Sổ Tay Tiếng Miến Điện - Wikivoyage
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Trang
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Tải về bản in
- Wikimedia Commons
- Wikifunctions
- Wikipedia
- Khoản mục Wikidata
Mục lục
- 1 Danh sách cụm từ
- 1.1 Cơ bản
- 1.2 Các vấn đề
- 1.3 Con số
- 1.4 Thời gian
- 1.4.1 Giờ giấc
- 1.4.2 Duration
- 1.4.3 Ngày
- 1.4.4 Months
- 1.4.5 Writing time and date
- 1.5 Colors
- 1.6 Transportation
- 1.6.1 Bus and train, ship and plane
- 1.6.2 Directions
- 1.6.3 Taxi
- 1.7 Lodging
- 1.8 Money
- 1.9 Eating
- 1.10 Bars
- 1.11 Shopping
- 1.12 Driving
- 1.13 Authority
Tiếng Miến Điện hay tiếng Myanma (chữ Myanma: မြန်မာဘာသာ; IPA: [mjã̀mmà bàθà]; chuyển tự Latinh: myanma bhasa) là ngôn ngữ chính thức ở Myanmar. Đây là tiếng mẹ đẻ của người Miến. Tiếng Myanma được dùng như là tiếng mẹ đẻ của 32 triệu người trên thế giới và là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số ở Myanmar. Tiếng Myanmar có thể được phân thành hai loại: loại "chính thống" thường thấy trong văn bản, báo chí và truyền thanh. Loại thứ hai là văn ngôn thường thấy trong hội thoại hàng ngày. Chữ viết trong tiếng Myanmar có nguồn gốc từ chữ viết của tiếng Môn. Tiếng Myanma là một nhánh của nhóm ngôn ngữ Tạng-Miến thuộc ngữ hệ Hán-Tạng. Từ vựng của ngôn ngữ này về cơ bản có gốc ngôn ngữ Tạng-Miến, song cũng có rất nhiều từ ngữ có nguồn gốc từ tiếng Pali, tiếng Môn, tiếng Anh và, ở mức độ ít hơn, từ các tiếng Hán, tiếng Phạn và tiếng Hindi. Tiếng Myanmar là ngôn ngữ có thanh điệu cùng là phân lập. Các thanh âm trong tiếng Myanmar gồm: huyền, sắc, nặng và hỏi. Ngữ pháp cơ bản của tiếng Myanma theo trật tự: chủ ngữ - tân ngữ - động từ (tuy nhiên nếu là đồng từ "là" thì lại đứng giữa chủ ngữ và tân ngữ). Việc chuyển tự chữ Myanma sang ký tự Latinh chưa được chính thức hóa nên không được thống nhất.
Danh sách cụm từ
[sửa]| Phủ định Trong tiếng Miến Điện, khi phủ định động từ, thì sử dụng cấu trúc sau:
được sử dụng để cho ngĩa rằng động từ chưa đạt được. Ví dụ: Nei ma kaing bu, có nghĩa "Bạn đã không chạm vào nó".
được sử dụng để có nghĩa là động từ không được phép thực hiện. Ví dụ: Nei ma kaing neh, có nghĩa là "Bạn không được chạm vào nó." |
Cơ bản
[sửa]| Bảng hiệu cơ bản OPEN CLOSED ENTRANCE EXIT PUSH PULL TOILET MEN WOMEN FORBIDDEN |
Các vấn đề
[sửa]ကေ = ke (kề)= tóc = hair
Con số
[sửa]Các con số Miến Điện theo hệ thống số Ả Rập.
0၀ (thoun-nya) 1၁ (tit) 2၂ (hni) 3၃ (thoun) 4၄ (lei) 5၅ (nga) 6၆ (chao) 7၇ (kun hni) 8၈ (shit) 9၉ (ko) 10၁၀ (se) 11၁၁ (seh-tit) 12၁၂ (seh-hnih) 13၁၃ (seh-thoun) 14၁၄ (seh-lei) 15၁၅ (seh-nga) 16၁၆ (seh-chauk) 17၁၇ (seh-kuun) 18၁၈ (seh-shit) 19၁၉ (seh-kou) 20၂၀ (hna-seh) 21၂၁ (hna-seh-tit) 22၂၂ (hna-seh-hnih) 23၂၃ (hna-seh-thoun) 30၃၀ (thoun-zeh) 40၄၀ (lei-zeh) 50၅၀ (nga-zeh) 60၆၀ (chau-seh) 70၇၀ (kueh-na-seh) 80၈၀ (shit-seh) 90၉၀ (ko-zeh) 100၁၀၀ (tit-ya) 200၂၀၀ (hni-ya) 300၃၀၀ (thoun-ya) 500၅၀၀ (nga-ya) 1000၁၀၀၀ (tit-taon) 2000၂၀၀၀ (hna-taon) 10,000(se-thaon) number _____ (train, bus, etc.)Burmese uses several measure words. As a general rule, use ku for items, and yau for persons.Thời gian
[sửa] bây giờa gu (အခု) sau, sau nàynao ma trướca shei buổi sángma ne buổi chiềunei le buổi tốinya (ည)Giờ giấc
[sửa] Mấy giờ rồi?Be ne na yee toe bi le? Chín giờ sáng.Ko nai toe bi. Ba giờ rưỡi chiều.Thoun na yee kwe.Duration
[sửa] _____ phútmin-ni (မိနစ္) _____ giờnai yi (နာရီ) _____ ngàyye' or nei (နေ့) _____ tuầnba _____ thángla (လ) _____ nămhni (န္ဟစ္)Ngày
[sửa] hôm naydi nei hôm quama nei ngày maima ne pyan Tuần náydi ba Tuần trướca yin ba Tuần tớinao ba Chủ nhậttha nin ga nei (တနင္ဂန္ဝေ) Thứ haitha nin la (တနင္းလာ) Thứ bain ga (အင္ဂာ) Thứ tưbo ta hu (ဗုဒ္ဓဟူး) Thứ nămkya tha ba dei (က္ရားသပတေး) Thứ sáutao kya (သောက္ရာ) Thứ bảysa nei (စနေ)Lưu ý: Lịch Miến Điện có 8 ngày, với một ngày nằm giữa Thứ Tư và Thứ Năm, được gọi là ya-hu, mặc dù đây chỉ mang tính chất nghi lễ.
