So Sánh Giống Nhau Và Khác Nhau Trong Tiếng Anh - Cùng Hỏi Đáp
Có thể bạn quan tâm
So sánh giống nhau và khác nhau trong tiếng anh
Nội dung chính Show
- So sánh giống nhau và khác nhau trong tiếng anh
- So sánh với as ... as the same as different from
- I. Lý thuyết cấu trúc câu so sánh với as ... as the same as different from
- II. Bài tập về as as the same different from có đáp án
1. Dùng để nói về sự tương đồng hay giống hệt nhauKhi chúng ta muốn nói những người, vật, sự việc, hành động nào tương tự nhau, chúng ta có thể dùng as hoặc like, so/neither do I, các cấu trúc tương tự khác hoặc sử dụng các trạng từ như too, also, as well. Khi muốn nói những người, vật, sự việc, hành động nào hoàn toàn giống nhau, chúng ta có thể dùng the same as. Ví dụ:
He liked working with horses, as his father did. (Anh ấy thích làm việc với những chú ngựa, cũng như cha anh ấy vậy.)
Your sister looks just like you. (Em gái cậu trông giống cậu thật đấy.)She likes music, and so do I. (Cô ấy yêu thích âm nhạc, và tớ cũng thế.)The papers were late and the post was too. (Báo bị giao trễ và thư từ cũng vậy.)His eyes are just the same colour as mine. (Mắt anh ta cùng màu với mắt tớ.)
2. So sánh ngang bằngKhi muốn nói những người/vật ngang bằng nhau về mặt nào đó, chúng ta thường sử dụng cấu trúc as ... as.... Ví dụ:
My hands were as cold as ice. (Tay tớ lạnh như đá vậy.)
I earn as much money as you. (Tớ kiếm được nhiều tiền như cậu.)
3. So sánh hơn và so sánh hơn nhất Khi muốn nói những người/vật không ngang bằng nhau về mặt nào đó, chúng ta có thể sử dụng tính từ hoặc trạng từ ở dạng so sánh hơn. Ví dụ:
He's much older than her. (Anh ấy lớn tuổi hơn cô ấy rất nhiều.)
The baby's more attractive than you. (Đứa bé đó đáng yêu hơn cậu.)
Để nói những người/vật nào đó nổi trội hơn hẳn so với những người/vật khác, chúng ta có thể sử dụng tính từ hoặc trạng từ ở dạng so sánh hơn nhất. Ví dụ:
You're the laziest and most annoying person in the whole office. (Cậu là người lười biếng và phiền phức nhất trong cả cái văn phòng này.)
4. So sánh kémChúng ta có thể diễn tả sự không ngang bằng nhau bằng cách tập trung nói về bên thấp/kém hơn, khi đó ta dùng less (than) hoặc least. Ví dụ:
The baby's less ugly than you. (Đứa bé đó đỡ xấu hơn cậu.)
I want to spend the least possible time working. (Tớ muốn dành ít thời gian làm việc nhất có thể.)Trong giao tiếp thân mật, ta thường dùng not so... as... hoặc not as.... as... Ví dụ:
The baby's not so/as ugly as you. (Đứa bé đâu có xấu như cậu.)
Với mong muốn mang đến bộ tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh đầy đủ, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu Lý thuyết + bài tập ngữ pháp tiếng Anh khác nhau theo từng chuyên đề. Tài liệu câu so sánh trong tiếng Anh với as ... as, the same as và different from bao gồm lý thuyết cấu trúc và các bài tập ngữ pháp khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu.
So sánh với as ... as the same as different from
- I. Lý thuyết cấu trúc câu so sánh với as ... as the same as different from
- II. Bài tập về as as the same different from có đáp án
Tài liệu lý thuyết và bài tập về các cấu trúc viết lại câu so sánh với "As .... as", "The same as...." và "Different from..." có đáp án nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm
+ cách viết lại câu mang ý nghĩa so sánh sự giống nhau với As ... as và the same as;
+ cách viết lại câu mang ý nghĩa so sánh sự khác nhau với not as ... as và different from
và nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc nắm chắc phần ngữ pháp Tiếng Anh không thể thiếu này.
I. Lý thuyết cấu trúc câu so sánh với as ... as the same as different from
1. So sánh sự giống nhau: "as... as", "the same as" (giống như)
- Cấu trúc câu so sánh ngang bằng được dùng để so sánh 2 người, vật,... có tính chất gì đó tương đương nhau.
