So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất, Cấu Trúc Câu "It Is + Adj + To V" - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh giáo khoa
  • Lớp 7
  • BÀI 3: AT HOME
Ngữ pháp - So sánh hơn và so sánh nhất, Cấu trúc câu "It is + adj + to V" 32,075

COMPARATIVES AND SUPERLATIVESSO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT

1. Comparative (so sánh hơn)

- Tính từ ngắn (có một âm tiết)adjective + ER + THAN Vd: I am taller than Tuan.

- Tính từ dài (có hai âm tiết trở nên)MORE + adjective + THAN Vd: My school is more beautiful than your school.

2. Superlative (so sánh nhất)

- Tính từ ngắn (có một âm tiết)THE + adjective + EST Vd: He is the tallest in his class.

- Tính từ dài (có hai âm tiết trở nên)THE MOST + adjective Vd: My school is the most beautiful.

Lưu ý: + Tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, et, le (happy, clever, narrow, quiet, simple) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn. + Tính từ một âm tiết tận cùng bằng nguyên âm + phụ âmgấp đôi phụ âm (trừ v, w, x, y): big → bigger → biggest + Tính từ hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm + y, đổi y → i: happy → happier → happiest + Tính từ tận cùng bằng phụ âm + e, chỉ thêm r hoặc st: large → larger → largest

Tính từ bất quy tắc: good → better → best much → more → most little → less → least bad → worse → worst many → more → most far → farther/ further → farthest/ furthest

It + be + adj + to V

Cấu trúc : It + be + adj + to V (Thật là "tính từ" để làm gì) Vd: It's interesting to talk to you. (Nói chuyện với bạn thật là thú vị.) It's difficult to learn Japanese. (Học tiếng Nhật thì rất khó.)

Bài tập

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Cấu Trúc So Adj As To V