.slideDown() | Hàm JQuery | Tham Khảo JQuery | Học Web Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tham khảo
- jQuery
- jQuery - function
- .slideDown()
Định nghĩa và sử dụng
- .slideDown(): Hiển thị các thành phần phù hợp với hiệu ứng chuyển động trượt (slide).
Cấu trúc
- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0
.slideDown(Độ bền)
Độ bền có thể bằng số hoặc bằng chữ: slow, fast.
$('p').slideDown(300); $('p').slideDown(fast);.slideDown(Độ bền,function(){...})
Độ bền có thể bằng số hoặc bằng chữ: slow, fast.
$('p').slideDown(300,function(){ $('span').fadeIn(100); });- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.4.3
.slideDown(Độ bền,'easing')
Độ bền có thể bằng số hoặc bằng chữ: slow, fast.
Easing có thể sử dụng swing hoặc linear
$('p').slideDown(300,'swing');.slideDown(Độ bền,'easing',function(){...})
Độ bền có thể bằng số hoặc bằng chữ: slow, fast.
Easing có thể sử dụng swing hoặc linear
$('p').slideDown(300,'swing',function(){ $('span').fadeIn(100); });.slideDown(Độ bền)
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> div { background-color: blue; display: none; float: left; margin-right: 20px; height: 100px; width: 150px; } p { clear: both; } </style> <script> $(function(){ $('button').click(function(){ $('.test03').slideDown(2000); $('.test02').slideDown('slow'); }); }); </script> </head> <body> <p><button>Click</button></p> <div class="test03">slideDown(2000)</div> <div class="test02">slideDown(slow)</div> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
Click vào button để thấy hiệu ứng.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p><button>Click</button></p> <div class="test03">slideDown(2000)</div> <div class="test02">slideDown(slow)</div> | <p><button>Click</button></p> <div class="test03" style="display: block;">slideDown(2000)</div> <div class="test02" style="display: block;">slideDown(slow)</div> |
.slideDown(Độ bền,function(){...})
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> div { background-color: blue; display: none; float: left; margin-right: 20px; height: 100px; width: 150px; } p { clear: both; } </style> <script> $(function(){ $('button').click(function(){ $('div').slideDown(2000,function(){ $(this).css('background-color','red'); }); }); }); </script> </head> <body> <p><button>Click</button></p> <div>Thành phần div</div> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
Click vào button để thấy hiệu ứng, sau khi hoàn thành hiệu ứng sẽ hiển thị nội dung bên trong function.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p><button>Click</button></p> <div>Thành phần div</div> | <p><button>Click</button></p> <div style="display: block; background-color: red;">Thành phần div</div> |
.slideDown(Độ bền,'easing')
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> div { background-color: blue; display: none; float: left; margin-right: 20px; height: 100px; width: 150px; } p { clear: both; } .visible { background-color: red; display: block!important; } </style> <script> $(function(){ $('button').click(function(){ $('.swing').slideDown(2000,'swing'); $('.linear').slideDown(2000,'linear'); }); }); </script> </head> <body> <p><button>Click</button></p> <div class="swing">slideDown swing</div> <div class="linear">slideDown linear</div> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
Click vào button để thấy hiệu ứng.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p><button>Click</button></p> <div class="swing">slideDown swing</div> <div class="linear">slideDown linear</div> | <p><button>Click</button></p> <div class="swing" style="display: block;">Nội dung mới</div> <div class="linear" style="display: block;">Nội dung mới</div> |
.slideDown(Độ bền,'easing',function(){...})
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <style> div { background-color: blue; display: none; float: left; margin-right: 20px; height: 100px; width: 150px; } p { clear: both; } .visible { background-color: red; display: block!important; } </style> <script> $(function(){ $('button').click(function(){ $('.swing').slideDown(2000,'swing',function(){ $(this).addClass('visible').text('Nội dung mới'); }); $('.linear').slideDown(2000,'linear',function(){ $(this).addClass('visible').text('Nội dung mới'); }); }); }); </script> </head> <body> <p><button>Click</button></p> <div class="swing">slideDown swing</div> <div class="linear">slideDown linear</div> </body> </html>Hiển thị trình duyệt:
Click vào button để thấy hiệu ứng, sau khi hoàn thành hiệu ứng sẽ hiển thị nội dung bên trong function.
