Sơ đồ Lu Hoàn Thiện Lớp BTN Hạt Trung - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >
Sơ đồ lu hoàn thiện lớp BTN hạt trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 179 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHNăng suất lu tính theo công thức:P=T.( B − p ) .L(m / ca) Ln. + t ÷.b 1000V Trong đó:N: Số lượt lu/1 điểm tương ứng với vận tốc lu V, n = 6 lượt/1điểmB: Bè rộng vệt bánh lu, B = 1,5mp: Là bề rộng vệt lu sau chồng lên vệt lu trước (m), p = 0,25 mL: Chiều dài thao tác của lu khi đầm nén, L = 30mt: là thời gian quay đầu lu hoặc thời gian sang số (h), t = 0,02hb: Bề rộng của đường khi lu, b = 4mT: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8hV: Vận tốc lu khi công tác, V = 5 km/hVậy năng suất lu được tính toán là :P=8. ( 1,5 − 0, 25 ) .30= 480, 77 ( m / ca ) 306. + 0, 02 ÷.4 1000.5Số ca lu cần thiết để lu lề đường là:n=L30== 0, 062caP 480.775.7 Thi công lớp bê tông nhựa hạt mịn (B = 8m h = 5cm)Quy trình công nghệ thi công lớp mặt BTN nhỏ dày 5cm hoàn toàn giống như quytrình công nghệ thi công lớp mặt BTN trung. Tuy nhiên, do chiều dày thi công bé hơnnên khối lượng vật liệu cũng sẽ bé hơn và do vậy số ca vận chuyển, rải vật liệu cũng béhơn cần tính toán chính xác5.7.1Tính toán khối lượng vật liệu BTN hạt mịnKhối lượng BTN mịn cần cho một ca thi công được tính toán như sau:Q = B.L.h. γ .K1Trong đó:B: Bề rộng mặt đường thi công, B = 8mL: Chiều dài thi công trong một ca, L = 120mh: Chiều dày lớp BTN hạt mịn, h = 0,05mGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH157 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHγ : Khối lượng riêng của BTN mịn, γ= 2,42T/m3K1: Hệ số đầm nén vật liệu, K1 = 1,35=> Q = B.L.h. γ .K1 = 8.120.0,05.2,42.1,35 = 156,816 T5.7.2Vẩn chuyển vật liệuDùng oto tự đổ để vận chuyển từ trạm trộn ra hiện trường, oto có sức chở 14T =8m . Yêu cầu oto vận chuyển phải chạy đúng thời gian quy định được khống chế bởinhiệt độ của BTN thời gian vận chuyển trên đường ≤ 1,5h, nhiệt độ của BTN khi vậnchuyển đến nơi thi công phaiar có nhiệt độ không nhỏ hơn 120 ° C và phải có lịch trìnhghi giờ bắt đầu đi và giờ đến công trường3Khối lượng vật liệu cần vận chuyển có xét đến sự rơi vãi vật liệu ở trên đườngtrong quá trình vận chuyển là:Qvc = Q.K2 = 156,816.1,05 = 164,66 TNăng suất vận chuyển của xe được tính theo công thức:N = nht.P =T.K t.PtTrong đó:P: Lượng vật liệu mà xe chở được lấy theo mức chở thực tế của xe, P = 14Tnht: Số hành trình xe thực hiện được trong một ca thi côngT: Thời gian làm việc 1 ca, T = 8hKt : Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,7t : Thời gian làm việc trong 1 chu kì, t = tb + td + tvctb: Thời gian bốc vật liệu lên xe, tb = 6p = 0,1htd: Thời gian dỡ vật liệu xuống xe, td = 6p = 0,1htvc: Thời gian vận chuyển bao gốm thời gian đi và về, t vc =2.L tbVV: Vận tốc xe chạy trung bình, V = 60km/hLtb: Cự ly vận chuyển trung bìnhL1 = 1410mL2 = 1410mBASơ đồ tínhGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH158 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINH2.l3 . ( l1 + l 2 ) + l12 + l22 2.0,5. ( 1, 410 + 1, 410 ) + 1, 410 2 + 1, 410 2L tb === 1, 205km2. ( l1 + l 2 )2. ( 1, 410 + 1, 410 )Kết quả tính toán ta được:+Thời gian vận chuyển: tvc = 0,25 + 0,1 +2.1.205=0,4h60Số hành trình vận chuyển: nht = T .KT = 8.0, 7 = 14 (hành trình)+t0.4Lấy số hành trình vận chuyển trong 1 ca là: 14 hành trìnhNăng suất vận chuyển: N = nht.P = 14.14 = 196 (m3/ca)+Số ca cần thiết để vận chuyển đất: n = Qvc = 164.66 = 0.84 (ca)+N5.7.3196Rải hỗn hợp BTN hạt mịnSử dụng máy rải Longj SPS750 có vệt rải tối đa 7,5m để thi công.Chiều rộng mặtđường cần rải là 8m chia làm 2 vệt, bề rộng của mỗi vệt bằng 4 m.Năng suất của máy rải được tính theo công thức sau:P = T.B.h. γ . V.K1.KtTrong đó:T: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8h = 8.60 = 480pB: Bề rộng trung bình của vệt rải, B = 4mh: Chiều dày lớp BTN hạt mịn, h = 5cm = 0,05mV: Vận tốc công tác của máy rải, V = 4,22m/pKt: Hệ số sử dụng thời gian, K = 0,75K1: Hệ số đầm lén của BTN hạt mịn, K1 = 1,35γ : Khối lượng riêng của BTN trung, γ = 2,42T/m3+ Năng suất máy rải:N = 480.4.0,05.4,22.0,75.1,35.2,42 = 992,65 T/caSố ca máy rải cần thiết:+n=Qvc 164,66== 0,166 caN992,65GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH159 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINH5.7.4Lu lèn lớp BTN hạt mịnRải BTN đến đâu thì tiến hành lu lèn ngay đến đóTrình tự lu lèn lớp BTN hạt mịnLu sơ bộ: Dùng lu tĩnh 8T đi 3 lượt/điểm, vận tốc lu là 2km/hLu lèn chặt: Dùng lu bánh lốp 16T, 10 lượt/điểm, vận tốc lu 5 lượt đầu 4km/h, 5lượt cuối là 5km/h. Vận tốc trung bình là Vtb = 4,5km/hLu hoàn thiện: Dùng lu tĩnh 10T, 6 lượt/điểm, vận tốc lu trung bình 5km/h5.7.4.1Lu sơ bộĐể lu lèn sơ bọ ta dùng lu tĩnh 8T, lu lèn 3 lượt/điểm, vận tốc lu 2km/h, vệt lu sauchồng lên vệt lu trước 50cmNăng suất lu tính theo công thức:P=T.( B − p ) .L(m / ca) Ln. + t ÷.b 1000V Trong đó:N: Số lượt lu/1 điểm tương ứng với vận tốc lu V, n = 3 lượt/1điểmB: Bè rộng vệt bánh lu, B = 1,5mp: Là bề rộng vệt lu sau chồng lên vệt lu trước (m), p = 0,5 mL: Chiều dài thao tác của lu khi đầm nén, L = 30mt: là thời gian quay đầu lu hoặc thời gian sang số (h), t = 0,02hb: Bề rộng của đường khi lu, b = 4mT: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8hV: Vận tốc lu khi công tác, V = 2km/hGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH160 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINH4m150125034505678a. Sơ đồ lu sơ bộ lớp BTN hạt mịnLu bánh cứng 8T, 3l/d, 2km/hVậy năng suất lu được tính toán là :P=8. ( 1,5 − 0, 5 ) .30= 571, 43 ( m / ca ) 303. + 0, 02 ÷.4 1000.2Số ca lu cần thiết để lu lề đường là:n=5.7.4.2L30== 0,052caP 571,43Lu lèn chặtSử dụng lu bánh lốp 16T, lu 10 lượt/điểm với vận tốc trung bình V tb = 4,5km/h,vệt lu sau chồng lên vệt lu trước 14cm4m214121434Sơ đồ lu lèn chặt lớp BTN hạt trungLu bánh lôp 16T, 10l/d, 4,5km/hGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH161 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHNăng suất lu tính theo công thức:P=T.( B − p ) .L(m / ca) Ln. + t ÷.b 1000V Trong đó:N: Số lượt lu/1 điểm tương ứng với vận tốc lu V, n = 10 lượt/1điểmB: Bè rộng vệt bánh lu, B = 2,14mp: Là bề rộng vệt lu sau chồng lên vệt lu trước (m), p = 0,14 mL: Chiều dài thao tác của lu khi đầm nén, L = 30mt: là thời gian quay đầu lu hoặc thời gian sang số (h), t = 0,02hb: Bề rộng của đường khi lu, b = 4mT: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8hV: Vận tốc lu khi công tác, V = 4,5 km/hVậy năng suất lu được tính toán là :P=8. ( 2,14 − 0,14 ) .30= 450 ( m / ca ) 3010. + 0, 02 ÷.4 1000.4,5Số ca lu cần thiết để lu lề đường là:n=5.7.4.3L 30== 0,067caP 450Lu hoàn thiệnDùng lu bánh thép 10T, có bề rộng bánh lu 150cm, lu 6 lượt/điểm, với vận tốc5km/h, vệt lu sau chồng lên vệt lu trước 25cm4m1501225342556Sơ đồ lu hoàn thiện lớp BTN hạt trungLu bánh cứng 10T, 6l/d, 5km/hGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH162 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHNăng suất lu tính theo công thức:P=T.( B − p ) .L(m / ca) Ln. + t ÷.b 1000V Trong đó:N: Số lượt lu/1 điểm tương ứng với vận tốc lu V, n = 6 lượt/1điểmB: Bè rộng vệt bánh lu, B = 1,5mp: Là bề rộng vệt lu sau chồng lên vệt lu trước (m), p = 0,25 mL: Chiều dài thao tác của lu khi đầm nén, L = 30mt: là thời gian quay đầu lu hoặc thời gian sang số (h), t = 0,02hb: Bề rộng của đường khi lu, b = 4mT: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8hV: Vận tốc lu khi công tác, V = 5 km/hVậy năng suất lu được tính toán là :P=8. ( 1,5 − 0, 25 ) .30= 480, 77 ( m / ca ) 306. + 0, 02 ÷.4 1000.5Số ca lu cần thiết để lu lề đường là:n=L30== 0, 062caP 480.775.8 Thi công lề đất lớp mặt (H = 12cm) và hoàn thiện mặt đường5.8.1Trình tự công việc− Tháo dỡ ván khuôn thi công các lớp BTN− Thi công lớp lề đất cho hai lớp BTN, chiều dày thi công, h = 12cm− Xén cắt lề đất, đảm bảo đúng độ dốc ta luy 1:1,5− Di chuyển các thiết bị máy móc sang giai đoạn thi công mới− Dọn dẹp vật liệu thừa, rơi vãi trên phạm vi mặt đường, lề đường− Hoàn thiện mặt đường− Ta quan tâm đến trình tự thi công và tính toán chủ yếu đến công tác thi công lềđất trong dây chuyền công nghệ nàyGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH163 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINH− Tốc độ dây chuyền này đúng bằngtốc độ thi công các lớp BTN tính toán ở trên V = 120m/ca− Vì lớp lề đất có chiều dày 12cm nên chỉ cần làm 1 lớpTrình tự thi công như sau:− Vận chuyển đất C3 từ mỏ vật liệu có cự ly vận chuyển trung bình là 0,675km− San vật liệu bằng máy san D144− Đầm lề đất bằng đầm cóc5.8.2Khối lượng vật liệu thi côngKhối lượng thi công lề đát trong 1 ca:Q = 2.B.L.h.KTrong đó:Blề: Chiều rộng lề cần đắp, Blề = 0,68 mh: Chiều dầy lề đất của vật liệu, h = 12cm = 0,12mK1: Hệ số đầm lèn của vật liệu, K1 = 1,4L: Chiều dài đoạn thi công trong 1một ca, L = 120m=> Q = 2.0,68.120.0,12.1,4 = 27,42 m35.8.3Vận chuyển vật liệuKhối lượng vật liệu cần vận chuyển có tính đến hệ số rơi vãi khi xe chạy trênđường K2, được tính toán như sau:Qvc = Q.K2 = 27,42.1,1 = 30,16 