TN Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69

Nhiều người thắc mắc TN có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • KTX có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
  • MPP có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
  • OFC có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?

TN có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì?

Trong trò chuyện – facebook:

TN viết tắt của từ Tin Nhắn có nghĩa là những dòng chát gửi tin trên các trang mạng xã hội hoặc là các dịch vụ tin nhắn ngắn SMS.

Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS – Short Message Services) là một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng văn bản ngắn qua mạng không dây (không quá 160 ký tự, bao gồm chữ cái, số và một số ký tự khác). Số lượng ký tự trong mỗi tin nhắn được áp dụng theo ngôn ngữ của từng quốc gia khác nhau, đối với tin nhắn Tiếng Việt có dấu thì tối đa chỉ được 70 ký tự/SMS, đối với Tiếng Việt không dấu hoặc Tiếng Anh thì mới viết được 160 ký tự/SMS.

Không giống như nhiều dịch vụ nhắn tin hiện nay, chẳng hạn như MMS và các dịch vụ gọi thoại khác, tin nhắn SMS vẫn hoạt động trên các mạng cơ bản và dựa trên 3 công nghệ mạng lớn đó là GSM, CDMA và TDMA.

Dịch vụ tin nhắn ngắn có trên hầu hết các điện thoại di động và một số PDA với khả năng truyền thông không dây.

Trong đơn vị đo lường:

TN viết tắt của từ TON có nghĩa là Tấn.

Tấn (đôi khi kí hiệu là “t”) là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một megagram, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến, 1000 cân, 10000 lạng.

Theo trước kia, giá trị của tấn trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 604,5 kg.

Trong màn hình:

TN viết tắt của từ Twisted Nematic có nghĩa là cấu trúc màn hình tinh thể xuất hiện trên thị trường từ khá lâu về trước. Với giá thành sản xuất rẻ màn hình TN từng rất phổ biến trên nhiều thiết bị điện tử như: điện thoại, máy tính xách tay thậm chí là cả tivi.

Trong điện thoại:

TN viết tắt của từ Telephone Number có nghĩa là Số Điện Thoại.

Số điện thoại là một dãy số được gán cho: a) một thuê bao sử dụng điện thoại cố định được kết nối với đường dây điện thoại hoặc b) một thiết bị liên lạc điện tử không dây như điện thoại di động hoặc c) các thiết bị khác có chức năng truyền dữ liệu qua mạng điện thoại chuyển mạch công cộng (tiếng Anh: Public switched telephone network, viết tắt là PSTN) hoặc các loại mạng riêng khác.

Trong tiếng Việt:

TN viết tắt của từ Trạng Ngữ có nghĩa là một thành phần phụ trong câu đảm nhiệm vai trò bổ sung xác định thời gian, địa điểm, nơi chốn, mục đích nguyên nhân… … Vậy nên, trạng ngữ thường là các từ chỉ địa điểm, nơi chốn, thời gian, phương tiện, cách thức nhằm bổ nghĩa cho cụm chủ vị trung tâm trong câu.

Tùy vào từng trường hợp – ngữ cảnh mà TN có những nghĩa khác nhau.

Qua bài viết TN có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Ngọc Thảo - Biên tập viên trên ChiemBaoMoThay.comNgọc Thảo

Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com

Từ khóa » Viết Tắt Của Từ Tin Nhắn