So sánh code HTML trước và sau khi có jQuery:
Trước khi có jQuery | Sau khi có jQuery |
---|---|
<p><button>Click</button></p> <div class="swing">slideDown swing</div> <div class="linear">slideDown linear</div> | <p><button>Click</button></p> <div class="swing" style="display: block; background-color: red;">Nội dung mới</div> <div class="linear" style="display: block; background-color: red;">Nội dung mới</div> |
.slice()
.slideToggle()
HTML & XHTML
HƯỚNG DẪN HỌC
- Hướng dẫn học
- Hướng dẫn học XHTML & HTML5
- Hướng dẫn học CSS
- Hướng dẫn học CSS3
- Hướng dẫn học Responsive
- Hướng dẫn học ES6
- Hướng dẫn học React.js
- Hướng dẫn học jQuery
- Hướng dẫn học PHP
- Hướng dẫn học Laravel
- Hướng dẫn học Wordpress
- Hướng dẫn học Webpack
- Hướng dẫn học SCSS
THAM KHẢO
Hàm jQuery (Selectors)
- .add()
- .addBack()
- .addClass()
- .after()
- .andSelf()
- .animate()
- .append()
- .appendTo()
- .attr()
- .before()
- .bind()
- .blur()
- .change()
- .children()
- .clearQueue()
- .click()
- .clone()
- .closest()
- .contents()
- .context
- .css()
- .dblclick()
- .delay()
- .delegate()
- .dequeue()
- .detach()
- .die()
- .each()
- .empty()
- .end()
- .eq()
- .error()
- .fadeIn()
- .fadeOut()
- .fadeTo()
- .fadeToggle()
- .filter()
- .find()
- .finish()
- .first()
- .focus()
- .focusin()
- .focusout()
- .get()
- .has()
- .hasClass()
- .height()
- .hide()
- .hover()
- .html()
- .index()
- .innerHeight()
- .innerWidth()
- .insertAfter()
- .insertBefore()
- .is()
- .jquery
- .keydown()
- .keypress()
- .keyup()
- .last()
- .length
- .live()
- .load()
- .map()
- .mousedown()
- .mouseenter()
- .mouseleave()
- .mousemove()
- .mouseout()
- .mouseover()
- .mouseup()
- .next()
- .nextAll()
- .nextUntil()
- .not()
- .off()
- .offset()
- .offsetParent()
- .on()
- .one()
- .outerHeight()
- .outerWidth()
- .parent()
- .parents()
- .parentsUntil()
- .position()
- .prepend()
- .prependTo()
- .prev()
- .prevAll()
- .prevUntil()
- .remove()
- .removeAttr()
- .removeClass()
- .removeData()
- .removeProp()
- .replaceAll()
- .replaceWith()
- .resize()
- .scroll()
- .scrollLeft()
- .scrollTop()
- .select()
- .selector()
- .serialize()
- .serializeArray()
- .show()
- .siblings()
- .size()
- .slice()
- .slideDown()
- .slideToggle()
- .slideUp()
- .stop()
- .submit()
- .text()
- .toArray()
- .toggle()
- .toggleClass()
- .trigger()
- .triggerHandler()
- .unbind()
- .undelegate()
- .unload()
- .unwrap()
- .val()
- .width()
- .wrap()
- .wrapAll()
- .wrapInner()
Tham khảo CSS
- CSS - Tham khảo
- CSS - Bộ chọn (selectors)
- CSS - Thuộc tính
- CSS3 - Tham khảo
- CSS3 - Bộ chọn (selectors)
- CSS3 - Thuộc tính
- Xem thêm ví dụ về CSS
Tham khảo HTML/XHTML
- Tham khảo HTML/XHTML
- Tag theo function
- Tag theo giá trị DTD
- Tham khảo HTML4/XHTML
- Tham khảo HTML5
- Xem thêm ví dụ về HTML
Tham khảo JQUERY
- jQuery - Tham khảo
- jQuery - Cài đặt và sử dụng
- jQuery - Bộ chọn (selectors)
- jQuery - Hàm (function)
- jQuery - Ajax
Tham khảo Thêm
- Lang codes
- Font chữ
- Mã ký tự
- MIME
- Đơn vị trong HTML & CSS
- Giá trị màu trong HTML & CSS
- Thuộc tính tổng quát
CHUYÊN ĐỀ
- Chuyên đề
- Chuyên đề HTML/CSS
- Chuyên đề HTML5/CSS3
- Chuyên đề jQuery/JS
- jQuery/JS plugin
GÓP Ý - LIÊN HỆ
- CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
- BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
- CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
- CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
- CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
- CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
Từ khóa » Slide Down Là Gì
-
Slide Down Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Slide Down: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Từ điển Anh Việt "slide Down" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Của Slide Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Down Slide - Từ điển Anh - Việt
-
TRƯỢT XUỐNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Down Slide Là Gì, Nghĩa Của Từ Down Slide | Từ điển Anh - Việt
-
Đồng Nghĩa Của Slide Down - Idioms Proverbs
-
SlideUp() Và SlideDown() Trong JQuery
-
Phương Thức SlideDown() Trong JQuery | Cách Hiển Thị Một Phần Tử ...
-
"sliding Down" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
"sliding Down" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative