Slide đọc X Quang Tim Bẩm Sinh ở Trẻ Em, TS. Phan Hùng VIệt

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCHL-TGA • - Do hai lần bất tương hợp Nhĩ-Thất và Thất-Đại động mạchBệnh nhân KHÔNG TÍM.. SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN TĨNH MẠCH PHỔI

Trang 1

ĐỌC X.QUANG TIM BẨM SINH

Ở TRẺ EM

TS.PHAN HÙNG VIỆT

Trang 2

CÁC BƯỚC ĐỌC

1 Đánh giá chất lượng phim

2 Đánh giá tổn thương tim

3 Đánh giá tưới máu phổi

Trang 3

1.Nhận định phim: đúng tên BN, ngày chụp.

2.Ðặt đúng P-T: gan nằm bên phải, tim bên trái, ký hiệu P

3.Ðánh giá về mặt kỹ thuật:

+ Cường độ tia: - đúng: thấy rõ cột sống đến D4,5.

- già : thấy toàn bộ cột sống.

- non : chỉ thấy đến cột sống cổ D2,3.

+ Tư thế bệnh nhân:

- Có nghiêng vai không ?  đối xứng của 2 xương đòn.

- Có xoay người không?  khớp ức đòn 2 bên cách đều

đường giữa không Ðường gai sống có nằm chính giữa

không.

- Có đưa xương bả vai ra ngoài tốt không.

- Chụp đứng hay nằm: có bóng hơi dạ dàylà chụp đứng

- Chụp trong tư thế thở ra hay hít vào: trong kỳ hít vào

thấy 8 cung sau của xương sườn nằm trên cơ hoành phải.

Trang 4

CÁC BƯỚC ĐỌC

2 Ðánh giá tổn thương tim:

Phân tích thể tích, hình dáng, tương quan vị trí với các tạng trong lồng ngực

và vị trí của động mạch chủ.

+ Trên phim thẳng:

- Chỉ số tim-ngực bình thường: - < 0,55 ở trẻ nhỏ < 2 tuổi.

- < 0, 5 ở trẻ lớn.

- Vị thế tim : - Tim bình thường

- Tim sang phải (dextrocardie).

- Tim sang trái (lévocardie)

- Quai ÐMC: bên phải hay bên trái khí quản trên phim

- Bờ tim: - Một bờ hay 2 bờ (tràn dịch màng tim),

- Cung bên phải mấy cung

- Cung bên trái có mấy cung, các cung như thế nào.

- Trung thất có rộng hay không

-Tưới máu phổi: - Phổi sáng

- Xung huyết VCS

OD

Ao AP

VG

Trang 5

SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM

Trang 6

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM

Trang 7

SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM

Trang 8

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM

Trang 9

-Levocardia:Mỏm tim nằm ở bên (T).

1% BỊ BỆNH TIM BẨM SINH

Trang 10

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

SITUS

SITUS SOLITUS+LEVOCARDIA

Trang 11

• Khi các tạng bị đảo ngược hoàn toàn,thì

ta có hình ảnh soi gương:

Trang 12

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

SITUS

SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA

Trang 13

SITUS INVERSUS+DEXTROCARDIA

Trang 14

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

SITUS

SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA-Situs solitus:Quai ĐMC và bóng hơi dạ dày nằm ở bên (T)

-Dextrocardia:Mỏm tim nằm ở bên (P).95% BỊ BỆNH TIM BẨM SINH

Trang 15

SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA

Trang 16

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

SITUS

SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA

-G ặm mịn bờ dưới xương sườn -Lõm vào của ĐMC xuống(mũi tên)

 Hẹp eo ĐMC

Trang 17

SITUS SOLITUS+DEXTROCARDIA

Trang 18

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

SITUS

SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA-Situs inversus:Quai ĐMC và bóng hơi dạ dày nằm ở bên (P)

-Levocardia:Mỏm tim nằm ở bên (T).100% BỊ BỆNH TIM BẨM SINH

Trang 19

SITUS INVERSUS+LEVOCARDIA

T ứ chứng Fallot với quai ĐMC quay phải

Trang 20

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

SITUS

SITUS AMBIGUS

Với đặc điểm là gan và dạ dày nằm ngay giữa

-Cả hai phổi có kiểu hình phổi (P).

-Cả hai PQ gốc có kiểu hình PQ gốc (P).

-Cả hai nhĩ có kiểu hình nhĩ(P).

-Gan và dạ dày nằm ở giữa.

-Không có lách.

-Cả hai phổi có kiểu hình phổi (T).

-Cả hai PQ gốc có kiểu hình PQ gốc (T) -Cả hai nhĩ có kiểu hình nhĩ (T) hoặc trung gian.

-Gan và dạ dày nằm ở giữa.

-Có nhiều lách,có thể có ở hai bên.

Trang 22

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

QUAI ĐMC

• QUAI ĐMC QUA (P) HAY QUA (T)?

