Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh (3 Quy Tắc Cần Nhớ) | KISS English
Trong video này, Thuỷ hướng dẫn bạn cách đọc và viết số thứ tự trong tiếng Anh (đầy đủ nhất). Bấm nút bên dưới để xem ngay nhé:
Xem video: Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh – Ms Thuỷ KISS English
Số thứ tự trong tiếng Anh sẽ rất khác so với số đếm tiếng Anh đấy nhé. Nếu như bạn không nắm rõ được sự khác biệt giữa chúng thì có thể bị nhầm lẫn khi giao tiếp và nói chuyện.
Dù vậy, để phân biệt cách viết và sự khác nhau giữa hai loại số này cũng không quá khó. Nếu bạn tập trung cũng như biết đến các quy luật của chúng.
Vì vậy, hôm nay KISS English sẽ giúp các bạn giải đáp được sự khác nhau này. Qua bài chia sẻ dưới đây chắc chắn bạn sẽ có được thêm nhiều kiến thức hữu ích.
Nội dung:
- Số Thứ Tự Và Số Đếm
- Số Thứ Tự Khác Với Số Đếm Như Thế Nào?
- Tổng Quát Về Số Thứ Tự Và Số Đếm Trong Tiếng Anh
- Cách Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
- Số đếm + “th”
- Một Số Các Trường Hợp Ngoại Lệ
- Số Thứ Tự Dạng Chữ Số Trong Tiếng Anh
- Ứng Dụng Của Số Thứ Tự Trong Thực Tế
- Xếp Hạng Thứ Tự:
- Đọc Ngày Tháng Năm Sinh
- Đọc Số Thứ Tự Tầng Của Các Toà Nhà
- Miêu Tả Chu Trình, Trình Tự
- Áp Dụng Số Thứ Tự Vào Phân Số
- Top 5 bài viết học tiếng Anh online hay nhất
Số Thứ Tự Và Số Đếm
Đảo qua một chút khái niệm của số thứ tự trước khi ta phân biệt về số thứ tự trong tiếng anh nhé. Số thứ tự (Ordinal number) được sử dụng để hiển thị thứ tự hoặc trình tự của một cái gì đó hoặc ai đó.
Giống như tiếng Việt thường nhắc đến số thứ tự như: thứ nhất, thứ nhì, thứ ba, thứ tư,…thì tiếng anh cũng như vậy, các số thứ tự được nhắc đến bằng thứ cộng với số đằng trước.
Số Thứ Tự Khác Với Số Đếm Như Thế Nào?
Số đếm thông thường được sử dụng để mô tả số lượng hoặc số đếm của vật hay người. Còn số thứ tự sẽ sử dụng để xếp hạng thứ tự của chúng. Chính vì thế mà cách viết của cả hai số này sẽ khác nhau.
Tổng Quát Về Số Thứ Tự Và Số Đếm Trong Tiếng Anh
Dưới đây KISS English sẽ đưa cho bạn một bảng số đếm và số thứ tự cũng như cách viết tắt trước khi tiến hành phân tích rõ hơn:
Số | Số đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Five | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | st |
22 | Twenty-two | Twenty-second | nd |
23 | Twenty-third | Twenty-third | rd |
24 | Twenty-four | Twenty-fourth | th |
25 | Twenty-five | Twenty-fifth | th |
…
30 | Thirty | Thirtieth | th |
31 | Thirty-one | Thirty-first | st |
32 | Thirty-two | Thirty-second | nd |
33 | Thirty-three | Thirty-third | rd |
…
40 | Forty | Fortieth | th |
50 | Fifty | Fiftieth | th |
60 | Sixty | Sixtieth | th |
70 | Seventy | Seventieth | th |
80 | Eighty | Eightieth | th |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One Hundred | One hundredth | th |
1.000 | One Thousand | One thousandth | th |
1 triệu | One Million | One millionth | th |
1 tỷ | One Billion | One billionth | th |
Cách Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
Về cơ bản, chúng ta có 3 quy tắc được xác lập để viết số thứ tự trong tiếng anh:
Số đếm + “th”
Thông thường, số thứ tự được hình thành từ 2 phần: bạn sử dụng cách viết số đếm tương ứng rồi sau đó cộng thêm đuôi “th” vào đằng sau.