Cấu trúc | S + to be + as + adj + as + noun/ pronoun/ clause. | S + V + the same + noun + as + noun/pronoun. |
Ghi chú | S: chủ ngữ, adj: tính từ, noun: danh từ, pronoun: đại từ, clause: mệnh đề. | |
Ví dụ | Folk music is as melodic as pop music. (Nhạc dân gian thì du dương như là nhạc pop.) My painting is as expensive as hers. (Bức họa của tôi thì đắt bằng bức họa của cô ây.) This camera is as good as it was before. (Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào.) | She is the same height as me. (Cô ấy có chiều cao như tôi.) She has the same book as me. (Cô ấy có cuốn sách giống tôi.) |
2. So sánh sự khác nhau: "not as...as" (không... bằng), "different from" (khác)
- Cấu trúc câu so sánh không ngang bằng được dùng để so sánh 2 người, vật,... khác nhau ở một mặt nào đó.
Cấu trúc | S + to be + not + so/as + adj + as + noun/ pronoun/ clause. | S + to be + different from + noun/ pronoun. |
Ví dụ | Black and white movies are not as interesting as colour movies. (Những bộ phim đen trắng thì không hấp dẫn bằng những phim màu.) My hometown is not as noisy as yours. (Quê tôi không ồn ào như quê bạn.) She is not as famous as she was before. (Cô ấy không còn nổi tiếng như trước nữa.) | Life in the city is different from life in the countryside. (Cuộc sống trong thành phố khác cuộc sống ở vùng quê.) His house is different from my house. (Ngôi nhà của anh ấy khác ngôi nhà của tôi.) |
Lưu ý | Ở cấu trúc "not as...as", ta có thể thay thế "as" đầu tiên bằng "so". |
II. Bài tập về as as the same different from có đáp án
Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc.
1. I am not______________ you. (tall)
2. This book is not______________ that one. (interesting)
3. This summer is______________ last summer. (hot)
4. Yesterday it was______________ today. (sunny)
5. I think that my essay is______________ yours. (good)
6. My dog isn't______________ it appears to be. (fierce)
7. Children nowadays are not______________ they used to be. (active)
8. Watching movie is not______________ reading book. (entertaining)
9. Jane is______________ as a doll. (pretty)
10. Cats are not______________ dogs. (friendly)
11. My brother said that going abroad was not______________ he thought. (amusing)
12. She didn't want to be late, so she run______________ she could. (fast)
13. Please call me______________ possible. (soon)
14. Sleeping on the sofa is not______________ in bed. (comfortable)
15. This hotel is______________ the one near the beach but it is much better. (expensive)
16. My grandmother is______________ fairy godmother. (warm-hearted)
17. Do you think learning Japanese is______________ learning English? (difficult)
18. This musician is not______________ that one. (popular)
19. Ann looks ______________ princess in her new dress. (gorgeous)
20. The river isn't______________ it looks. (deep)
Bài 2: Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:
1. My house is small and old. Your house is spacious and modern.
My house is _________________________________________________
2. My mother's favorite food is noodle. My favorite food is rice.
My mother's favorite food ___________________________________
3. My best friend has a powerful personality. I have a weak personality.
My best friend's personality ___________________________________
4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting.
__________________________________________________________.
5. Lan's school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School.
___________________________________________________________.
6. My hobby is collecting stamps. My brother's hobby is playing the piano.
_____________________________________________________.
7. My answer for this equation is "4" but Tom thinks it should be "5".
_________________________________________________________.
8. My sister's hair is long and wavy. My hair is short and straight
________________________________________________________________
Bài 3: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh "the same ... as" và danh từ trong ngoặc.
1. My sister has______________ me. (height)
2. Jim pursues ______________ Jane, (hobby)
3. My best friend is at______________ me. (age)
4. My friends went to see______________ me (movie).
5. This musician plays______________ me. (musical instrument)
6. Critics say that this painter has______________ with that one. (style)
7. My brother is interested in ______________ me. (subject)
8. This class has ______________ that one. (number of students)
9. Anne bought______________ me yesterday. (dress)
10. She cut her hair______________ mine. (length)
11. My best friend likes______________ my brother. (books)
12. I bought my car at______________ hers. (price)
13. My mother likes ______________ me. (TV programs)
14. He had ______________ a famous actor. (appearance)
15. He puts on ______________ usual. (old coat).
Bài 4: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.
1. My boyfriend is as strong like a horse.
__________________________________________________________________.
2. This exercises isn't hard as I thought.
__________________________________________________________________.
3. Life in foreign countries is different life in home country.
__________________________________________________________________.
4. My parents share the same hobby as.
__________________________________________________________________.
5. His cat isn't the same pretty as mine.
__________________________________________________________________.
6. This art museum is definitely different as the historical museum.
__________________________________________________________________.
7. Roses don't have the same fragrance like lotuses.
__________________________________________________________________.
8. My essay is as length as yours.
__________________________________________________________________.
9. This island isn't as beautiful than those I have visited.
__________________________________________________________________.
10. My mother is different appearance from me.
__________________________________________________________________.
Bài 5: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
1. difficult/ as/ Playing/ is/ piano/ guitar/ playing/ as.
__________________________________________________________________.
2. horse/ run/ a/ Can/ fast/ as/ a/ as/ train?
