Số Liệu Thống Kê – General Statistics Office Of Vietnam
Có thể bạn quan tâm
Skip to content Số liệu thống kê
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
Dân số và lao động
Tài khoản quốc gia, ngân sách Nhà nước
Công nghiệp
Đầu tư và xây dựng
Doanh nghiệp, hợp tác xã
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Thương mại, du lịch
Chỉ số giá
Vận tải và Bưu chính, viễn thông
Giáo dục
Y tế, văn hóa, thế thao, mức sống dân cư
Thống kê nước ngoài
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
- Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Hiện trạng sử dụng đất(*)
- Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (*)
- Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương
- Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên theo địa phương (Tính đến 31/12)
- Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
- Số giờ nắng các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
- Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc
- Lượng mưa các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
- Mức thay đổi lượng mưa tại một số trạm quan trắc
- Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
- Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
- Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
- Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
- Mực nước một số sông chính
- Lưu lượng nước một số sông chính
- Mức nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc phân theo tháng
- Mực nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc
Dân số và lao động
- Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương
- Dân số trung bình phân theo giới tính và thành thị, nông thôn
- Dân số trung bình phân theo địa phương, giới tính và thành thị nông thôn
- Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn
- Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương
- Tỷ số giới tính khi sinh phân theo vùng
- Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn
- Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo địa phương
- Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
- Tổng tỷ suất sinh phân theo địa phương
- Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
- Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo địa phương
- Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo địa phương
- Tỷ lệ tăng dân số phân theo địa phương
- Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo địa phương
- Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính, thành thị, nông thôn và theo vùng
- Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo địa phương
- Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
- Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo địa phương
- Số cuộc kết hôn phân theo địa phương
- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo địa phương
- Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo địa phương và theo cấp xét xử
- Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo vùng
- Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo địa phương
- Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo địa phương
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn(*)
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi(*)
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo địa phương(*)
- Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo loại hình kinh tế(*)
- Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn(*)
- Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo giới tính(*)
- Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo nhóm tuổi(*)
- Số lao động có việc làm và cơ cấu lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo ngành kinh tế(*)
- Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo nghề nghiệp(*)
- Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo vị thế việc làm(*)
- Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo địa phương
- Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
- Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo nhóm tuổi
- Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo khu vực kinh tế
- Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo nghề nghiệp
- Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo địa phương
- Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn (*)
- Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo nhóm tuổi (*)
- Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (*)
- Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo địa phương (*)
- Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên có làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo ngành kinh tế
- Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế (*)
- Năng suất lao động phân theo địa phương
- Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn
- Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo giới tính
- Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo nhóm tuổi
- Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
- Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn
- Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo giới tính
- Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo nhóm tuổi
- Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo loại hình kinh tế
- Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo khu vực kinh tế
- Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
- Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo vùng và phân theo giới tính
Tài khoản quốc gia, ngân sách Nhà nước
- Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia
- Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
- Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
- Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
- Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
- Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
- Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
- Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo địa phương (Năm trước = 100)
- Tổng thu nhập quốc gia theo giá hiện hành
- Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người phân theo địa phương
- Thu ngân sách Nhà nước
- Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
- Chi ngân sách Nhà nước
- Tỷ lệ chi ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
- Tổng phương tiện thanh toán, số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
- Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm(*)
- Cán cân thanh toán quốc tế
- Lãi suất, tỷ giá trung tâm
- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
- Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương
- Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế phân theo địa phương
- Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp phân theo địa phương
- Hoạt động chứng khoán
Công nghiệp
- Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp*
- Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo địa phương (*)
- Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo phân theo ngành công nghiệp
- Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành công nghiệp
- Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
- Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế
- Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu bình quân đầu người
- Bảng cân đối năng lượng Việt Nam
- Một số chỉ tiêu cơ bản về tiêu dùng năng lượng bình quân
Đầu tư và xây dựng
- Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
- Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước và Hệ số ICOR
- Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
- Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
- Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo khoản mục đầu tư
- Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010 phân theo khoản mục đầu tư
- Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước phân theo cấp quản lý
- Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước phân theo nguồn vốn
- Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
- Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
- Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988 – 2023
- Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
- Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
- Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo địa phương (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
- Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế
- Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2023 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
- Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2023 phân theo địa phương
- Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1989 – 2023
- Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
- Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo địa phương
- Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo loại nhà và theo mức độ kiên cố
- Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo địa phương
- Số căn hộ và diện tích sàn nhà ở xã hội hoàn thành năm 2019 phân theo loại nhà và phân theo vùng
Doanh nghiệp, hợp tác xã
- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo ngành kinh tế
- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo địa phương
- Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
- Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm bình quân trên 1000 dân phân theo địa phương
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
- Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
- Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
- Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
- Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
- Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
- Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
- Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
- Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
- Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
- Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
- Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô lao động và theo loại hình doanh nghiệp
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô lao động và theo địa phương
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô vốn và theo loại hình doanh nghiệp
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô vốn và theo địa phương
- Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
- Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
- Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
- Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
- Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
- Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
- Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
- Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
- Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
- Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
- Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
- Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
- Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
- Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
- Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
- Số lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
- Nguồn vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
- Giá trị TSCĐ và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
- Doanh thu thuần của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
- Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
- Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo ngành kinh tế
- Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo địa phương
- Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo ngành kinh tế
- Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo địa phương
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
- Số trang trại phân theo địa phương
- Số trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động và phân theo địa phương
- Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
- Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
- Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm
- Năng suất gieo trồng một số cây hàng năm
- Sản lượng một số cây hàng năm
- Diện tích gieo trồng và sản lượng lương thực có hạt
- Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt phân theo địa phương
- Sản lượng lương thực có hạt phân theo địa phương
- Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm phân theo mùa vụ
- Diện tích gieo trồng lúa cả năm phân theo địa phương
- Năng suất gieo trồng lúa cả năm phân theo địa phương
- Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
- Năng suất gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
- Sản lượng lúa đông xuân phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
- Năng suất gieo trồng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
- Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
- Năng suất gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
- Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng ngô phân theo địa phương
- Năng suất gieo trồng ngô phân theo địa phương
- Sản lượng ngô phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng khoai lang phân theo địa phương
- Sản lượng khoai lang phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng sắn phân theo địa phương
- Sản lượng sắn phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng mía phân theo địa phương
- Sản lượng mía phân theo địa phương
- Diện tích gieo trồng lạc phân theo địa phương
- Sản lượng lạc phân theo địa phương
- Diện tích hiện có một số cây lâu năm chủ yếu
- Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm chủ yếu
- Sản lượng một số cây lâu năm chủ yếu
- Sản lượng chè búp tươi phân theo địa phương
- Sản lượng cam phân theo địa phương
- Số lượng gia súc và gia cầm
- Số lượng trâu phân theo địa phương
- Số lượng bò phân theo địa phương
- Số lượng lợn phân theo địa phương
- Số lượng gia cầm phân theo địa phương
- Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
- Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo địa phương
- Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo địa phương
- Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo địa phương
- Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng phân theo địa phương
- Hiện trạng rừng có đến 31/12 phân theo địa phương
- Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
- Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo địa phương
- Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế (*)
- Sản lượng gỗ khai thác phân theo loại hình kinh tế (*)
- Sản lượng gỗ khai thác phân theo địa phương (*)
- Diện tích nuôi trồng/thu hoạch thủy sản (*)
- Diện tích nuôi trồng/thu hoạch thuỷ sản phân theo địa phương (*)
- Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên phân theo địa phương
- Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên phân theo địa phương
- Số lượng tàu, thuyền khai thác thủy sản biển có động cơ tại thời điểm 01/12 phân theo nhóm chiều dài tàu
- Sản lượng thuỷ sản
- Sản lượng thủy sản phân theo địa phương
- Sản lượng thuỷ sản khai thác phân theo ngành hoạt động
- Sản lượng thủy sản khai thác phân theo địa phương
- Sản lượng cá biển khai thác phân theo địa phương
- Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo địa phương
- Sản lượng cá nuôi phân theo địa phương