–Cần lưu ý rằng,đối với trẻ em bình thường Khí quản lệch (P) do Quai ĐMC nằm ở bên (T)

–Một khi Khí quản nằm ngay giữa hoặc lệch (T),thì ta cần phải đi tìm xem có bất thường về Quai ĐMC hay không?

Trang 23

• TỶ LỆ QUAI ĐMC QUA (P) / TIM BẨM SINH:

–Thân chung động mạch (TA):32-35%.–Tứ chứng Fallot (TOF):25-28%

–Chuyển vị ĐĐM (TGV):5-10%

–Teo van 3 lá (Tricuspid atresia):5%

–Thông liên thất (VSD):2%

QUAI ĐMC

Trang 24

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

QUAI ĐMC

Quai ch ủ quay phải

Trang 25

Hẹp eo ÑMC

H ẹp eo ĐMC với các xương sườn bị gặm mòn bởi các

mạch máu tăng sinh

Trang 26

CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG BTBS

Hẹp eo ĐMC với các xương sườn bị gặm mịn bởi các

mạch máu tăng sinh

Trang 27

BEÄNH TIM BAÅM SINH

Trang 28

X QUANG BTBS KHÔNG TÍM

THÔNG LIÊN NHĨ

– Luồng thông (T)-(P)Giãn rộng Nhĩ (P) và Thất (P):Bệnh chỉ ảnh hưởng buồng tim (P) – Nhĩ (T) và Thất (T) bình thường.

– ĐMC bình thường hoặc hơi nhỏ (giảm cung lượng tim),trong khi đó cung ĐMP phình do tăng cung lượngTăng tuần hoàn phổi chủ động.

– Giai đoạn trễHội chứng Eisenmenger với ĐMP giãn lớn ở trung tâm và co nhỏ ở ngoại biên

Trang 29

THOÂNG LIEÂN NHÓ

Thông liên nhĩ

Trang 30

X QUANG BTBS KHOÂNG TÍM

THOÂNG LIEÂN NHÓ

Thông liên nhĩ

Trang 31

THÔNG LIÊN THẤT

–Khi lỗ thông nhỏHình X quang hầu

như bình thường

–Khi lỗ trung bình:Luồng thông

(T)-(P)Giãn rộng Nhĩ (T) và Thất (T) do tăng gánh tâm trương

–Khi lỗ lớn:Thất (P) cũng to do tăng gánh tâm thu

Trang 32

X QUANG BTBS KHOÂNG TÍM

THOÂNG LIEÂN THAÁT

TLT l ỗ nhỏ (bệnh Roger)

Trang 33

THOÂNG LIEÂN THAÁT

Trang 34

X QUANG BTBS KHOÂNG TÍM

THOÂNG LIEÂN THAÁT

THÔNG LIÊN THẤT

-Tim to -ĐMP giãn to(mũi tên)

Trang 35

CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH

• ĐMC phồng do tim tăng cung lượng

• Luồng thông T-PTăng tuần hoàn phổi chủ độngNhĩ (T) và Thất (T) giãn:Bệnh chỉ ảnh hưởng buồng tim (T)

• Giai đoạn trễHội chứng Eisenmenger với ĐMP giãn lớn ở trung tâm và co nhỏ

ở ngoại biên

• Calcification ống động mạch là dấu hiệu có giá trị chẩn đoán nhưng hiếm gặp

Trang 36

X QUANG BTBS KHÔNG TÍM

CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH

- ĐMP và ĐMC giãn to

- Thất trái giãn to

Trang 37

CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH

Người ta chia ra làm 2 type:D-TGA và L-TGA

- ĐMC bắt nguồn từ Thất (P).

- ĐMP bắt nguồn từ Thất (T).

• L-TGA

• (Levo-TGA,Corrected-TGA): Chiếm 15%.

- AV discordance:bất tương hợp Nhĩ-Thất.

- ĐMC bắt nguồn từ Thất (P).

- ĐMP bắt nguồn từ Thất (T).

Trang 38

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH

Trang 39

CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH(D-TGA)

• - Bờ (P) tim lồi ra vì giãn rộng Nhĩ (P),do đó trên phim ngực thẳng ta có hình ảnh

Trang 40

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH

Trang 41

CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH

Trang 42

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH(L-TGA)

• - Do hai lần bất tương hợp (Nhĩ-Thất và Thất-Đại động mạch)Bệnh nhân

KHÔNG TÍM

• - Nếu không có các dị tật tim khác kèm theo thì bệnh nhân có thể có 1 cuộc

sống tương đối bình thường.Tuy vậy

bệnh nhân dễ bị Rối loạn nhịp tim

Trang 43

CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH(L-TGA)

• - Bệnh nhân L-TGA thường có những bất thường khác kèm theo như VSD,tricuspid incompetence,Pulmonary valve

stenosis…Chính những dị tật kết hợp này làm cho bệnh nặng lên

• - Hình ảnh X quang điển hình là bờ (T)

tim bất thường,do ĐMC lên đi qua (T) để lên trênCho ra hình ảnh chiếc răng

hoặc hình tam giác

Trang 44

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH(L-TGA

Trang 45

THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH

• - 35% số bệnh nhân có Quai ĐMC qua (P).