__________________________________________________________________.
3. try/ as/can/ you/ hard/ as/ should/ You.
__________________________________________________________________.
4. Tom's/ totally/ is/ from/ My/ writing style/ different.
__________________________________________________________________.
5. car/ same/ runs/ the/ speed/ at/ His/ mine/ as.
__________________________________________________________________.
6. I/ went/ My/ school/ friend/ same/ the/ best/ and/ to.
__________________________________________________________________.
7. good/This/ fridge/ modern/ isn't/ as/ my/ one/ as/ old.
__________________________________________________________________.
8. Spending time/ isn't/ with/ as/computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time.
__________________________________________________________________.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc.
1. I am not_____ as tall as __ you. (tall)
2. This book is not_____as interesting as_____ that one. (interesting)
3. This summer is____as hot as____ last summer. (hot)
4. Yesterday it was____as sunny as___ today. (sunny)
5. I think that my essay is_____as good as____ yours. (good)
6. My dog isn't________as fierce as______ it appears to be. (fierce)
7. Children nowadays are not_______as active as_______ they used to be. (active)
8. Watching movie is not_____as entertaining as_____ reading book. (entertaining)
9. Jane is____as pretty as___ as a doll. (pretty)
10. Cats are not______as friendly as_____ dogs. (friendly)
11. My brother said that going abroad was not_______as amusing as_______ he thought. (amusing)
12. She didn't want to be late, so she run_____as fast as_________ she could. (fast)
13. Please call me_______as soon as_______ possible. (soon)
14. Sleeping on the sofa is not______as comfortable as________ in bed. (comfortable)
15. This hotel is_____as expensive as_________ the one near the beach but it is much better. (expensive)
16. My grandmother is______as warm-hearted as________ fairy godmother. (warm-hearted)
17. Do you think learning Japanese is_______as difficult as_______ learning English? (difficult)
18. This musician is not________as popular as______ that one. (popular)
19. Ann looks _____as gorgeous as_________ princess in her new dress. (gorgeous)
20. The river isn't_______as deep as_______ it looks. (deep)
Bài 2: Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:
1 - My house is different from your house.
2 - My mother’s favourite food is different from my favourite food.
3 - My best friend’s personality is different from my personality.
4 - Life in the countryside is different from life in the city.
5 - Lan’s school is different from Hue’s school.
6 - My hobby is different from my brother’s hobby.
7 - My answer for this equation is different from Tom’s answer.
8 - My sister’s hair is different from my hair.
Bài 3: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh "the same ... as" và danh từ trong ngoặc.
1 - the same height as; 2 - the same hobby as; 3 - the same age as; 4 - the same movie as;
5 - the same musical instrument as; 6 - the same style as; 7 - the same subject as;
8 - the same number of students as; 9 - the same dress as; 10 - the same length as;
11 - the same books as; 12 - the same price as; 13 - the same TV programs as;
14 - the same appearance as; 15 - the same old coat as;
Bài 4: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.
1 - like thành as; 2 - isn't thành isn't as/ so; 3 - different thành different from;
4 - bỏ as; 5 - the same thành as; 6 - different thành as different; 7 - like thành as;
8 - length thành long; 9 - than thành as; 10 - bỏ appearance;
Bài 5: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
1 - Playing piano is as difficult as playing guitar.
2 - Can a horse run as fast as a train?
3 - You should try as hard as you can.
4 - My writing style is totally different from Tom's.
5 - His car runs the same speed as mine.
6 - My best friend and I went to the same school.
7 - This fridge isn't as good as my old one.
8 - Spending time on computers isn't as entertaining as spending time with friends
Download lý thuyết và bài tập kèm đáp án tại: Lý thuyết & Bài tập Cấu trúc viết lại câu so sánh với As... as, The same as ... và Different from. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Từ khóa » Cấu Trúc So Sánh Khác Nhau Trong Tiếng Anh
-
3 Dạng Cấu Trúc So Sánh Trong Tiếng Anh Không Thể Bỏ Lỡ
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh (Comparisons)
-
Ngữ Pháp - Cấu Trúc So Sánh - TFlat
-
Cấu Trúc Và Các Dạng Câu So Sánh Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh - Cấu Trúc Và Cách Dùng ...
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc đầy đủ Nhất - ELSA Speak
-
Tổng Hợp Các Dạng & Cấu Trúc So Sánh Chi Tiết Trong Tiếng Anh
-
Câu So Sánh Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Câu So Sánh Với As... As, The Same As Và Different From
-
So Sánh Trong Tiếng Anh [Hướng Dẫn Toàn Diện]
-
The Same As; Similar To, Different From - Các Cụm Từ Hàm ý So Sánh ...
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Của Các Dạng Câu So Sánh – Paris English
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Các Dạng So Sánh đầy đủ Nhất - UNI Academy
-
3 Cấu Trúc So Sánh Cơ Bản Không Thể Không Biết Trong Tiếng Anh