SMS – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Không được nhầm thành Seiner Majestät Schiff cũng được viết tắt là SMS, ký hiệu của tàu chiến Đức trong thời kỳ đế chế

Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS - Short Message Services) là một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng vẫn bản ngắn qua mạng không dây (không quá 160 ký tự, bao gồm chữ cái, số và một số ký tự khác).[1] Số lượng ký tự trong mỗi tin nhắn được áp dụng theo ngôn ngữ của từng quốc gia khác nhau, đối với tin nhắn tiếng Việt có dấu thì tối đa chỉ được 70 ký tự/SMS, đối với tiếng Việt không dấu hoặc Tiếng Anh thì mới viết được 160 ký tự/SMS. Nếu quá ký tự sẽ phát sinh thêm tin nhắn nối tiếp, dẫn đến sinh thêm phí. Do vậy, các nhà mạng Việt Nam (MobiFone, Vinaphone, Viettel) luôn sử dụng tiếng Việt không dấu khi nhắn tin thông báo dịch vụ với khách hàng qua SMS.

Không giống như nhiều dịch vụ nhắn tin hiện nay, chẳng hạn như MMS và các dịch vụ gọi thoại khác, tin nhắn SMS vẫn hoạt động trên các mạng cơ bản và dựa trên 3 công nghệ mạng lớn đó là GSM, CDMA và TDMA.

SMS có trên hầu hết các điện thoại di động và một số Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân trong Android TV

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1985, một mình trong căn phòng ở Bonn (Đức), Friedhelm Hillebrand gõ vu vơ vào máy đánh chữ rồi đếm lượng chữ cái, số, dấu, khoảng cách và nhận thấy mỗi câu dù dài 1 hay 2 dòng đều chứa chưa tới 160 ký tự.

Con số kỳ lạ này giúp nhà nghiên cứu khoa học Hillebrand thiết lập chuẩn cho một trong những mô hình liên lạc số phổ biến nhất hiện nay: tin nhắn SMS.

Phổ biến

[sửa | sửa mã nguồn]

SMS là dịch vụ tin nhắn ngắn đang được dùng rất phổ biến. Người Mỹ gửi SMS còn nhiều hơn gọi điện (trung bình mỗi người gửi 357 tin nhắn/tháng so với 204 cuộc gọi trong quý II/2008).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “OMG, the text message turns 20. But has SMS peaked?”. Truy cập 14 tháng 3 năm 2016.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Điện thoại di động
Mạngdi động,giao thức
  • Channel capacity
  • Tần số
  • Đa băng tần
  • Nhà mạng
    • danh sách
  • Chuyển vùng
  • Tín hiệu
  • Thẻ SIM
    • hai SIM
    • khóa SIM
  • So sánh tiêu chuẩn
  • Tethering
  • VoIP
  • WAP
  • XHTML-MP
Thế hệ
  • Tương tự:
  • 0G
  • 1G
  • Số:
  • 2G
  • 3G
  • 3.5G
  • 4G
  • 4.5G
  • 5G
  • 6G
Thao tácchung
  • Tính năng
  • Hệ thống thông tin di động toàn cầu
    • dịch vụ
  • Lịch sử
  • Hệ điều hành
  • Bảo mật
    • phone cloning
  • Gọi điện
    • chế độ máy bay
  • Nhắn tin văn bản
    • SMS
    • MMS
    • RCS
  • Spam
  • Theo dõi
  • Lướt web
Thiết bịdi động
  • Nhà sản xuất
  • Điện thoại 3D
  • Điện thoại chụp hình
  • Điện thoại ô tô
  • Điện thoại phổ thông
  • Điện thoại máy chiếu
  • Điện thoại vệ tinh
  • Điện thoại thông minh
Dạng thức
  • Thanh
  • Gập
  • Phablet
  • Trượt
  • Đồng hồ thông minh
  • Màn hình gập
Điện thoại thông minh
  • Thiết bị Android
    • root
  • BlackBerry 10
  • iPhone
    • jailbreak iOS
  • Điện thoại di động nguồn mở
  • Thiết bị Symbian
  • Thiết bị Windows Phone
Phần mềmdành riêngcho di động
Ứng dụng
  • Phát triển
  • Phân phối
  • Quản lý
  • Điện toán đám mây
Thương mại
  • Ngân hàng
  • Tiếp thị
    • quảng cáo
  • Thanh toán
    • không tiếp xúc
    • quyên góp
  • Mua vé
Nội dung
  • Blog
  • Email
  • Đánh bạc
  • Trò chơi
  • Y tế
  • Nhắn tin tức thời
  • Học
  • Âm nhạc
  • Tin tức
  • Tìm kiếm
    • local
  • Xã hội
  • Truyền hình
Văn hóa
  • Box breaking
  • Charms
  • Truyện tranh
  • Hẹn hò
  • Văn hóa Nhật Bản
  • Tiểu thuyết
  • Nhạc chuông
    • chế độ yên lặng
  • Selfie
  • Ngôn ngữ nhắn tin
  • Hình nền
Môi trườngvà sức khỏe
  • Hội chứng De Quervain
  • An toàn lái xe
  • Chất thải điện tử
  • Nguồn điện ngoài
  • Sức khỏe tinh thần
  • Hội chứng tưởng tượng rung điện thoại
  • Bức xạ và sức khỏe
  • Tái chế
Luật pháp
  • Carrier IQ
  • Legality of recording by civilians
  • Điện thoại di động trong tù
  • Nhiếp ảnh và luật pháp
  • Telephone tapping
  • Nhắn tin khi lái xe
  • Thể loại Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb13741628w (data)
  • NKC: ph198782

Từ khóa » Viết Tắt Của Từ Tin Nhắn