Sổ Tay Tiếng Miến Điện - Wikivoyage

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách cụm từ Hiện/ẩn mục Danh sách cụm từ
    • 1.1 Cơ bản
    • 1.2 Các vấn đề
    • 1.3 Con số
    • 1.4 Thời gian
      • 1.4.1 Giờ giấc
      • 1.4.2 Duration
      • 1.4.3 Ngày
      • 1.4.4 Months
      • 1.4.5 Writing time and date
    • 1.5 Colors
    • 1.6 Transportation
      • 1.6.1 Bus and train, ship and plane
      • 1.6.2 Directions
      • 1.6.3 Taxi
    • 1.7 Lodging
    • 1.8 Money
    • 1.9 Eating
    • 1.10 Bars
    • 1.11 Shopping
    • 1.12 Driving
    • 1.13 Authority
  • Trang
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Tải về bản in
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikifunctions
  • Wikipedia
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ Wikivoyage Sổ tay ngôn ngữ > Sổ tay tiếng Miến Điện Sổ tay tiếng Miến Điện

Mục lục

  • 1 Danh sách cụm từ
    • 1.1 Cơ bản
    • 1.2 Các vấn đề
    • 1.3 Con số
    • 1.4 Thời gian
      • 1.4.1 Giờ giấc
      • 1.4.2 Duration
      • 1.4.3 Ngày
      • 1.4.4 Months
      • 1.4.5 Writing time and date
    • 1.5 Colors
    • 1.6 Transportation
      • 1.6.1 Bus and train, ship and plane
      • 1.6.2 Directions
      • 1.6.3 Taxi
    • 1.7 Lodging
    • 1.8 Money
    • 1.9 Eating
    • 1.10 Bars
    • 1.11 Shopping
    • 1.12 Driving
    • 1.13 Authority

Tiếng Miến Điện hay tiếng Myanma (chữ Myanma: မြန်မာဘာသာ; IPA: [mjã̀mmà bàθà]; chuyển tự Latinh: myanma bhasa) là ngôn ngữ chính thức ở Myanmar. Đây là tiếng mẹ đẻ của người Miến. Tiếng Myanma được dùng như là tiếng mẹ đẻ của 32 triệu người trên thế giới và là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số ở Myanmar. Tiếng Myanmar có thể được phân thành hai loại: loại "chính thống" thường thấy trong văn bản, báo chí và truyền thanh. Loại thứ hai là văn ngôn thường thấy trong hội thoại hàng ngày. Chữ viết trong tiếng Myanmar có nguồn gốc từ chữ viết của tiếng Môn. Tiếng Myanma là một nhánh của nhóm ngôn ngữ Tạng-Miến thuộc ngữ hệ Hán-Tạng. Từ vựng của ngôn ngữ này về cơ bản có gốc ngôn ngữ Tạng-Miến, song cũng có rất nhiều từ ngữ có nguồn gốc từ tiếng Pali, tiếng Môn, tiếng Anh và, ở mức độ ít hơn, từ các tiếng Hán, tiếng Phạn và tiếng Hindi. Tiếng Myanmar là ngôn ngữ có thanh điệu cùng là phân lập. Các thanh âm trong tiếng Myanmar gồm: huyền, sắc, nặng và hỏi. Ngữ pháp cơ bản của tiếng Myanma theo trật tự: chủ ngữ - tân ngữ - động từ (tuy nhiên nếu là đồng từ "là" thì lại đứng giữa chủ ngữ và tân ngữ). Việc chuyển tự chữ Myanma sang ký tự Latinh chưa được chính thức hóa nên không được thống nhất.

Danh sách cụm từ

[sửa]
Phủ định

Trong tiếng Miến Điện, khi phủ định động từ, thì sử dụng cấu trúc sau:

  • ma + ____ + bu

được sử dụng để cho ngĩa rằng động từ chưa đạt được. Ví dụ: Nei ma kaing bu, có nghĩa "Bạn đã không chạm vào nó".

  • ma + ____ + neh

được sử dụng để có nghĩa là động từ không được phép thực hiện. Ví dụ: Nei ma kaing neh, có nghĩa là "Bạn không được chạm vào nó."

