SO SÁNH XÃ HỘI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

SO SÁNH XÃ HỘI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch so sánh xã hộisocial comparisonso sánh xã hộisocial comparisonsso sánh xã hội

Ví dụ về việc sử dụng So sánh xã hội trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cắt so sánh xã hội.Cut out the social comparison.Đối với một, giảm cơ hội so sánh xã hội, cô nói.For example, reduce opportunities for social comparison, she argued.Thuyết so sánh xã hội.Theory of social comparison.Bây giờ, dường như những ảnh hưởng của sự so sánh xã hội còn chạm đến phòng ngủ.Now it appears that the effects of social comparison reach into the bedroom itself.Nhưng So sánh xã hội là một trong những rào cản lớn nhất đối với hạnh phúc và động lực chung của chúng ta.But social comparison is one of the biggest barriers to our overall happiness and motivation.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnghiên cứu so sánhlợi thế so sánhkhả năng so sánhcông cụ so sánhvăn học so sánhtrang web so sánhphương pháp so sánhbiểu đồ so sánhdữ liệu so sánhthay vì so sánhHơnSử dụng với trạng từsánh ngang Sử dụng với động từmuốn so sánhphân tích so sánhbắt đầu so sánhbị so sánhngừng so sánhso sánh thuận lợi tránh so sánhthực hiện so sánhyêu cầu so sánhbao gồm so sánhHơnViệc vặt vàquyết định có trách nhiệm hơn vào lúc này, và so sánh xã hội cũng vậy.Chores and more responsible decisions come at this time, and so does social comparison.Ví dụ, chúng ta biết rằng truyền thống So sánh xã hội đóng một vai trò trong kiệt sức công việc.For example, we know that traditional social comparison plays a role in work burnout.Khi đưa ra so sánh xã hội, mọi người thường thấy mình đứng đầu- hoặc ít nhất là trên trung bình.When making social comparisons, people generally see themselves coming out on top- or at least above average.Hình 4.6:Báo cáo năng lượng tại nhà có Mô đun so sánh xã hội và Mô- đun bước hành động.Figure 4.6: The Home Energy Reports had a Social Comparison Module and an Action Steps Module.Những bất công như vậy mang đến so sánh xã hội với người khác( amour proper), từ đó tạo ra đố kỵ, kiêu hãnh và tham lam.Such inequality brings forth social comparisons with others(amour propre), which in turn can produce envy, pleasure, and greed.Một số tài liệu hiện có trên phương tiện truyền thông xã hội chothấy có một lượng lớn so sánh xã hội xảy ra.Some of the existing literature on socialmedia suggests there's an enormous amount of social comparison that happens.Các nghiên cứu trước đây đã chỉ ra so sánh xã hội đi xuống có tác dụng đệm khi chúng ta cảm thấy tồi tệ về bản thân.Previous studies have shown that ascending social comparison has a buffering effect when we feel bad about ourselves.Một lời giải thích cho lý do tại sao mọi người bị thu hút khi nhìn vào ảnh tự sướng có thểlà một khuôn khổ tâm lý được gọi là lý thuyết so sánh xã hội.One explanation for why people are so drawn to looking at selfiescould be a psychological framework called social comparison theory.Các nghiên cứu trước đây đã chỉ ra so sánh xã hội đi xuống có tác dụng đệm khi chúng ta cảm thấy tồi tệ về bản thân.Previous studies have shown downward social comparison has a buffering effect when we are feeling bad about ourselves.So sánh bản thân với những người khác trên Facebook có thể dẫn tới nhữngcảm xúc chán nản hơn là sự so sánh xã hội diễn ra bên ngoài.New research suggests that comparing yourself with others on Facebook is morelikely to lead to feelings of depression than making social comparisons offline.Một phương pháp khác là qua so sánh xã hội, nơi ta so sánh bản thân với những người khác trong nhóm bạn của chúng ta.Another method is through the process of social comparison where we consider how we compare with others in our peer group.Việc vặt vàquyết định có trách nhiệm hơn vào lúc này, và so sánh xã hội cũng vậy.[ 4] Cùng với so sánh xã hội đến chơi xã hội..Chores and more responsible decisions come at this time, and so does social comparison.[10] Along with social comparison comes social play.Trước khi có sự xuất hiện của mạng xã hội, những nhà tâm lý học đều biết rằng, rào cản cơ bản đối vớihạnh phúc của chúng ta chính là sự so sánh xã hội.Long before the advent of social media, psychologists like myself knew thatone of the fundamental barriers to our well-being is social comparison.Bạn cũng có thể ngạc nhiên khi biết rằng việc so sánh xã hội không phải lúc nào cũng có vấn đề- điều quan trọng là cách chúng ta tạo ra chúng.It may also surprise you to know that making social comparisons is not always problematic- what's important is how we make them.So sánh bản thân với những người khác trên Facebook có thể dẫn tới những cảm xúc chánnản hơn là sự so sánh xã hội diễn ra bên ngoài.An interesting feature of social media seems to be that comparing ourselves with others on Facebook ismore likely to lead to feelings of depression than social comparisons offline.Thêm 109 người được đưa vào nhóm“ so sánh xã hội đi xuống”- những người tham gia này phải nghĩ ra cách họ tốt hơn những người khác mà họ thấy.An additional 109 people were placed in the downward social comparison group- these participants had to think of ways they were better than the other people they saw.Để tăng hạnh phúc và sự thỏa mãn cuộc sống,chúng ta cần chú ý đến lý thuyết so sánh xã hội và nó tác động như thế nào đến những suy nghĩ của chúng ta về cuộc sống.In order to increase the odds of happiness andlife satisfaction we really need to be mindful of social comparison theory and how it may impact the reflections that we make on our lives.Các nhà nghiên cứu cảnh báo về sự đố kỵ và một" sự suy giảm của tâm trạng" từ chi tiêu quá lâu nhìn những câu chuyện truyền thông xã hội của người khác,gây ra bởi" so sánh xã hội không thực tế".Researchers warn of envy and a“deterioration of mood” from spending too long looking at other people's social media stories,induced by“unrealistic social comparisons”.Khi bạn so sánh bản thân với một người tồi tệ hơn bạn, đó là sự so sánh xã hội đi xuống, và nó có xu hướng khiến bạn cảm thấy hài lòng hơn với cuộc sống của mình.When you compare yourself to someone worse off than you, that is a downward social comparison, and it tends to make you feel more satisfied with your lot in life.Tim Wadsworth ở đại học Denver trong một nghiên cứu gần đây với hơn 15,000 người Mĩ tham gia, phát hiện thấy mối quan hệ giữa tần suất ân ái vàmức độ hạnh phúc liên quan đến so sánh xã hội.Tim Wadsworth of the University of Denver, in a recently published study of more than 15,000 U.S. participants, found that the relationship between frequency of sex andlevel of happiness involves social comparison.Chúng tôi rất hòahợp với các sinh vật xã hội, vì vậy những so sánh xã hội diễn ra trong hầu hết các lĩnh vực của con người bao gồm sự nghiệp, thu nhập và kích thước ngôi nhà của bạn.”.We're very finely tuned social creatures, so those social comparisons occur in most human domains including career, income, and the size of your house.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 26, Thời gian: 0.0145

Từng chữ dịch

sođộng từcomparedsogiới từthansoin comparisonsotính từrelativesotrạng từsosánhđộng từcomparelikensánhdanh từcomparisonsánhtính từcomparableunrivalledtính từsocialcommunalsocialistdanh từcommunesociety so sánh với tôiso với android

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh so sánh xã hội English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thuyết So Sánh Xã Hội