• - Cung thứ 2 bên (T) thường bị lõm vào.

• - ĐMP (P) thường cao

• - Tim to do giãn lớn 2 buồng thất.

• - Hình ảnh thường được mô tả là “con vịt

ngồi”(sitting duck).

• - Tăng tuần hoàn phổi chủ động.

• - Lâu ngàyHội chứng Eisenmenger.

Trang 46

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH

TYPE I:50% TYPE II:25% TYPE III:10% TYPE IV:15%

Trang 47

THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH

- Cung ĐMC sang phải

-Mỏm tim trịn và nâng lên cao

 Thân chung ĐM

“SITTING DUCK” APPEARANCE

Trang 48

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

TỨ CHỨNG FALLOT

Trang 49

TỨ CHỨNG FALLOT

Trang 50

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

TỨ CHỨNG FALLOT

T ứ chứng Fallot với quai ĐMC quay phải

Trang 51

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

• TAPVR-Total anomalous pulmonary venous return).

• Bệnh tim bẩm sinh thường gặp:2%

• Tất cả các bệnh nhân đều tím

• Tất cả các bệnh nhân đều có Thông

liên nhĩ với luồng thông PT

Trang 52

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

TYPE I: 65% cas

-TMP chung đổ vào TM thẳng

đứng (T),từ đây máu đi vào TM

cánh tay đầu (T) (LBCV) để đổ

TYPE III: 5%cas

-Thường bị thắt lại tại vị trí mà TMP chung đi qua cơ hoành

 Phổi bị sung huyết

Trang 53

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

• Type I: Snowman.

– Đầu ông già tuyết hình thành do sự giãn lớn của TM thẳng đứng ở bên (T) và

TMC trên ở bên (P).

– Mình ông già tuyết hình thành do Nhĩ (P) giãn lớn ở bên (P) và Thất (P) giãn lớn làm cho mỏm tim tròn và hếch lên ở bên (T).

Trang 54

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

Trang 55

TĨNH MẠCH PHỔI

-Gi ãn của tĩnh mạch thẳng

-Gi ãn của tĩnh mạch chủ trên

- T ăng tuần hồn phổi

- Tim to v ới mỏm tim nâng cao trên cơ hồnh

Ng ười tuyết

Trang 56

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

Trang 57

TĨNH MẠCH PHỔI

Trang 58

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

-RPV:right pulmonary vein -LPV:left pulmonary vein.

-CPV:common pulmonary vein.

-VV:vertical vein.

-LBCV:left brachio-cephalic vein.

-SVC:superior vena cava.

-RA:right atrium.

Trang 59

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

• Type II:

–Cho hình ảnh giống như Thông liên nhĩ với Nhĩ (P) và Thất (P) giãn lớn.–Điểm khác biệt đó là bệnh nhân

tím, do luồng thông ở đây là luồng thông PT ngay từ đầu

Trang 60

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

-Tim to -T ăng tuần hồn phổi

TAPVR-TYPE II

Trang 61

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

• Type III:

– Cho hình ảnh phù phổi trong khi bóng tim không to.

– Có thể có TDMP.

– Cần nghĩ đến bệnh lý này trước một trẻ

sơ sinh tím ngay sau khi sinh có hình ảnh phù phổi trong khi bóng tim bình thường.

Trang 62

X QUANG BỆNH TIM BẨM SINH TÍM

SỰ TRỞ VỀ BẤT THƯỜNG HOÀN TOÀN

TĨNH MẠCH PHỔI

-Tim khơng giãn -Phổi rất sung huyết và phù phổi kẽ

Trang 63

Hình răng L-TGA Hình trứng

D-TGA

Trang 64

CONGENITAL HEART DISEASE

-VENTRICULAR SEPTAL DEFECT (SMALL AORTA) -PDA (LARGE AORTA) -AORTO-PULMONARY WINDOW

-RUPTURED SINUS OF VALSALVA TO RV

3.LARGE LA SIZE,LARGE RA SIZE

-LV-TO-RA SHUNT -CORONARY ARTERY FISTULA TO RA

-RUPTURED SINUS OF VALSALVA TO RA

1.SMALL,CONCAVE PA

-TGA -TA+VSD -SINGLE VENTRICLE -DORV TYPE II

2.LARGE,CONVEX PA

-DORV TYPE I -EISENMENGER’S SYNDROME

2.LARGE HEART SIZE

-TRILOGY -HYPOPLASTIC RIGHT HEART -COMMON ATRIUM

3.VERY ENLARGED HEART

-PULMONARY ATRESIA -SEVERE EBSTEIN’S -TA (WITHOUT PS)

Trang 65

THOÂNG LIEÂN th ất

TLT

Từ khóa » Cách đọc X Quang Tim Phổi Trẻ Em