Cơ bản

[sửa]
Bảng hiệu cơ bản OPEN CLOSED ENTRANCE EXIT PUSH PULL TOILET MEN WOMEN FORBIDDEN
Xin chào.မဂၤလာပါ။ (Min ga la ba.) Xin chào. (thân mật)(Nei kaung la?) Bạn khỏe không?ေနေကာင္းလာ။ (Nei kaon la?) Fine, thank you.ေနေကာင္းပါတယ္။ (Ne kaon ba de) Bạn tên gì?? (Kamya ye na mee ba le?) Tôi tên là ______.______. (Kya nau na mee _____ ba.) Vui được gặp bạn.. (Twe ya da wanta ba de) Xin vui lòng/làm ơn.. (Kyeizu pyu yue ) Cảm ơn.ေက်းဇူးတန္ပါတယ္။ (Kyeizu tin ba de.) Không có chi.ရပါတယ်။ (Ya ba de.) Vâng/phải.ဟုတ္တယ္။ (Ho de.) Không/không phải.. မဟုတ္ဘူ။(Ma ho bu.) Xin hỏi. (thu hút chú ý)ခင္ဗဵာ? (Ka mya?) Xin lỗi. (xin lỗi). () Tôi xin lỗi.. (saw-re-be ) Tạm biệt. သြာေတာ့မယ္။(Thwa dau me) Tạm biệt (thân mật). (Thwa dau me) Tôi không thể nói [ngôn ngữ] [tốt].[ ]. ( [ba ma za ga go [kaung-kaung] ma pyaw thet bu.]) Bạn nói được tiếng Anh không?? ( in glei za ga go pyaw thet de la?) Ở đây có ai nói được tiếng Anh không?? (In glei za-ga pyaw thet de lu di ma shi la?) Cứu tôi với/giúp tôi với!! (A ku nyi lo de!) Coi chừng/cẩn thận!! (Ai ya! Kyi!) Chào (buổi sáng).. (Mingalaba ) Chúc ngủ ngon. (Eigh douh meh ) Tôi không biết.. က်န္ပ္းမသိဘူ။(Kya-nau ma thi bu) Tôi không hiểu.. က်န္ပ္းနာမလဲဘူ။(Kya-nau na ma ley bu) Nhà vệ sinh ở đâu?? (Ka mya yei, ein da ga be ma leh)

Các vấn đề

[sửa]

ကေ = ke (kề)= tóc = hair

Con số

[sửa]

Các con số Miến Điện theo hệ thống số Ả Rập.

0၀ (thoun-nya) 1၁ (tit) 2၂ (hni) 3၃ (thoun) 4၄ (lei) 5၅ (nga) 6၆ (chao) 7၇ (kun hni) 8၈ (shit) 9၉ (ko) 10၁၀ (se) 11၁၁ (seh-tit) 12၁၂ (seh-hnih) 13၁၃ (seh-thoun) 14၁၄ (seh-lei) 15၁၅ (seh-nga) 16၁၆ (seh-chauk) 17၁၇ (seh-kuun) 18၁၈ (seh-shit) 19၁၉ (seh-kou) 20၂၀ (hna-seh) 21၂၁ (hna-seh-tit) 22၂၂ (hna-seh-hnih) 23၂၃ (hna-seh-thoun) 30၃၀ (thoun-zeh) 40၄၀ (lei-zeh) 50၅၀ (nga-zeh) 60၆၀ (chau-seh) 70၇၀ (kueh-na-seh) 80၈၀ (shit-seh) 90၉၀ (ko-zeh) 100၁၀၀ (tit-ya) 200၂၀၀ (hni-ya) 300၃၀၀ (thoun-ya) 500၅၀၀ (nga-ya) 1000၁၀၀၀ (tit-taon) 2000၂၀၀၀ (hna-taon) 10,000(se-thaon) number _____ (train, bus, etc.)Burmese uses several measure words. As a general rule, use ku for items, and yau for persons.

Thời gian

[sửa] bây giờa gu (အခု) sau, sau nàynao ma trướca shei buổi sángma ne buổi chiềunei le buổi tốinya (ည)

Giờ giấc

[sửa] Mấy giờ rồi?Be ne na yee toe bi le? Chín giờ sáng.Ko nai toe bi. Ba giờ rưỡi chiều.Thoun na yee kwe.

Duration

[sửa] _____ phútmin-ni (မိနစ္‌) _____ giờnai yi (နာရီ) _____ ngàyye' or nei (နေ့) _____ tuầnba _____ thángla (လ) _____ nămhni (န္ဟစ္‌)

Ngày

[sửa] hôm naydi nei hôm quama nei ngày maima ne pyan Tuần náydi ba Tuần trướca yin ba Tuần tớinao ba Chủ nhậttha nin ga nei (တနင္ဂန္ဝေ) Thứ haitha nin la (တနင္‌းလာ) Thứ bain ga (အင္ဂာ) Thứ tưbo ta hu (ဗုဒ္ဓဟူး) Thứ nămkya tha ba dei (က္ရားသပတေး) Thứ sáutao kya (သောက္ရာ) Thứ bảysa nei (စနေ)

Lưu ý: Lịch Miến Điện có 8 ngày, với một ngày nằm giữa Thứ Tư và Thứ Năm, được gọi là ya-hu, mặc dù đây chỉ mang tính chất nghi lễ.

