Từ vựng tiếng Nhật :: Số đếm từ 1000 đến 10000. 1000 千 (sen). 2000 二千 (nisen). 3000 三千 (sansen). 4000 四千 (yonsen). 5000 五千 (gosen).
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Nhật :: Số đếm từ 100 đến 1000 ; 100 百 (hyaku) ; 200 二百 (nihyaku) ; 300 三百 (sanbyaku) ; 400 四百 (yonhyaku) ; 500 五百 (gohyaku).
Xem chi tiết »
6 thg 2, 2021 · 1000 : sen 千 chú ý: không có số 1 (ichi). Như vậy, có 3 trường hợp đặc biệt mà bạn phải chuyển hyaku thành byaku là 300 (san-byaku), và thành ... Số đếm trong tiếng nhật – 2... · Đếm số tiếng Nhật từ 2000...
Xem chi tiết »
7 thg 7, 2017 · 1 : ichi いち · 2 : ni に · 3 : san さん · 4 : yon よん · 5 : go ご · 6 : roku ろく · 7 : nana なな · 8 : hachi はち ...
Xem chi tiết »
22 thg 5, 2019 · Số đếm tiếng Nhật ; 0. 零, れい, rei. 1 ; 100, 百, ひゃく, hyaku. 200 ; 1000, 千, せん, sen. 2000 ...
Xem chi tiết »
13 thg 7, 2017 · Số đếm từ 0 đến 10 · :100 (một trăm) · :1.000 (một nghìn) · いちまん :10.000 ( một vạn hoặc mười nghìn) · ひゃくまん:1.000.
Xem chi tiết »
2. Số đếm tiếng Nhật từ 100 đến 1000 · 100: ひゃく hyaku · 101: ひゃくいち hyaku + ichi · 111: ひゃくじゅういち hyaku + juu + ichi · 200: にひゃく ni + hyaku · 300: ...
Xem chi tiết »
Nếu đến cửa hàng 109 ở Tokyo, bạn sẽ thấy nhân viên thay vì nói ひ ゃ く き ゅ う trong hiragana hoặc 百 九 trong kanji (hyaku kyuu) thì họ sẽ nói là 一 〇 九 ( ...
Xem chi tiết »
Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn cách đếm và cách đọc các số trong tiếng Nhật để các bạn tham khảo nhé.
Xem chi tiết »
※ Lưu ý số 10.000 đọc là “ichiman” chứ không chỉ là “man”. Trái lại 100 đọc là “hyaku” chứ không phải “ichi hyaku” và 1000 là “sen” chứ không đọc là “ichi sen”.
Xem chi tiết »
9 thg 3, 2021 · 1. Phân biệt số đếm và số thứ tự (Cardinal and Ordinal Numbers) ; 421, four hundred twenty – one, fɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti – wʌn ; 1000, One thousand ...
Xem chi tiết »
23 thg 2, 2022 · Cách đếm số từ 1000 đến 9999 trong tiếng Nhật · 1000 đứng đơn lẻ chỉ đọc là (sen), không đọc là (ichi sen). · Các số tiếp theo từ 2000 - 9000 ta ...
Xem chi tiết »
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn tập lại cách đọc số đếm trong tiếng Nhật hiragana nhé! 1. Số đọc số từ 1 đến 9 chuẩn Nhật bằng Hiragana.
Xem chi tiết »
23 thg 4, 2022 · Số đếm tiếng Nhật – số đếm trong giờ đồng hồ nhật từ 200 – 1000: ... Như vậy, gồm 3 trường hợp quan trọng đặc biệt mà các bạn phải gửi hyaku thành ...
Xem chi tiết »
Bài học 12 Số đếm từ 100 đến 1000. Bài học 13 Số đếm từ 1000 đến 10000. Bài học 14 Đồ dùng học tập. Bài học 15 Lớp học. Bài học 16 Môn học trên trường.
Xem chi tiết »
3 thg 4, 2018 · Nguyên tắc khi đọc những số đếm tiếng Nhật này sẽ là Số đếm hàng chục (từ 1 đến 10)+ “đuôi nhật ngữ” theo quy định.
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2020 · Các số lớn hơn cũng tương tự về cách ghép số. 1000 : sen, 2000 nisen 3000 sanzen. 10000 – ichi man, 20000 ni man. 1 triệu tiếng Nhật là 100man.
Xem chi tiết »
Thay vì phải sử dụng cách đọc hàng ngàn, thì người Nhật sử dụng đơn vị hàng vạn, 1 man, 10 man, 20 man,… để thay thế. Công thức: Số đếm + 万 (man). 10,000 : ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 18+ Số đếm Tiếng Nhật Từ 1000 đến 10000
Thông tin và kiến thức về chủ đề số đếm tiếng nhật từ 1000 đến 10000 hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu