Sờ Nặng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Trái nghĩa
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sə̤ː˨˩ na̰ʔŋ˨˩ʂəː˧˧ na̰ŋ˨˨ʂəː˨˩ naŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂəː˧˧ naŋ˨˨ʂəː˧˧ na̰ŋ˨˨

Danh từ

sờ nặng

  1. Tên gọi của tự mẫu S/s, dùng để phân biệt với tự mẫu X/x, tránh nhầm lẫn chữ này với chữ kia. Trong các phương ngữ tiếng Việt mà tự mẫu s được phát âm giống như tự mẫu x, khi người nói muốn chỉ rõ cho người nghe biết tự mẫu họ đang đề cập tới là x hay là s, tự mẫu x sẽ được gọi là xờ nhẹ, còn tự mẫu s thì được gọi là sờ nặng.

Đồng nghĩa

  • ét-xì
  • ét
  • sờ

Trái nghĩa

  • xờ nhẹ
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sờ_nặng&oldid=2003935” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục sờ nặng 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Phát âm S Và X