Ví dụ:
Số đếm (Cardinal numbers) | Số thứ tự ( Ordinal numbers) |
Eleven | Eleventh |
Thirteen | Thirteenth |
Sixty-nine | Sixty-ninth |
Forty | Fortieth |
Tương tự như vậy, khi bạn muốn sử dụng số thứ tự có giá trị lớn thì chỉ cần thêm đuôi “th” vào đuôi của số ở hàng đơn vị là bạn đã hoàn thành cách viết của số thứ tự rồi.
Ví dụ:
Số đếm (Cardinal numbers) | Số thứ tự ( Ordinal numbers) |
Fifty-six | Fifty-sixth |
One hundred twenty-two | One hundred twenty-second |
Five thousand two hundred and sixty-four | Five thousand two hundred and sixty-fourth |
Một Số Các Trường Hợp Ngoại Lệ
Tiếng anh luôn luôn có những trường hợp từ vựng không đi theo quy tắc và nằm ngoài cách thành lập thông thường, đối với số thứ tự trong tiếng anh cũng không ngoại lệ. Nếu như số đếm là one, two, three thì số thứ tự lúc này không phải là oneth, twoth hay threeth mà phải là: First, Second, Third. Giống như người Việt mình hay nói là: thứ nhất, thứ nhì chứ ít ai nói là thứ một, thứ hai cả.
Một số các trường hợp nằm ngoài quy tắc có thể kể đến như:
Số đếm (Cardinal numbers) | Số thứ tự ( Ordinal numbers) |
One | First |
Two | Second |
Three | Third |
Five | Fifth |
Nine | Ninth |
Twelve | Twelfth |
Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ty’ như twenty, thirty,…khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘y’, thay bằng ‘ie’ và thêm ‘th’: twentieth, thirtieth,…
Số Thứ Tự Dạng Chữ Số Trong Tiếng Anh
Quy tắc thành lập số thứ tự cuối cùng chính là cách viết số. Với những số thứ tự có giá trị lớn, thông thường người ta sẽ không viết một dãy chữ dài dằng dặc mà luôn ưu tiên thể hiện bằng các con số. Vậy, số thứ tự khi viết dạng chữ số sẽ được trình bày như thế nào?
Rất đơn giản, chúng ta chỉ cần viết những chữ số như số đếm thông thường, nhưng ở phần đuôi thì chúng ta sẽ thêm “th” vào. Ngoại lệ với số có hàng đơn vị là 1 (trừ số 11) thì ta sẽ thêm bằng đuôi “st”, đối với số có hàng đơn vị là 2 thì chúng ta sử dụng đuôi “nd” và tương tự là đuôi “rd” với những số có thứ tự có hàng đơn vị là 3.
Nghe thì có vẻ phức tạp, nhưng nếu nhìn vào ví dụ dưới đây thì các bạn sẽ dễ hình dung ngay thôi:
Số thứ tự (Ordinal numbers) | Dạng chữ số |
First | 1st |
Second | 2nd |
Third | 3rd |
Twelve | 12th |
Twenty-first | 21st |
Thirty-second | 32nd |
Forty-third | 43rd |
Three hundred and sixty three | 363rd |
Forty fourth | 44th |
Ứng Dụng Của Số Thứ Tự Trong Thực Tế
Số thứ tự trong tiếng anh ngoài việc sử dụng để xếp hạng còn ứng dụng được rất nhiều tình huống khác trong giao tiếp thực tế, chẳng hạn như:
Xếp Hạng Thứ Tự:
VD 1: Once again, Manchester City came first in the Premier League (Lại một lần nữa, Man City lại về nhất trong giải Ngoại Hạng Anh)
VD 2: Although he finishes the race ranking 50th, everyone was proud of him(Mặc dù anh ấy hoàn tất cuộc thi với thứ hạng 50, mọi người vẫn rất tự hào về anh ấy)
Nếu như bạn chưa nắm rõ về cách đọc các số thứ tự, có thể tìm hiểu ngay tại Cách Luyện Phát Âm Tiếng Anh Chuẩn tại đây.