Months
[sửa]Writing time and date
[sửa]Colors
[sửa] blackအမည် ရောင် a me yaon whiteအဖ္ရူရောင် a pyu yaon grayမီးခု္းရောင် mi go yaon redအနီရောင် a ni yaon blueအပ္ရာရောင် a pya yaon yellowအဝာရောင် a wa yaon greenအစိမ္ရောင် a sein yaon orangeလိမ္မော္ရောင် lein mau yaon purpleခရမ္းရောင် ka-yan yaon brownအညိုရောင် a nyo yaon Do you have it in another color?Di ha go nao a yaon de she la?Transportation
[sửa]Bus and train, ship and plane
[sửa]Train yeh-ta
Ga tàu hỏa bu ta yone
Bus ba(sa) ka
Trạm xe buýt ka hma tine
Ga xe buýt ka gey
Tàu thủy, tàu biển thin bau
Cảng thin bau sey
Máy bay leyin pyan
Sân bay ley yein gun
Vé leh hma
Giá vé ka
Xuất phát/Leave tweh
Đến nơi yow
Hành lý pyit see
Directions
[sửa]Over there ho beht Left Side beh beht Right Side nya beht
Taxi
[sửa]Is this taxi free? Te ka se ahh tha la
Lodging
[sửa]To Stay theh
Bed ga din
Restroom ehn tha
Shower yay cho khan
Food
asar
Money
[sửa]How much is it? Zey beh lout le? Money kyat
one dollar deh kyat
two dollars neh kyat
three dollars thone kyat
four dollars ley kyat
five dollars nga kyat
six dollars chowt kyat
seven dollars cuni kyat
eight dollars sheh kyat
nine dollars coh kyat
ten dollars se kyat
twenty dollars neh se kyat
twenty-five dollars neh se nga kyat or more commonly a sait
fifty dollars nga se kyat
one hundred dollars tayar kyat
When refering to US currency, it is important to remember to say "dollar" before the specified amount For example US $50 would be "dollar nga se".
Eating
[sửa]I am hungry. Nga bite sa de.
Where do you want to go eat? Beh sau thot sine thwa meh le?
I can only drink bottled water Kha naw ye bu ye be thouk lo ya de
Are there any napkins (Can I have one?) napkin she tha la
Fried foods uh chaw sa
Noodles cow sweh
Rice (white) htamin
Fried rice htamin chaw
Ice yey ghe
Ice cream bar yey ghe mou
Sugar de ja
Salt sa
MSG a cho mout
Potato ah lou
Vegetable a yweh
Fruit a thee
Banana nguh pyaw thee
Apple pun thee
Apple Juice pun thee yay
Grapes duh beh thee
Durian doo hinh thee
Orange lei maw thee
Chicken chet tha
Beef ameh tha
Goat seit tha
Lamb tho tha
Fish nga
Bars
[sửa]Beer/Alcohol ayet
Round (As in "A round of beers") pweh
Ciggaretts sei lait
Glass kwut
Shopping
[sửa]Store sine
Clothes ain gee
Pants boun bee
Shoes punuht
Bra bou le
Ring lut sout
Socks chey sout
House ehn
Purse/Wallet puh sun eight
Backpack saw ough eight
Movies youh shin
Driving
[sửa]Car ka
Stop yet/ho
Go/Drive thwa/moun
Traffic Light Mee point
Authority
[sửa]Administration oh cho yey
Prime Minister wan-jee cho
President thanmada
Vice President duteya thanmada
Military tatmadaw
Chairman oh ga taw
Parliament hluttaw
Politics nine-nga yey
| Bài viết về sổ tay ngôn ngữ này là một bài viết có chất lượng tạm được. Bài viết giải thích cách phát âm và những điều cơ bản thiết yếu trong giao tiếp du lịch. Các khách du lịch có thể ưu tiên tham khảo nội dung trên bài viết. Nếu bạn có thể cải thiện hơn nữa chất lượng của bài viết, hãy cứ thoải mái cải thiện bài viết bằng cách sửa đổi trang. |
- Bài viết tạm được về sổ tay ngôn ngữ
- Bài viết tạm được
- Sổ tay ngôn ngữ
- Có banner tùy chỉnh
Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Myanmar
-
Bảng Chữ Cái Miến Điện (Burmese Alphabet) - Facebook
-
Học Phát âm Bảng Chữ Cái Tiếng Myanmar - YouTube
-
Chữ Miến Điện – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Miến Điện
-
Học Tiếng Miến Điện - Đơn Giản, Thú Vị Và Dễ Dàng Sử Dụng | UTalk
-
Chữ Miến Điện – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Bạn Biết Gì Về Tiếng Myanmar? - Dịch Thuật SMS
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Myanmar - Zalo
-
Bảng Chữ Cái Burmese Png | PNGEgg
-
Ngôn Ngữ Miến Điện - Burmese Language
-
Myanmar Nói Tiếng Gì? Học Tiếng Myanmar CÓ KHÓ KHÔNG?