Số Hiệu Viên Chức Là Gì? - Mã Ngạch Viên Chức 2022
Có thể bạn quan tâm
Số hiệu viên chức là gì? Mọi người thường được nghe nhắc đến cụm từ mã ngạch viên chức hơn là số hiệu viên chức. Vậy số hiệu viên chức là gì? Quy định của pháp luật về số hiệu viên chức ra sao? Bài viết dưới đây của HoaTieu.vn sẽ cung cấp thông tin giải đáp thắc mắc về số hiệu viên chức và bảng danh mục mã ngạch viên chức mới nhất năm 2024. Mời các bạn cùng tham khảo.
Quy định về số hiệu viên chức mới nhất năm 2024
- 1. Số hiệu viên chức là gì?
- 2. Có bao nhiêu mã ngạch viên chức?
- 3. Mã ngạch giáo viên tiểu học
- 4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
- 5. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
- 6. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
- 7. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
- 8. Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
1. Số hiệu viên chức là gì?
Số hiệu viên chức là mã ngạch của viên chức, là sự phân chia viên chức theo từng nghề nghiệp, chuyên môn và cấp bậc phù hợp của họ. Các chuyên ngành viên chức có thể kể đến một và ngành như y tế, giáo dục, giải trí, khí tượng,.. các nhân viên trong cơ quan nhà nước khác
Ngạch viên chức được quy định thành các mã ngạch, và người ta căn cứ vào đó để làm căn cứ xây dựng, quản lý đội ngũ viên chức làm việc trong cơ quan nhà nước, cũng như để tính lương cho các đối tượng này.
2. Có bao nhiêu mã ngạch viên chức?
Ở từng ngành nghề, viên chức sẽ được chia thành những ngạch khác nhau, nhưng về cơ bản sẽ chia thành các bảng, đối với viên chức mã ngạch sẽ được chia thành 05 bảng, cụ thể như bên dưới.
Đối với viên chức có 5 bảng gồm:
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cấp
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính
– Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên:
– Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự:
– Ngạch nhân viên
Bảng mã ngạch viên chức 2024 mới nhất đã được HoaTieu.vn cập nhật trong các phần nội dung tiếp theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
3. Mã ngạch giáo viên tiểu học
Theo Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập, chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học trong các trường tiểu học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:
1. Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29.
2. Giáo viên tiểu học hạng II - Mã số V.07.03.28.
3. Giáo viên tiểu học hạng I - Mã số V.07.03.27.
4. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp(Xếp lương viên chức loại A3)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên cao cấp (hạng I) | V.07.01.01 | giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) | V.07.08.20 | giảng dạy trong trường CĐSP |
3 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) | V.09.02.01 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
4 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I | V.09.02.05 | |
5 | Bác sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.01.01 | Ngành Y tế |
6 | Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) | V.08.02.04 | |
7 | Dược sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.08.20 | |
8 | Y tế công cộng cao cấp (hạng I) | V.08.04.08 | |
9 | Đạo diễn nghệ thuật hạng I | V.10.03.08 | Ngành nghệ thuật |
10 | Diễn viên hạng I | V.10.04.12 | |
11 | Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I) | V.10.01.01 | Ngành TDTT |
12 | Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I) | V.05.01.01 | Ngành KH&CN |
13 | Kỹ sư cao cấp (Hạng I) | V.05.02.05 | |
14 | Âm thanh viên hạng I | V11.09.23 | Ngành Thông tin truyền thông |
15 | Phát thanh viên hạng I | V11.10.27 | |
16 | Kỹ thuật dựng phim hạng I | V11.11.31 | |
17 | Quay phim hạng I | V11.12.35 | |
18 | Biên tập viên hạng I | V.11.01.01 | |
19 | Phóng viên hạng I | V.11.02.04 | |
20 | Biên dịch viên hạng I | V.11.03.07 | |
21 | Đạo diễn truyền hình hạng I | V.11.04.10 | |
22 | Kiến trúc sư Hạng I | V.04.01.01 | Ngành xây dựng |
23 | Thẩm kế viên hạng I | V.04.02.04 | |
24 | Họa sĩ hạng I | V.10.08.25 | Ngành Mỹ thuật |
5. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên chính (hạng II) | V.07.01.02 | giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Giáo viên dự bị đại học hạng I | V.07.07.17 | Dự bị đại học |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.18 | |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II) | V.07.08.21 | giảng dạy trong trường CĐSP |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) | V.09.02.02 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II | V.09.02.06 | |
7 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng I) | V.07.05.13 | giảng dạy trong trường THPT |
8 | Giáo viên trung học phổ thông (hạng II) | V.07.05.14 | |
9 | Giáo viên trung học cơ sở hạng I | V.07.04.30 | giảng dạy trong THCS |
10 | Giáo viên trung học cơ sở hạng II | V.07.04.31 | |
11 | Giáo viên tiểu học hạng I | V.07.03.27 | giảng dạy trong trường tiểu học |
12 | Giáo viên tiểu học hạng II | V.07.03.28 | |
13 | Giáo viên mầm non hạng I | V.07.02.24 | giảng dạy trong trường mầm non |
14 | Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | V.08.02.05 | Ngành Y tế |
15 | Bác sĩ chính (hạng II) | V.08.01.02 | |
16 | Dược sĩ chính (hạng II) | V.08.08.21 | |
17 | Điều dưỡng hạng II | V.08.05.11 | |
18 | Hộ sinh hạng II | V.08.06.14 | |
19 | Kỹ thuật y hạng II | V.08.07.17 | |
20 | Y tế công cộng chính (hạng II) | V.08.04.09 | |
21 | Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II) | V.09.03.01 | Ngành lao động |
22 | Công tác xã hội viên chính (hạng II) | V.09.04.01 | |
23 | Đạo diễn nghệ thuật hạng II | V.10.03.09 | Ngành nghệ thuật |
24 | Diễn viên hạng II | V.10.04.13 | |
25 | Di sản viên hạng II | V.10.05.16 | Ngành Văn hóa |
26 | Huấn luyện viên chính (hạng II) | V.10.01.02 | Ngành TDTT |
27 | Nghiên cứu viên chính (Hạng II) | V.05.01.02 | Ngành KH&CN |
28 | Kỹ sư chính (Hạng II) | V.05.02.06 | |
29 | Âm thanh viên hạng II | V11.09.24 | Ngành Thông tin truyền thông |
30 | Phát thanh viên hạng II | V11.10.28 | |
31 | Kỹ thuật dựng phim hạng II | V11.11.32 | |
32 | Quay phim hạng II | V11.12.36 | |
33 | Biên tập viên hạng II | V.11.01.02 | |
34 | Phóng viên hạng II | V.11.02.05 | |
35 | Biên dịch viên hạng II | V.11.03.08 | |
36 | Đạo diễn truyền hình hạng II | V.11.04.11 | |
37 | Kiến trúc sư Hạng II | V.04.01.02 | Ngành xây dựng |
38 | Thẩm kế viên hạng II | V.04.02.05 | |
39 | Họa sĩ hạng II | V.10.08.26 | Ngành Mỹ thuật |
40 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II | V.03.04.10 | Ngành chăn nuôi&Thú y |
41 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II | V.03.05.13 | |
42 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II | V.03.06.16 | |
43 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II | V.03.07.19 | |
44 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II | V.03.01.01 | Ngành trồng trọt&BVTV |
45 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II | V.03.02.04 | |
46 | Kiểm nghiệm viêncây trồng hạng II | V.03.03.07 | |
47 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II | V.06.03.07 | Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
48 | Phương pháp viên hạng II | V.10.06.19 | Ngành Văn hóa cơ sở |
49 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng II | V.10.07.22 | |
50 | Lưu trữ viên chính (hạng II) | V.01.02.01 | Ngành lưu trữ |
51 | Văn thư chính | 02.006 | Ngành văn thư |
52 | Thư viện viên hạng II | V.10.02.05 | Ngành thư viện |