Đọc Ngày Tháng Năm Sinh
Một ứng dụng rất phổ biến nữa của số thứ tự chính là đọc ngày tháng trong tiếng anh.
VD 1: The fourth of August (Ngày bốn tháng 8)
VD 2: The twenty-fourth of September (Ngày 24 tháng 9)
Đọc Số Thứ Tự Tầng Của Các Toà Nhà
VD: She lives on the sixth floor of the apartment (Cô ấy sống ở tầng 5 của căn hộ)
VD: I usually choose the stairs instead of the elevator although I live on the 10th floor (Tôi thường sử dụng thang bộ thay vì thang máy, mặc dù tôi sống ở tận tầng 10)
Số thứ tự sẽ rất cần thiết trong việc mô tả số tầng của toà nhà
Miêu Tả Chu Trình, Trình Tự
The reasons why he can’t ever be a grownup are as follow:
First, his parents are overprotective toward him.
Second, he can do anything he wants without worrying about any consequences
Third, his family is too rich so he will never have to work.
(Lý do mà anh ấy không bao giờ trưởng thành được là bởi:
Thứ nhất, bố mẹ anh ấy bao bọc quá mức
Thứ nhì, anh ấy có thể làm mọi thứ anh ấy muốn mà bất cần biết hậu quả
Thứ 3, gia đình anh ấy đủ giàu để anh ấy không cần đi làm)
Áp Dụng Số Thứ Tự Vào Phân Số
Ứng dụng cuối cùng số thứ tự trong tiếng anh là việc áp dụng vào phân số:
– 1/3 – A third
– 2/3 – Two thirds
– 1/4 – A fourth = A quarter
– 3/4 – Three fourths = Three quarters
– 1/5 – A fifth; 2/5 – Two fifths
– 1/6 – A sixth
– 5/6 – Five sixths
– 1/7 – A seventh
– 1/8 – An eighth
– 1/10 – A tenth
– 7/10 – Seven tenths
– 1/20 – A twentieth
– 47/100 – Forty seven hundredths
– 1/100 – A hundredth
– 1/1,000 – A thousandth
Với bài viết trên, KISS English đã cùng các bạn tổng hợp và phân tích lại về số thứ tự trong tiếng anh cũng như những cách ứng dụng của chúng vào trong cuộc sống hàng ngày. Qua đây, chắc chắn các bạn sẽ không còn nhầm lẫn về số thứ tự và số đếm trong giao tiếp nữa rồi.
Bạn thấy bài viết có bổ ích hay không, nếu có thì đừng quên like và comment ngay dưới để cho KISS English biết nhé. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm những phương pháp, cách học tiếng anh tại blog KISS English và Youtube KISS English.
Top 5 bài viết học tiếng Anh online hay nhất
Đây là các bài viết được nhiều người đọc nhất trong tháng:
- Cách Chỉ Đường Bằng Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất 2022
- Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Anh Đúng Chuẩn
- 3 Cách Học Tiếng Anh Miễn Phí Với Người Nước Ngoài Hiệu Quả
- Cách Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Đúng Chuẩn 2022
Từ khóa » Số 43 Trong Tiếng Anh
-
Số 43 Tiếng Anh Là Gì? Đọc Số Bốn Mươi Ba Tiếng Anh Như Thế Nào
-
Cách đọc Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - StudyTiengAnh
-
Số Thứ Tự Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - English4u
-
Cách Đọc Và Viết Các Số Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 100 Chính Xác ...
-
Cách Viết Các Số Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - Blog
-
Cách đọc Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Hướng Dẫn Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100
-
Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Cách đọc Và Phân Biệt
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cách đọc Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100 Dễ Nhớ Nhất | Tập 2
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress