Sở Tại - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ː˧˩˧ ta̰ːʔj˨˩ | ʂəː˧˩˨ ta̰ːj˨˨ | ʂəː˨˩˦ taːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˩ taːj˨˨ | ʂəː˧˩ ta̰ːj˨˨ | ʂə̰ːʔ˧˩ ta̰ːj˨˨ |
Tính từ
[sửa]sở tại
- Thuộc nơi đang ở hoặc nơi xảy ra sự việc đang nói tới. Là dân sở tại chứ không phải từ nơi khác đến.
Tham khảo
[sửa]- "sở tại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Tính Sở Tại Là Gì
-
Sở Tại Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sở Tại" - Là Gì?
-
Sở Tại Là Gì, Nghĩa Của Từ Sở Tại | Từ điển Việt
-
Sở Tại Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hướng Dẫn Cách đọc Bảng Giá Chứng Khoán Cơ Sở Tại VNDIRECT
-
Tính Cách Bẩm Sinh Hay Do Nuôi Dạy Và Môi Trường? - Gene Solutions
-
Quy Chế Văn Hóa Công Sở Tại Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước
-
Lương Cơ Sở Là Gì? Cập Nhật Mức Lương Cơ Sở Năm 2022 Mới Nhất
-
Bảo Hiểm Xã Hội Là Gì Và Các Chế độ BHXH Tại Việt Nam Năm 2022
-
Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh An Giang