53 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II | V.06.05.13 | Ngành quan trắc tài nguyên môi trường |
6. Viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên (hạng III) | V.07.01.03 | giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học |
2 | Trợ giảng (Hạng III) | V.07.01.23 | |
3 | Giáo viên dự bị đại học hạng II | V.07.07.19 | Dự bị đại học |
4 | Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III) | V.07.08.22 | giảng dạy trong trường CĐSP |
5 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) | V.09.02.03 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
6 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III | V.09.02.07 | |
7 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | V.07.05.15 | giảng dạy trong trường THPT |
8 | Giáo viên trung học cơ sở hạng III | V.07.04.32 | giảng dạy trong trường THCS |
9 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | giảng dạy trong trường tiểu học |
10 | Giáo viên mầm non hạng II | 07.02.25 | giảng dạy trong trường mầm non |
11 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 | Ngành Y tế |
12 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | V.08.02.06 | |
13 | Dược sĩ (hạng III) | V.08.08.22 | |
14 | Điều dưỡng hạng III | V.08.05.12 | |
15 | Hộ sinh hạng III | V.08.06.15 | |
16 | Kỹ thuật y hạng III | V.08.07.18 | |
17 | Y tế công cộng (hạng III) | V.08.04.10 | |
18 | Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III) | V.09.03.02 | Ngành lao động |
19 | Công tác xã hội viên (hạng III) | V.09.04.02 | |
20 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | V.10.03.10 | Ngành nghệ thuật |
21 | Diễn viên hạng III | V.10.04.14 | |
22 | Di sản viên hạng III | V.10.05.17 | Ngành Văn hóa |
23 | Huấn luyện viên (hạng III) | V.10.01.03 | Ngành TDTT |
24 | Nghiên cứu viên (Hạng III) | V.05.01.03 | Ngành KH&CN |
25 | Kỹ sư (Hạng III) | V.05.02.07 | |
26 | Âm thanh viên hạng III | V11.09.25 | Ngành Thông tin truyền thông |
27 | Phát thanh viên hạng III | V11.10.29 | |
28 | Kỹ thuật dựng phim hạng III | V11.11.33 | |
29 | Quay phim hạng III | V11.12.37 | |
30 | Biên tập viên hạng III | V.11.01.03 | |
31 | Phóng viên hạng III | V.11.02.06 | |
32 | Biên dịch viên hạng III | V.11.03.09 | |
33 | Đạo diễn truyền hình hạng III | V.11.04.12 | |
34 | Kiến trúc sư Hạng III | V.04.01.03 | Ngành xây dựng |
35 | Thẩm kế viên hạng III | V.04.02.06 | |
36 | Họa sĩ hạng III | V.10.08.27 | Ngành Mỹ thuật |
37 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III | V.03.04.11 | Ngành chăn nuôi&Thú y |
38 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III | V.03.05.14 | |
39 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III | V.03.06.15 | |
40 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III | V.03.07.20 | |
41 | Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III | V.03.01.02 | Ngành trồng trọt&BVTV |
42 | Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III | V.03.02.05 | |
43 | Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III | V.03.03.08 | |
44 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III | V.06.03.08 | Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
45 | Phương pháp viên hạng III | V.10.06.20 | Ngành Văn hóa cơ sở |
46 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | V.10.07.23 | |
47 | Lưu trữ viên (hạng II) | V.01.02.02 | Ngành lưu trữ |
48 | Văn thư | 02.007 | Ngành văn thư |
49 | Thư viện viên hạng III | V.10.02.06 | Ngành thư viện |
50 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.05.14 | Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường |
7. Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) | V.09.02.04 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III | V.09.02.08 | giảng dạy trong trường mầm non |
3 | Giáo viên mầm non hạng III | 07.02.26 |
8. Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
TT | Ngạch | Mã số | Mô tả chuyên ngành |
1 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV | V.09.02.09 | ngành giáo dục nghề nghiệp |
2 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) | V.07.06.16 | Ngành giáo dục |
3 | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 | Ngành y tế |
4 | Dược hạng IV | V.08.08.23 | |
5 | Điều dưỡng hạng IV | V.08.05.13 | |
6 | Hộ sinh hạng IV | V.08.06.16 | |
7 | Kỹ thuật y hạng IV | V.08.07.19 | |
8 | Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV) | V.09.03.03 | Ngành lao động |
9 | Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) | V.09.04.03 | |
10 | Đạo diễn nghệ thuật hạng IV | V.10.03.11 | Ngành nghệ thuật |
11 | Diễn viên hạng IV | V.10.04.15 | |
12 | Di sản viên hạng IV | V.10.05.18 | Ngành Văn hóa |
13 | Hướng dẫn viên (hạng IV) | V.10.01.04 | Ngành TDTT |
14 | Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) | V.05.01.04 | Ngành KH&CN |
15 | Kỹ thuật viên (hạng IV) | V.05.02.08 | |
16 | Âm thanh viên hạng IV | V11.09.26 | Ngành Thông tin truyền thông |
17 | Phát thanh viên hạng IV | V11.10.30 | |
18 | Kỹ thuật dựng phim hạng IV | V11.11.34 | |
19 | Quay phim hạng IV | V11.12.38 | |
20 | Thẩm kế viên hạng IV | V.04.02.07 | Ngành xây dựng |
21 | Họa sĩ hạng IV | V.10.08.28 | Ngành Mỹ thuật |
22 | Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV | V.03.04.12 | Ngành chăn nuôi&Thú y |
23 | Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV | V.03.05.15 | |
24 | Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV | V.03.06.16 | |
25 | Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV | V.03.07.21 | |
26 | Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.01.03 | Ngành trồng trọt&BVTV |
27 | Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV | V.03.02.06 | |
28 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV | V.03.03.09 | |
29 | Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV | V.06.03.09 | Ngành dự báo khí tượng thủy văn |
30 | Phương pháp viên hạng IV | V.10.06.21 | Ngành Văn hóa cơ sở |
31 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV | V.10.07.24 | |
32 | Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) | V.01.02.03 | Ngành lưu trữ |
33 | Văn thư trung cấp | 02.008 | Ngành văn thư |
34 | Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 | Ngành thư viện |
35 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | V.06.05.14 | Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường |
36 | Y công | 16.129 | Ngành y tế |
37 | Hộ lý | 16.130 | |
38 | Nhân viên nhà xác | 16.131 | |
39 | Dược tá | 16.136 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin có liên quan tại mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
- Mã ngạch viên chức kế toán năm 2024
- Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất 2024
- Giáo viên tiểu học có bằng đại học có được tính lương theo bằng cấp 2024?
Từ khóa » Số Hiệu Viên Chức Là Gì
-
Số Hiệu Viên Chức Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Số Hiệu Cán Bộ Công Chức, Viên Chức, Danh Mục Các Ngạch ...
-
Số Hiệu Viên Chức Là Gì - LuTrader
-
Số Hiệu Cán Bộ Công Chức Là Gì, Mã Ngạch Viên Chức Là Gì
-
Số Hiệu Công Chức Là Gì | Đất Xuyên Việt
-
Số Hiệu Công Chức Là Gì - Thả Rông
-
Danh Mục Mã Ngạch Công Chức Viên Chức Mới Nhất 2022
-
Số Hiệu Cán Bộ Công Chức Là Gì, Mã Ngạch Viên ... - Top Game Bài
-
Số Hiệu Viên Chức Là Gì? - Ha Tien Venice Villas
-
Số Hiệu Viên Chức Lấy ở đâu
-
Số Hiệu Viên Chức Là Gì - Dichvuluattoanquoc
-
Mã Ngạch Chuyên Viên 01.003 Là Gì? Xếp Lương Như Thế Nào?
-
Bảng Mã Ngạch Viên Chức Ngành Giáo Dục 2022
-
Ngạch Viên Chức Là Gì? Mã Ngạch Viên Chức Theo Quy định Mới Nhất?