- Sản lượng tôm nuôi phân theo địa phương
Thương mại, du lịch
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo địa phương
- Doanh thu bán lẻ hàng hóa phân theo nhóm hàng
- Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng và theo địa phương
- Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
- Tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu
- Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế
- Trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
- Cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
- Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng
- Trị giá xuất khẩu hàng hoá phân theo khối nước, theo nước và vùng lãnh thổ
- Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
- Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế
- Trị giá nhập khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
- Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và theo nhóm hàng
- Trị giá nhập khẩu hàng hoá phân theo khối nước, theo nước và vùng lãnh thổ
- Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
- Tỷ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước
- Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
- Kết quả kinh doanh của ngành du lịch
- Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế (*)
- Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo địa phương
- Số lượt người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam phân theo phương tiện đến
- Số lượt người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam phân theo một số quốc tịch
- Chi tiêu bình quân một ngày của khách du lịch nội địa
- Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo khoản chi
- Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo phương tiện và mục đích đến
- Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo giới tính, theo nghề nghiệp và theo nhóm tuổi
- Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú
- Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú
- Chi tiêu bình quân một lượt khách quốc tế đến Việt Nam phân theo khoản chi
- Chi tiêu bình quân một lượt khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch
- Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch
- Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam phân theo khoản chi
Chỉ số giá
- Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng trong năm so với tháng trước
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng trong năm so với tháng trước
- Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng trong năm so với tháng trước
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng trong năm so với tháng 12 năm trước
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng trong năm so với tháng 12 năm trước
- Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng trong năm so với tháng 12 năm trước
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng so với cùng kỳ năm trước
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng so với cùng kỳ năm trước
- Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng so với cùng kỳ năm trước
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng so với kỳ gốc 2019
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng so với kỳ gốc 2019
- Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng so với kỳ gốc 2019
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ và lạm phát cơ bản bình quân năm (Năm trước = 100)
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm khu vực thành thị (Năm trước = 100)
- Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn (Năm trước = 100)
- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
- Chỉ số giá tiêu dùng phân theo vùng các tháng so với tháng trước
- Chỉ số giá vàng phân theo vùng các tháng so với tháng trước
- Chỉ số giá đô la Mỹ phân theo vùng các tháng so với tháng trước
- Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
- Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng phân theo nhóm hàng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
- Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo địa phương (Hà Nội = 100)
- Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (Năm trước = 100)
- Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (Năm 2014 = 100)
- Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (Năm trước = 100)
- Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (Năm 2010 = 100)
- Chỉ số giá sản xuất công nghiệp (Năm trước = 100)
- Chỉ số giá sản xuất công nghiệp (Năm 2010 = 100)
- Chỉ số giá sản xuất dịch vụ (Năm trước = 100)
- Chỉ số giá sản xuất dịch vụ (Năm 2010 = 100)
- Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm trước = 100)
- Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
- Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm trước = 100)
- Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
- Tỷ giá thương mại hàng hóa (*) (Năm trước = 100)
- Tỷ giá thương mại hàng hóa (*) (Năm 2010 = 100)
Vận tải và Bưu chính, viễn thông
- Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải(*)
- Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải (*)
- Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế (*)
- Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế (*)
- Số lượt hành khách vận chuyển phân theo địa phương(*)
- Số lượt hành khách luân chuyển phân theo địa phương(*)
- Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
- Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
- Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải
- Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo khu vực vận tải
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo khu vực vận tải
- Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành phần kinh tế
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo địa phương(*)
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo địa phương(*)
- Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
- Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường thuỷ phân theo địa phương (*)
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường thuỷ phân theo địa phương (*)
- Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa và cảng hàng không
- Vận tải hàng không
- Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
- Số thuê bao điện thoại và internet
Giáo dục
- Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9(*)
- Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
- Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9 (*)
- Số lớp, giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9
- Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
- Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
- Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9(*)
- Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương (*)
- Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
- Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo một số địa phương (*)
- Số học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
- Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
- Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
- Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học và số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên tại thời điểm 30/9
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông phân theo địa phương(*)
- Giáo dục đại học và cao đẳng(*)
- Số giảng viên các trường đại học và cao đẳng phân theo trình độ chuyên môn(*)
- Số giảng viên các trường đại học phân theo địa phương
- Số sinh viên các trường đại học phân theo địa phương
- Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y
- Giáo dục nghề nghiệp(*)
- Số giáo viên giáo dục nghề nghiệp phân theo trình độ chuyên môn(*)
