Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Cách đọc Và Phân Biệt
Chắn hẳn khi bắt đầu học tiếng Anh, bạn cũng sẽ có một số nghi vấn tương tự như trên. Đó chính là sự khác nhau giữa Số đếm và những Số thứ tự trong tiếng Anh. Vậy có quy luật để ghi nhớ cách dùng của chúng? Số đếm trong tiếng Anh sẽ sử dụng dưới trường hợp nào? Khi nào sử dụng số thứ tự? Sau đây TuhocIELTS sẽ trả lời toàn bộ một số nghi vấn trên cho bạn nhé.
Nội dung chính
- I. Phân biệt Số đếm và Số thứ tự trong Tiếng Anh
- II. Số Đếm trong tiếng Anh
- III. Số Thứ tự trong tiếng Anh
I. Phân biệt Số đếm và Số thứ tự trong Tiếng Anh
Để cho dễ hiểu, bạn hãy hình dung đến 1 cuộc thi chạy gồm có 10 người tham gia. Số đếm sẽ được dùng để đếm số lượng, ví dụ như “Có 10 người tham gia”, “3 người về đích trước hết sẽ nhận huy chương”, “Có 2 thí sinh phải dừng cuộc chơi vì chấn thương”,… Còn số thứ tự sẽ đếm dựa theo thứ hạng, thí dụ như “A là người về nhất”, “B là người về nhì”, “F là người về thứ 8”,…
Một thí dụ khác, một gia đình có 4 người con, “X là người con thứ nhất”, “Y là người con thứ 2”,… là số thứ tự; “Gia đình có 4 người con, dưới đó có 3 người con trai” là những số đếm.
Cách sử dụng số Đếm với số Thứ tự trong Tiếng Anh hoàn toàn giống với Tiếng Việt cần phải bạn chẳng hề lo lắng gì nhé.
Xem thêm: Cách phát âm ed
NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
II. Số Đếm trong tiếng Anh
1. Cách dùng số Đếm trong Tiếng Anh
Sau đây TuhocIELTS sẽ ra mắt cho một số bạn một số số đếm dưới Tiếng Anh. Đây đều là một số con số quen thuộc trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Hãy diễn ra từ một số con số đơn giản nhất:
Từ 0 đến 20
0 – Zero/Oh 1 – One2 – Two3 – Three4 – Four5 – Five6 – Six7 – Seven8 – Eight9 – Nine10 – Ten | 11 – Eleven12 – Twelve13 – Thirteen14 – Fourteen15 – Fifteen16 – Sixteen17 – Seventeen 18 – Eighteen19 – Nineteen20 – Twenty |
Bài viết Số Đếm và Số Thứ tự giúp bạn về tiếng Anh
Xem thêm ngay Học tiếng Anh IELTS ở đâu tốt uy tín tại HCM
Ngoài ra: Tặng Voucher giảm giá ngay cho bạn học đăng kí tư vấn miễn phí TẠI ĐÂY
Các số tròn chục khác
- 30 – Thirty
- 40 – Forty
- 50 – Fifty
- 60 – Sixty
- 70 – Seventy
- 80 – Eighty
- 90 – Ninety
Các số hàng trăm, hàng ngàn, hàng vạn,…
- 100 – One hundred
- 1,000 – One thousand
- 10,000 – Ten thousand
- 100,000 – One hundred thousand
- 1,000,000 – One million
- 1,000,000,000 – One billion
Như vậy là bạn đã biết hết một số số Đếm cơ bản trong Tiếng Anh. Học một số con số này cũng cần học thuộc như học bảng chữ cái vậy. Thế còn một số con số khác thì như thế nào? Rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép chúng lại với nhau theo quy tắc đọc từ trái sang phải:
- 36 – Thirty-six
- 92 – Ninety-two
- 420 – Four hundred and twenty
- 546 – Five hundred and forty-six
- 2,345 – Two thousand, three hundred and forty-five
- 578,372 – Five hundred and seventy-eight thousand, three hundred and seventy-two
- 3,543,968 – Three million, five hundred and forty-three thousand, nine hundred and sixty-eight
Cách đọc được ngăn cách bởi dấu phẩy giống như cách viết.
Để nhớ được số đếm một cách tốt nhất, bạn cần phải thử áp dụng lại cách học của trẻ loại giáo: tập đếm toàn bộ sự vật, chẳng hạn như số lượng trứng dưới tủ lạnh, số ô tô đang đỗ, số cây của con phố,… Ngoài ra bạn cũng có thể dùng flashcard để ghi nhớ, hoặc tham khảo 13+ quy tắc Trọng âm trong tiếng Anh ít người biết để học một cách thuận lợi. Việc ghi nhớ một số số Đếm là rất quan trọng bởi số Đếm là nền móng của số quy trình Tiếng Anh.