Months

[sửa]

Writing time and date

[sửa]

Colors

[sửa] blackအမည် ရောင် a me yaon whiteအဖ္ရူရောင် a pyu yaon grayမီးခု္းရောင် mi go yaon redအနီရောင် a ni yaon blueအပ္ရာရောင် a pya yaon yellowအဝာရောင် a wa yaon greenအစိမ္ရောင် a sein yaon orangeလိမ္မော္ရောင် lein mau yaon purpleခရမ္းရောင် ka-yan yaon brownအညိုရောင် a nyo yaon Do you have it in another color?Di ha go nao a yaon de she la?

Transportation

[sửa]

Bus and train, ship and plane

[sửa]

Train yeh-ta

Ga tàu hỏa bu ta yone

Bus ba(sa) ka

Trạm xe buýt ka hma tine

Ga xe buýt ka gey

Tàu thủy, tàu biển thin bau

Cảng thin bau sey

Máy bay leyin pyan

Sân bay ley yein gun

Vé leh hma

Giá vé ka

Xuất phát/Leave tweh

Đến nơi yow

Hành lý pyit see

Directions

[sửa]

Over there ho beht Left Side beh beht Right Side nya beht

Taxi

[sửa]

Is this taxi free? Te ka se ahh tha la

Lodging

[sửa]

To Stay theh

Bed ga din

Restroom ehn tha

Shower yay cho khan

Food

asar

Money

[sửa]

How much is it? Zey beh lout le? Money kyat

one dollar deh kyat

two dollars neh kyat

three dollars thone kyat

four dollars ley kyat

five dollars nga kyat

six dollars chowt kyat

seven dollars cuni kyat

eight dollars sheh kyat

nine dollars coh kyat

ten dollars se kyat

twenty dollars neh se kyat

twenty-five dollars neh se nga kyat or more commonly a sait

fifty dollars nga se kyat

one hundred dollars tayar kyat

When refering to US currency, it is important to remember to say "dollar" before the specified amount For example US $50 would be "dollar nga se".

Eating

[sửa]

I am hungry. Nga bite sa de.

Where do you want to go eat? Beh sau thot sine thwa meh le?

I can only drink bottled water Kha naw ye bu ye be thouk lo ya de

Are there any napkins (Can I have one?) napkin she tha la

Fried foods uh chaw sa

Noodles cow sweh

Rice (white) htamin

Fried rice htamin chaw

Ice yey ghe

Ice cream bar yey ghe mou

Sugar de ja

Salt sa

MSG a cho mout

Potato ah lou

Vegetable a yweh

Fruit a thee

Banana nguh pyaw thee

Apple pun thee

Apple Juice pun thee yay

Grapes duh beh thee

Durian doo hinh thee

Orange lei maw thee

Chicken chet tha

Beef ameh tha

Goat seit tha

Lamb tho tha

Fish nga

Bars

[sửa]

Beer/Alcohol ayet

Round (As in "A round of beers") pweh

Ciggaretts sei lait

Glass kwut

Shopping

[sửa]

Store sine

Clothes ain gee

Pants boun bee

Shoes punuht

Bra bou le

Ring lut sout

Socks chey sout

House ehn

Purse/Wallet puh sun eight

Backpack saw ough eight

Movies youh shin

Driving

[sửa]

Car ka

Stop yet/ho

Go/Drive thwa/moun

Traffic Light Mee point

Authority

[sửa]

Administration oh cho yey

Prime Minister wan-jee cho

President thanmada

Vice President duteya thanmada

Military tatmadaw

Chairman oh ga taw

Parliament hluttaw

Politics nine-nga yey

Bài viết về sổ tay ngôn ngữ này là một bài viết có chất lượng tạm được. Bài viết giải thích cách phát âm và những điều cơ bản thiết yếu trong giao tiếp du lịch. Các khách du lịch có thể ưu tiên tham khảo nội dung trên bài viết. Nếu bạn có thể cải thiện hơn nữa chất lượng của bài viết, hãy cứ thoải mái cải thiện bài viết bằng cách sửa đổi trang.
Lấy từ “https://vi.wikivoyage.org/w/index.php?title=Sổ_tay_tiếng_Miến_Điện&oldid=119653” Thể loại:
  • Bài viết tạm được về sổ tay ngôn ngữ
  • Bài viết tạm được
  • Sổ tay ngôn ngữ
Thể loại ẩn:
  • Có banner tùy chỉnh
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 5 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Myanmar