Slut-shaming – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Biểu tình phản đối sỉ nhục phụ nữ ở Mỹ

Slut-shaming, đổ lỗi dâm đãng, sỉ nhục dâm đãng hay sỉ nhục đĩ là tập tục chỉ trích những người như phụ nữ và trẻ em gái được cho là vi phạm những kỳ vọng về hành vi và ngoại hình liên quan đến các vấn đề liên quan đến tình dục.[1][2][3] Thuật ngữ này được sử dụng để cải tổ lại từ đĩ (slut) và trao quyền cho phụ nữ và trẻ em gái có hành động can thiệp (agency) về tình dục của chính họ. Nó cũng có thể được sử dụng trong tài liệu tham khảo để người đồng tính nam giới, những người có thể phải đối mặt với sự phản đối với hành vi tình dục được coi là lăng nhăng.[4] Slut-shaming hiếm khi xảy ra với những người đàn ông dị tính. Ví dụ về sỉ nhục đĩ bao gồm bị chỉ trích hay trừng phạt vì vi phạm về trang phục chính sách bằng cách ăn mặc trong nhận thức cách khiêu khích tình dục, yêu cầu tiếp cận ngừa thai,[5][6][7] có tình dục trước hôn nhân, tình dục ngẫu hứng, hay lăng nhăng tình dục, tham gia vào tệ nạn mại dâm,[8][9] hoặc khi bị đổ lỗi nạn nhân vì bị hãm hiếp hoặc tấn công tình dục.[10][11]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh dự giết chóc
  • Khu phức hợp con điếm Madonna Madonna
  • Điều trị sau tấn công nạn nhân tấn công tình dục
  • Bắt nạt tình dục
  • Nạn nhân đổ lỗi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Brian N. Sweeney (2017). “Slut Shaming”. The SAGE Encyclopedia of Psychology and Gender. Sage Publications. ISBN 978-1-4833-8426-9. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ Jaclyn Friedman (2011). What You Really Really Want: The Smart Girl's Shame-Free Guide to Sex and Safety. Da Capo Press. tr. 200. ISBN 978-1-58005-430-0. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2018. As we explored in chapter 2, 'slut-shaming' is an umbrella term for all kinds of language and behaviors that are intended to make women and girls feel bad about being sexual.
  3. ^ Jessalynn Keller (2015). Girls' Feminist Blogging in a Postfeminist Age. Routledge. tr. 93. ISBN 978-1-317-62776-0. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2018. The phrase [slut-shaming] became popularized alongside the SlutWalk marches and functions similarly to the 'War on Women,' producing affective connections while additionally working to reclaim the word 'slut' as a source of power and agency for girls and women.
  4. ^ Williamson, Kit (ngày 3 tháng 11 năm 2015). “Gay Men Should Be Ashamed of Slut-Shaming”. The Advocate. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ Lamb, Sharon (ngày 27 tháng 6 năm 2008). “The 'Right' Sexuality for Girls”. Chronicle of Higher Education. 54 (42): B14–B15. ISSN 0009-5982. In Dilemmas of Desire: Teenage Girls Talk About Sexuality (Harvard University Press, 2002), Deborah L. Tolman complained that we've 'desexualized girls' sexuality, substituting the desire for relationship and emotional connection for sexual feelings in their bodies.' Recognizing that fact, theorists have used the concept of desire as a way to undo the double standard that applauds a guy for his lust, calling him a player, and shames a girl for hers, calling her a slut.
  6. ^ Albury, Kath; Crawford, Kate (ngày 18 tháng 5 năm 2012). “Sexting, consent and young people's ethics: Beyond Megan's Story”. Continuum: Journal of Media & Cultural Studies. 26 (3): 463–473. doi:10.1080/10304312.2012.665840. Certainly the individualizing admonishment to 'think again' offers no sense of the broader legal and political environment in which sexting might occur, or any critique of a culture that requires young women to preserve their 'reputations' by avoiding overt demonstrations of sexual knowingness and desire. Further, by trading on the propensity of teenagers to feel embarrassment about their bodies and commingling it with the anxiety of mobiles being ever present, the ad becomes a potent mix of technology fear and body shame.
  7. ^ Legge, Nancy J.; DiSanza, James R.; Gribas, John; Shiffler, Aubrey (2012). “"He sounded like a vile, disgusting pervert..." An Analysis of Persuasive Attacks on Rush Limbaugh During the Sandra Fluke Controversy”. Journal of Radio & Audio Media. 19 (2): 173–205. doi:10.1080/19376529.2012.722468. It is also possible that the Limbaugh incident has turned "slut-shaming", or other similar attacks on women, into a "Devil-term". It may be possible that Limbaugh's insults were so thoroughly condemned that he and others (such as Bill Maher) will have a more difficult time insulting women who are not virgins, or attacking them in other sexist ways.
  8. ^ Tesla, Carrasquillo (ngày 1 tháng 1 năm 2014). “Understanding Prostitution and the Need for Reform”. Touro Law Review. 30 (3). ISSN 8756-7326.
  9. ^ Chateauvert, Melinda (ngày 7 tháng 2 năm 2014). Sex Workers Unite: A History of the Movement from Stonewall to Slutwalk (bằng tiếng Anh). Beacon Press. tr. 49. ISBN 978-0-8070-6139-8. It encouraged women to be angry about whore stigma and slut shaming for pursuing sexual pleasure or trading sex for money
  10. ^ McCormack, Clare; Prostran, Nevena (2012). “Asking for it: a first-hand account from slutwalk”. International Feminist Journal of Politics. 14 (3): 410–414. doi:10.1080/14616742.2012.699777.
  11. ^ Chateauvert, Melinda (ngày 7 tháng 1 năm 2014). Sex Workers Unite: A History of the Movement from Stonewall to SlutWalk (bằng tiếng Anh). Beacon Press. ISBN 978-0-8070-6140-4. Slut-shaming implies that victims of sex violence "asked for it" because they were sexually promiscuous or dressed provocatively.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Slut-shaming&oldid=71450399” Thể loại:
  • Kiểm soát sinh sản
  • Định kiến và phân biệt đối xử
  • Tình dục và xã hội
  • Bắt nạt
  • Kỳ thị nữ giới
  • Thuyết nữ quyền
  • Thuật ngữ nữ quyền
  • Nữ quyền và tình dục
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)

Từ khóa » Các Loại Shaming