2. Các trường hợp thường hay dùng số Đếm:
Đếm số lượng:
- There are five rooms in my house. (Có 5 căn phòng dưới nhà của tôi.)
- I have two lovely cats. (Tôi có hai con mèo đáng yêu.)
Tuổi:
- I am fifteen years old (Tôi mười lăm tuổi.)
Số điện thoại:
- My phone number is three-eight-four-nine-eight-five-four. (Số điện thoại của tôi là 384 – 9854.)
Năm sinh:
- He was born in nineteen ninety-seven (Anh ấy sinh năm 1997.)
- That book was published in nineteen eighty-nine (Cuốn sách đó được xuất bản năm 1989.)
Ví dụ: eighteen seventy – 1870.
Dưới đây là một bảng thí dụ để những bạn tưởng tượng thuận lợi về những số Đếm thường gặp dưới Tiếng Anh:
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | 1,000 | one thousand/ a thousand |
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | 1,000,000 | one million/ a million |
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty | 1,000,000,000 | one billion/ a billion |
Lưu ý:
- Thay vì nói One Hundred, bạn có thể nói A Hundred.
Ví dụ: 189 được đọc là: One hundred and eighty-nine hoặc A hundred and eighty-nine.
- Với một ngàn (one/a thousand) và một triệu (one/a million) cũng áp dụng quy tắc tương tự như một trăm (one/a hundred)
- Nhưng chẳng thể nói: five thousand a hundred and fifty (5,150) mà phải nói five thousand one hundred and fifty.
- Bạn cần dùng dấu gạch ngang (hyphen -) khi viết số từ 21 đến 99.
- Đối với các số lớn, người Mỹ thường dùng dấu phẩy (comma ,) để chia từng nhóm ba số.
Các bạn tham khảo thêm tài liệu của TuhocIELTS bên dưới nhé^-^
- Danh từ và Cụm Danh từ trong tiếng Anh – Phân loại cách dùng chi tiết
- Trật tự Tính từ trong tiếng Anh
- Mạo từ trong tiếng Anh – Cách sử dụng và bài tập áp dụng
Cùng điểm mặt số đếm bằng những bài hát trong đây, bảo đảm sẽ giúp bạn dễ nhớ một số con số này hơn rất nhiều:
- 0 zero – Song: Zero to Hero (Hercules). Là OST (Original Sound Track) bộ phim hoạt hình Héc-quyn, kiên cố sẽ là một bài hát vui nhộn tạo niềm hứng khởi để bạn có thể từ “con số 0” trở thành một vị “anh hùng”.
- 1 one – Song: One Call Away – Charlie Puth. Dù là fan hay không là fan của anh chàng vừa đẹp trai,vừa tài năng này thì bạn cũng hãy nghe thử bài hát này nhé. Một liều thuốc chữa tổn thương cho dân tình FA rất tốt nè!
- 2 two – Song: Perfect Two – Auburn. Một giai điệu cực kỳ đáng yêu thích hợp cho một số ngày mưa, một số ngày đông giá lạnh, một số ngày một số bạn muốn yên bình.
- 3 three – Song: One Two Three – Britney Spears. Cùng công chúa nhạc Pop Britney tập đếm từ 1 đến 3 bằng Tiếng Anh nào!
- 4 four + 5 five – Song: Four five seconds – Rihanna ft. Kanye West & Paul McCartney – hãy cùng tìm hiểu tham quan thông điệp của bài hát là gì, Rihanna không chỉ muốn chúng ta có thể đếm được một số số đếm 4 và 5 dưới Tiếng Anh không thôi đâu!
- 6 six + 7 seven + 8 eight + 9 nine + 10 ten + 11 eleven + 12 twelve – Song: Counts & Sings To Five – Pentatonix – một bài hát về số đếm vui nhộn có thể ôn lại cho bạn một số số đếm dưới Tiếng Anh từ 1 đến 12 luôn.
III. Số Thứ tự trong tiếng Anh
1. Cách dùng số Thứ tự trong Tiếng Anh
Như đã nói tại trên, số thứ tự Tiếng Anh được dùng để đếm theo thứ hạng. Vậy chúng được biểu hiện như thế nào và theo quy tắc gì?