m3Trong đó:K2: Hệ số rơi vãi của vật liệu, K2 = 1,1Sử dụng xe Huyndai 14T để vận chuyển đất. Năng suất vận chuyển của xe đượctính theo công thức:N = nht.P =T.K t.PtTrong đó:P: Lượng vật liệu mà xe chở được lấy theo mức chờ thực tế của xe 14T là: P =8m3nht: Số hành trình xe thực hiện được trong một ca thi côngT: Thời gian làm việc của 1 ca, T = 8hKt : Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,7GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH164 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHt : Thời gian làm việc trong 1 chu kì,t = tb + td + tvctb: Thời gian bốc vật liệu lên xe, tb = 15p = 0,25htd: Thời gian dỡ vật liệu xuống xe, td = 6p = 0,1htvc: Thời gian vận chuyển bao gốm thời gian đi và về, t vc =2.L tbVV: Vận tốc xe chạy trung bình, V = 60km/hLtb: Cự ly vận chuyển trung bìnhL1 = 1410mL2 = 1410mBASơ đồ tính2.l3 . ( l1 + l 2 ) + l12 + l22 2.0,5. ( 1, 410 + 1, 410 ) + 1, 410 2 + 1, 410 2L tb === 1, 205km2. ( l1 + l2 )2. ( 1, 410 + 1, 410 )Kết quả tính toán ta được:++Thời gian vận chuyển: tvc = 0,25 + 0,1 +2.1.205=0,4h60Số hành trình vận chuyển: nht = T .KT = 8.0, 7 = 14 (hành trình)t0.4Lấy số hành trình vận chuyển trong 1 ca là: 14 hành trìnhNăng suất vận chuyển: N = nht.P = 14.8 = 112 (m3/ca)++Số ca cần thiết để vận chuyển đất: n = Qvc = 30.16 = 0, 269 (ca)N112Khi đổ đất xuống đường, ta đổ mỗi xe thành 2 đống, cự ly giữa các đống đượcxác định như sau:L=P2.B.h.K1Trong đó:P: Khối lượng vận chuyển của một xe, P = 8m3h: Chiều dày lề đất cần thi công, h = 12cm = 0,12mB: Bề rộng của lề đường thi công, B = 0,68mGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH165 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHK1: Hệ số lèn ép của vật liệu, K 1 =1,4=> L =5.8.48= 35m2.0,68.0,12.1,4San vật liệuĐất vận chuyển đến được san rải bằng nhân công. Theo định mức, năng suất sanvật liệu đất là 0,2 công/m3. Do vậy tổng số công san rải vật liệu đất đắp lề là:n = 0,2.Q = 0,2.27.42 = 5.484công5.8.5Đầm nén lề đấtLề đất được đầm nén bằng đầm cóc đến độ chặt K = 0,95. NĂng suất đầm lèn củađầm cóc được xác định như sau:P=T.K t .VNTrong đó:T: Thời gian của một ca thi công, T = 8hKt: Hệ số sử dụng thời gian của đầm cóc, Kt = 0,7V: Tốc độ đầm nén, V = 1000m/hN: Số hành trình của đầm trong từng giai đoạn công tácVới bề rộng đầm là 0,3m và bề rộng của lề là 0,68m ta cần phải chạy 3 lượt trênmỗi MCN của 1 bên lề. Kết hợp với số đầm lèn yêu cầu của lề đất là 4 lượt/điểm ta cóN = 2.3.4 = 24 hành trình=> Năng suất đầm lèn:P=T.K t .V 8.0,7.1000== 233,333 m/caN24Số ca đầm lén của đầm cóc:n=5.8.6L30== 0,129 caP 233,333Xén cắt lề - Hoàn thiện mái ta luy theo đúng dốc mái ta luy thiết kế 1:1,5Dùng máy san D144 để xén lề đất tạo độ dốc mái ta luy 1:1,5 như thiết kếKhối lượng đất cần xén chuyển: 0,12.0,12.1,5 0,17.0,17.1,5 0,17.0,17.1,5 0,17.0,17.1,5 3Q = 2+++120 = 18,2m2222Năng suất máy san thi công cắt xén được tính như sau:GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐH166 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAMBỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNGKHOA CÔNG TRÌNHĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP – PHẦN THUYẾT MINHN=60.T.F.L.K ttTrong đó:T: Thời gian làm việc trong một ca, T = 8hKt: Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,8F: Diện tích tiết diện lề đường xén cắt, trong một chu kì 0,12.0,12.1,5 0,17.0,17.1,5 0,17.0,17.1,5 0,17.0,17.1,5 2F =+++ = 0,076m2222t: Thời gian làm việc của một chu kì để doàn thành đoạn thi côngnn t = L  x + c ÷+ t ' . ( n x + n c ) Vx Vc Trong đó:nx, nc : Số lần xén đất và chuyển đất trong một chu kì, nx = nc = 1Vx, Vc : Tốc độ máy khi xén, chuyển đất, Vx = 2km/h, Vc = 3km/ht’: Thời gian quay đầu, t’ = 6’ = 0,1hL: Chiều dài thao tác của lu khi đầm nén, L = 30m 1 1=> t = 0,03.  + ÷+ 0,1. ( 1 + 1) = 0, 225 2 3Vậy:Năng suất máy xén: N =Số ca máy xén: n =8.0,076.30.0,8= 64,85 (m3/ca)0,225Q18,2== 0,28caN 64,85Quy trình công nghệ thi công1.Lu lèn sơ bộ lòng đườngKhốiNăngSố caSTTTrình tự công việcĐơn vịlượngsuấtmáyLu lèn lòng đường bằng lu 8T,1m300.159188.904 lượt/điểm, V = 2km/h2.Thi công lề đất làm khuôn cho lớp CPDD loại II (lớp dưới) dày 17cmKhốiNăngSố caSTTTrình tự công việcĐơn vịlượngsuấtmáyVận chuyển đất bằng xe1m354.981120.491Huydai 14TGIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : TS. NGUYỄN PHAN ANHSINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THANH TÙNGLỚP: KCĐ52 - ĐHNhâncông2Nhâncông4167

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • THIẾT kế bản vẽ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG QUA HAI điểm a5 b5 THIẾT kế bản vẽ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG QUA HAI điểm a5 b5
    • 179
    • 5,460
    • 5
  • Bài giảng bo kiem tra ly Bài giảng bo kiem tra ly
    • 8
    • 152
    • 0
  • Bài soạn bài 19:VT: Vẽ tranh đề tài Sân trường trong giờ ra chơi Bài soạn bài 19:VT: Vẽ tranh đề tài Sân trường trong giờ ra chơi
    • 14
    • 3
    • 4
  • Bài giảng KĨ NĂNG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO Bài giảng KĨ NĂNG GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
    • 11
    • 622
    • 7
  • Tài liệu Code thời tiết hiện nội dung và chữ Tài liệu Code thời tiết hiện nội dung và chữ
    • 3
    • 314
    • 0
  • Tài liệu Đại cương-Hiđrocacbon Tài liệu Đại cương-Hiđrocacbon
    • 25
    • 429
    • 0
  • Bài giảng Bài toán Steine1 Bài giảng Bài toán Steine1
    • 2
    • 109
    • 0
  • Tài liệu Bài toán STEINER Tài liệu Bài toán STEINER
    • 3
    • 375
    • 1
  • Bài soạn Chọn tài năng toán học NDSU Bài soạn Chọn tài năng toán học NDSU
    • 1
    • 378
    • 1
  • Bài soạn Chọn tài năng toán học NDSU Bài soạn Chọn tài năng toán học NDSU
    • 1
    • 290
    • 0
  • Bài giảng Chọn tài năng toán học NDSU Bài giảng Chọn tài năng toán học NDSU
    • 1
    • 386
    • 0
Tải bản đầy đủ (.doc) (179 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.07 MB) - THIẾT kế bản vẽ THI CÔNG TUYẾN ĐƯỜNG QUA HAI điểm a5 b5 -179 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Sơ đồ Lu Lèn Bê Tông Nhựa