Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh ❤️️ Cách ... - SCR.VN

Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh ❤️️ Cách Học Đếm ✅ Giúp Bạn Ghi Nhớ Các Số Đếm Và Số Thứ Tự Cơ Bản, Là Nền Tảng Để Học Tốt Tiếng Anh.

NỘI DUNG BÀI VIẾT

Toggle
  • Số 1000 Tiếng Anh Là Gì
  • Cách Đọc Số 1000 Trong Tiếng Anh
  • Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh
  • Học Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000
  • Cách Viết Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh
  • Phiên Âm Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh
  • Cách Đọc Số Đếm Tiếng Anh Từ 100 Đến 1000
  • Số Thứ Tự Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh

Số 1000 Tiếng Anh Là Gì

Số 1000 Tiếng Anh Là Gì? Các con số luôn là một phần không thể thiếu khi học bất cứ ngôn ngữ nào. Mời bạn cùng tìm hiểu các số thứ tự cơ bản trong tiếng Anh với bài viết dưới đây:

Nếu bạn đã từng học tiếng Anh, chắc chắn bạn biết trong ngôn ngữ này chúng ta có 2 loại số bao gồm số đếm và số thứ tự. Chúng ta cũng sẽ bắt gặp số 1000 được sử dụng trong tiếng Anh với hai dạng:

  • Số 1000 (số đếm): one thousand
  • Thứ 1000 (số thứ tự): one thousandth

Trong văn viết, khi nào thì nên biểu thị số bằng số, khi nào thì nên biểu thị số bằng chữ như sau:

Trong hầu hết trường hợp, các số từ không đến chín nên được viết bằng chữ.

  • She has two apples. (ưu tiên biểu thị bằng chữ)
  • She has 2 apples.

Nhưng nếu số cần biểu thị lớn hơn chín, bạn nên dùng dạng số: 10, 11, 12,…

  • He has 28 grapes. (ưu tiên biểu thị bằng số)
  • He has twenty-eight grapes.

Hoặc bạn có thể viết theo cách sau: Nếu số đó có thể viết bằng một đến hai từ, hãy viết số đó bằng chữ. Còn nếu không, hãy dùng số đễ biểu đạt.

  • There are five million dogs. (ưu tiên biểu thị bằng chữ)
  • There are 5 000 000 dogs.
  • That is one hundred and twenty-five apple. (tiếng Anh-Anh)
  • That is one hundred twenty-five oranges. (tiếng Anh-Mĩ)
  • That is 125 oranges. (ưu tiên biểu thị bằng số)

Nếu như câu được bắt đầu bằng số, thì cũng nên biểu thị số đó bằng chữ.

Chia sẻ cùng bạn 🌹 Số 100 Tiếng Anh 🌹 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 100

Cách Đọc Số 1000 Trong Tiếng Anh

Để biết được Cách Đọc Số 1000 Trong Tiếng Anh như thế nào cho đúng, bạn cần dựa vào phiên âm quốc tế để có thể học cách phát âm chuẩn xác nhất.

Số đếmCách viếtPhiên âm
1000one thousand/wʌn ˈθaʊznd/

Gửi tặng bạn 💕 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 💕 Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn

Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh

Chủ đề số đếm là một trong những kiến thức vô cùng quan trọng và được sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày. Dưới đây là cách dùng và cách đọc số đếm từ 1 đến 1000… trong tiếng Anh cũng như một số quy tắc khi sử dụng số đếm chuẩn nhất.

Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000
Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000

Trong tiếng Anh, số đếm (cardinal numbers) được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Số đếm trong tiếng Anh được dùng để đếm số lượng. Ví dụ: I have 10 apples. (Tôi có 10 quả táo).
  • Số đếm trong tiếng Anh được dùng cho số điện thoại. Ví dụ:
  • My phone number is zero-one-six-seven-four-three-five-one-two. (Số điện thoại của tôi là 016.743.512)
  • Số đếm trong tiếng Anh được dùng để nêu lên độ tuổi. Ví dụ: I am twenty-two years old. (Tôi 22 tuổi)
  • Số đếm trong tiếng Anh được dùng để chỉ năm. Ví dụ: He was born in nineteen ninety-eight. (Anh ấy được sinh vào năm 1998)

Khám phá thêm 🌟 Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 🌟 Cách Đọc Chữ Cái Alphabet

Học Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000

Tham khảo những quy tắc giúp bạn dễ dàng hơn khi Học Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000:

Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 20:

Số đếm tiếng Anh từ 1-20
Số đếm tiếng Anh từ 1-20

Đếm bất kỳ số có hai chữ số:

Khi bạn biết cách đếm đến 20 và cách đếm hàng chục, bạn có thể dễ dàng đếm bất kỳ số nào có hai chữ số còn lại. Tất cả việc bạn cần làm là kết hợp các từ vựng với nhau. Hay nói một cách đơn giản là kết hợp cách đọc của số hàng chục của chữ số thứ nhất, cộng với cách đọc của chữ số thứ hai. Ví dụ, số 76 sẽ được đọc là seventy-six (chứ không phải seven-six or seven-sixty).

Dưới đây là một số ví dụ dành cho bạn:

  • 42 = Forty-two
  • 81 = Eighty-one
  • 29 = Twenty-nine
  • 67 = Sixty-seven
  • 56 = Fifty-six
  • 33 = Thirty-three

Cách đếm hàng trăm và hàng ngàn:

Lưu ý rằng: dấu phẩy sẽ được đặt để phần chia thành các nhóm có ba chữ số:

  • 100 = One hundred
  • 1,000 = One thousand
  • 10,000 = Ten thousand
  • 100,000 = One hundred thousand
  • 1,000,000 = One million

Đếm các số lớn, phức tạp:

Bạn đừng ngại các số lớn. Bởi tất cả chỉ đơn giản là việc kết hợp các từ vựng mà chúng ta đã học. Chỉ cần bạn chia nhỏ các số lớn thành các số nhỏ.

  • 169 = A hundred and thirty-four
  • 831 = Eight hundred and thirty-one
  • 1,211 = One thousand, two hundred and eleven
  • 4,563 = Four thousand, five hundred and sixty-three
  • 131,600 = One hundred and thirty-one thousand, six hundred
  • 903,722 = Nine hundred and three thousand, seven hundred and twenty-two

Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh 🌟 Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100

Cách Viết Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh

Đối với một người học tiếng Anh, hiểu được số thứ tự và số đếm là điều cần thiết cơ bản để có thể giao tiếp thành công. Tuy Cách Viết Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh là một điểm kiến thức nhỏ trong vô vàng kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh nhưng bạn cần nắm vững và sử dụng một cách thành thạo để tránh mất điểm đáng tiếc trong các bài thi sắp tới nhé!

Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục. Ví dụ:

  • 110 – one hundred and ten
  • 1,250 – one thousand, two hundred and fifty
  • 2,001 – two thousand and one

Trong tiếng Việt, ta dùng dấu ‘.’ (dấu chấm) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, dùng dấu ‘,’ (dấu phẩy). Ví dụ: 88,888,888

Các từ hundred, thousand, million, dozen khi dùng chỉ một số lượng xác định, không bao giờ có số nhiều. Ví dụ:

  • Six hundred people (600 người)
  • Ten thousand dollars ( 10,000 đô-la)

Những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, phải có OF đằng sau:

  • Tens of: hàng chục..
  • Dozens of: hàng tá, nhiều
  • Hundreds of: hàng trăm
  • Thousands of: hàng ngàn
  • Millions of: hàng triệu
  • Billions of: hàng tỷ

Tặng bạn 💔 Số 16, 17 Tiếng Anh 💔 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 16 Chuẩn

Phiên Âm Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh

Dưới đây là Bảng Phiên Âm Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh đầy đủ và chuẩn xác, là căn cứ để bạn phát âm tốt các từ vựng chỉ số đếm trong tiếng Anh:

Phiên âm số đếm cơ bản trong tiếng Anh
Phiên âm số đếm cơ bản trong tiếng Anh

Cách Đọc Số Đếm Tiếng Anh Từ 100 Đến 1000

Khi bắt đầu học tiếng Anh, ngoài bảng chữ cái ra thì số đếm là một trong những nội dung cơ bản nhất mà bất kỳ ai cũng phải học và nắm bắt đầu tiên. Dưới đây là cách đọc số đếm tiếng Anh từ 100 đến 1000:

  • 100 – One hundred
  • 101 – One hundred and one
  • 200 – Two hundred
  • 300 – Three hundred
  • 400 – Four hundred
  • 500 – Five hundred
  • 600 – Six hundred
  • 700 – Seven hundred
  • 800 – Eight hundred
  • 900 – Nine hundred
  • 1000 – One thousand

Khi bạn đọc số từ 101 trở đi, thường sẽ có thêm “and” để kết nối phần đơn vị với phần thập phân. Ví dụ: 101 – One hundred and one, 245 – Two hundred and forty-five.

Lưu ý rằng trong tiếng Anh, số 1000 được gọi là “One thousand,” không có “and” giữa “one” và “thousand.”

Giới thiệu cùng bạn 🍀 Số 21 Tiếng Anh Là Gì 🍀 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 21 Chuẩn

Số Thứ Tự Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh

Có rất nhiều bạn khi học tiếng anh rất hay bỏ qua phần số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh. Tuy nhiên, đây lại là phần dễ gây nhầm lẫn và vô cùng quan trọng trong giao tiếp công việc, hằng ngày cũng như trong các bài thi học thuật. Cùng tìm hiểu về Số Thứ Tự Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh dưới đây:

Những cách dùng chủ yếu của số thứ tự:

  • Xếp hạng. Ví dụ: Manchester City came first in the football league last year (Manchester City trở thành đội bóng số 1 năm ngoái).
  • Số tầng trong một tòa nhà. Ví dụ: His office is on the ninth floor (Văn phòng của anh ấy ở tầng 19).
  • Ngày sinh nhật. Ví dụ: She had a huge party for her eighteenth birthday (Cô ấy có 1 bữa tiệc sinh nhật lớn trong lần sinh nhật thứ 18).

Để tạo thành số thứ tự các từ số đếm các bạn dựa trên nguyên tắc sau : số đếm + th

Bảng số thứ tự trong tiếng Anh:

Các số thứ tự trong tiếng Anh
Các số thứ tự trong tiếng Anh

Các trường hợp ngoại lệ của số thứ tự trong tiếng Anh:

  • one –> first
  • two –> second
  • three –> third
  • five –> fifth
  • eight –> eighth
  • nine –> ninth
  • twelve –> twelfth

Tham khảo nhiều hơn với 🔥 Số 50 Tiếng Anh Là Gì 🔥 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 50 Chuẩn

Từ khóa » Bằng Chữ Số Từ 1 đến 1000 Tiếng Anh