Số thứ tự từ 1-10
- First
- Second
- Third
- Fourth
- Fifth
- Sixth
- Seventh
- Eighth
- Ninth
- Tenth
Như vậy bạn có thể thuận lợi nhìn thấy một số trường hợp đặc biệt tại đây bao gồm một số số 1, 2, 3, 5, 9. Đó là về cách đánh vần, còn về cách viết của số thứ tự Tiếng Anh thì sao?
- Tất cả một số số chấm dứt bằng chữ số 1 sẽ có đuôi là st
- Tất cả một số số chấm dứt bằng chữ số 2 sẽ có đuôi là nd
- Tất cả một số số chấm dứt bằng chữ số 3 sẽ có đuôi là rd
- Tất cả một số số còn lại sẽ có đuôi là th
2. Các trường hợp thường hay dùng số Thứ tự:
Khi bạn muốn diễn tả vị trí, thứ hạng:
- You are the first one that I have called for help
- Bạn là người trước tiên mà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ.
Khi muốn diễn tả vị trí tầng của một tòa nhà
- I live on the ninth floor.
- Tôi sống tại tầng 9.
Khi muốn miêu tả ngày dưới tháng
- She celebrated her fifteenth birthday in a luxury restaurant.
- Cô ấy đã kỉ niệm sinh nhật tuổi 15 của mình dưới một nhà hàng sang trọng.
Dưới đây là một bảng tổng hợp để một số bạn tưởng tượng thuận lợi về một số số quy trình thường gặp trong Tiếng Anh:
1 | st | first | 11 | th | eleventh | 21 | st | twenty-first | 31 | st | thirty-first |
2 | nd | second | 12 | th | twelfth | 22 | nd | twenty-second | 40 | th | fortieth |
3 | rd | third | 13 | th | thirteenth | 23 | rd | twenty-third | 50 | th | fiftieth |
4 | th | fourth | 14 | th | fourteenth | 24 | th | twenty-fourth | 60 | th | sixtieth |
5 | th | fifth | 15 | th | fifteenth | 25 | th | twenty-fifth | 70 | th | seventieth |
6 | th | sixth | 16 | th | sixteenth | 26 | th | twenty-sixth | 80 | th | eightieth |
7 | th | seventh | 17 | th | seventeenth | 27 | th | twenty-seventh | 90 | th | ninetieth |
8 | th | eighth | 18 | th | eighteenth | 28 | th | twenty-eighth | 100 | th | one hundredth |
9 | th | ninth | 19 | th | nineteenth | 29 | th | twenty-ninth | 1000 | th | one thousandth |
10 | th | tenth | 20 | th | twentieth | 30 | th | thirtieth | 1000000 | th | one millionth |
Tương tự như số Đếm, hãy để số quy trình lọt vào tâm trí bạn một cách thật tự nhiên qua một số bài hát vui nhộn trong đây nhé:
- 1st first – Song: First Of May – Yao Si Ting – một bài hát nhẹ nhàng, hồi tưởng về kỉ niệm một số ngày đầu tháng năm.
- 2nd second – Song: Second Star To The Right – Moira Dela Torre – một bản nhạc indie tự sáng tác cùng giọng hát truyền cảm của Moira dành cho sinh nhật 18 tuổi người em gái của cô sẽ mang lại cảm xúc gì cho bạn.
- 3rd third – Song: One Third – Mendum – thể chiếc nhạc EDM năng động, trẻ trung cứng cáp sẽ giúp bạn lấy lại tinh thần học tập ngay lập tức.
- 4th fourth – Song: Fourth of July – Fall Out Boy – một bài hát với âm hưởng thật đúng chất Fall Out Boy giật gân và đầy máu lửa.
Số Đếm và Số Thứ tự trong tiếng Anh là một phần trong ngữ pháp căn bản trong tiếng anh, vì thế bạn cần nắm rõ. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì TuhocIELTS gợi ý bạn trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là Bhiu.edu.vn.
Nếu đam mê cách học Số Đếm, Số Thứ tự qua các bài hát và các câu châm ngôn sống như trên, hãy chia sẻ để bạn bè của mình cùng học nhé!
www.tuhocielts.vn
Từ khóa » Số 43 Trong Tiếng Anh
-
Số 43 Tiếng Anh Là Gì? Đọc Số Bốn Mươi Ba Tiếng Anh Như Thế Nào
-
Cách đọc Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - StudyTiengAnh
-
Số Thứ Tự Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - English4u
-
Cách Đọc Và Viết Các Số Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 100 Chính Xác ...
-
Cách Viết Các Số Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - Blog
-
Cách đọc Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Hướng Dẫn Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cách đọc Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100 Dễ Nhớ Nhất | Tập 2
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh (3 Quy Tắc Cần Nhớ) | KISS English