- Số giáo viên, học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp năm 2020 phân theo địa phương
Y tế, văn hóa, thế thao, mức sống dân cư
- Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu
- Số cơ sở khám, chữa bệnh(*)
- Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo cấp quản lý(*)
- Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo loại cơ sở và phân theo cấp quản lý(*)
- Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
- Số giường bệnh và số bác sĩ
- Số giường bệnh(*)
- Số giường bệnh phân theo cấp quản lý(*)
- Số giường bệnh phân theo địa phương(*)
- Số giường bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
- Số nhân lực y tế(*)
- Số nhân lực y tế phân theo cấp quản lý(*)
- Số nhân lực ngành Y trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
- Số bác sĩ phân theo địa phương(*)
- Số nhân lực ngành dược trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
- Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo địa phương
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo địa phương
- Số người nhiễm HIV/AIDS và số người chết do HIV/ AIDS phân theo địa phương(*)
- Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí
- Số thư viện do địa phương quản lý phân theo địa phương (*)
- Số tòa soạn báo, tạp chí phân theo địa phương
- Số huy chương thể thao quốc tế đạt được
- Số di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu, thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và theo địa phương
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, theo thành thị, nông thôn, theo giới tính chủ hộ và theo vùng
- Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa phương
- Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, theo giới tính chủ hộ và theo vùng
- Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo địa phương
- Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
- Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
- Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo nghề nghiệp
- Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo địa phương
- Chỉ số phát triển con người phân theo địa phương(*)
- Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI)
- Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI) phân theo địa phương
- Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
- Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo khoản chi, thành thị, nông thôn và theo vùng
- Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
- Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, theo thành thị, nông thôn,theo giới tính chủ hộ và theo vùng
- Chênh lệch chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng
- Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
- Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đa chiều phân theo dân tộc của chủ hộ, thành thị, nông thôn và theo vùng
- Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương
- Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đa chiều(*) phân theo địa phương
- Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng
- Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo thành thị, nông thôn
- Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo 5 nhóm thu nhập
- Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (*)
- Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh phân theo địa phương(*)
- Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung phân theo địa phương(*)
- Tỷ lệ dân số dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng(*)
- Tỷ lệ dân số dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo địa phương
- Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng(*)
- Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo địa phương
- Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn, theo vùng và theo 5 nhóm thu nhập
- Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng và theo 5 nhóm thu nhập
- Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo địa phương
- Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà, theo thành thị, nông thôn, theo vùng và theo 5 nhóm thu nhập
- Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà và phân theo địa phương
- Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo thành thị, nông thôn, theo vùng và theo 5 nhóm thu nhập
- Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo loại nhà và phân theo địa phương
- Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người phân theo loại năng lượng và theo vùng
- Hoạt động tư pháp
- Số vụ án và bị can đã bị khởi tố phân theo địa phương
- Số vụ án và bị can đã bị truy tố phân theo địa phương
- Số vụ án và bị cáo đã xét xử sở thẩm phân theo địa phương
- Kết quả thi hành án dân sự phân theo địa phương
- Trật tự và an toàn xã hội
- Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông phân theo loại đường và theo vùng kinh tế
- Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông phân theo địa phương
- Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ phân theo loại cháy, nổ và vùng kinh tế
- Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ phân theo địa phương
- Thiệt hại do thiên tai
- Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Số bằng sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
- Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
- Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu công nghiệp(*)
- Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu đô thị
- Chất thải rắn được xử lý bình quân một ngày phân theo địa phương
- Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý phân theo vùng và địa phương
- Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
- Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường phân theo vùng và địa phương năm 2022 và năm 2023
Thống kê nước ngoài
- Diện tích và dân số của một số nước và vùng lãnh thổ
- Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành của một số nước và vùng lãnh thổ
- Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của một số nước và vùng lãnh thổ
- Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số nước và vùng lãnh thổ
- Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tính theo sức mua tương đương của một số nước và vùng lãnh thổ(*)
- Tổng dự trữ quốc tế của một số nước và vùng lãnh thổ (*)
- Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của một số nước và vùng lãnh thổ by Quốc gia, vùng lãnh thổ and Năm
- Chỉ số giá tiêu dùng của một số nước và vùng lãnh thổ (Năm 2010 = 100)
- Chỉ số bất bình đẳng giới của một số nước và vùng lãnh thổ
- Chỉ số phát triển con người của một số nước và vùng lãnh thổ
Từ khóa » Chỉ Số Tồn Kho Tổng Cục Thống Kê
-
Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 12 Năm 2021 - Tổng Cục Thống Kê
-
HTCTTKQG – Chỉ Số Tồn Kho Sản Phẩm Công Nghiệp Chế Biến, Chế Tạo
-
Thông Cáo Báo Chí Về Việc Công Bố Số Liệu Thống Kê Công Nghiệp ...
-
Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 3 Năm 2022 - Tổng Cục Thống Kê
-
Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 5 Năm 2022 - Tổng Cục Thống Kê
-
Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 6 Năm 2022 - Tổng Cục Thống Kê
-
Giải Thích Thuật Ngữ, Nội Dung Và Phương Pháp Tính Một Số Chỉ Tiêu ...
-
Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 6 Năm 2021 - Tổng Cục Thống Kê
-
Tổng Cục Thống Kê
-
[DOC] Đối Tượng, Phạm Vi, Chỉ Tiêu Và Tổ Chức điều Tra - Tổng Cục Thống Kê
-
Công Nghiệp – General Statistics Office Of Vietnam
-
Chỉ Số Sản Xuất Công Nghiệp Tháng 3 Năm 2021 - Tổng Cục Thống Kê
-
Báo Cáo Xu Hướng Sản Xuất Kinh Doanh Ngành Công Nghiệp Chế ...
-
[PDF] Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Tổng Cục Thống Kê Việt Nam (tctk)