Sở Thích Tiếng Anh Là Gì? Các đoạn Văn Viết Về Sở Thích

Sở thích tiếng Anh là chủ đề bắt gặp rất nhiều trong học tập và giao tiếp hàng ngày. Các từ vựng về nó cũng rất nhiều, cách viết các đoạn văn về sở thích bằng tiếng Anh cũng rất dễ nhưng không phải ai cũng biết.

sở thích tiếng anh là gì

Mục lục nội dung

  • Sở thích là gì?
  • Sở thích tiếng Anh là gì?
  • Các sở thích bằng tiếng Anh
  • Cách nói thích gì đó bằng tiếng anh
  • Viết về sở thích bằng tiếng Anh lớp 7
    • Sở thích sưu tập tem bằng tiếng Anh
    • Bản dịch tiếng Việt
  • Đoạn văn tiếng Anh về sở thích đi du lịch
    • Sở thích đi du lịch bằng tiếng Anh
    • Bản dịch tiếng Việt
  • Đoạn văn tiếng Anh về sở thích nấu ăn

Sở thích là gì?

Sở thích là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong khoảng thời gian rảnh rỗi. Sở thích cũng chỉ về sự hứng thú, thái độ ham thích đối với một đối tượng nào đó, nó khiến tâm tư của con người được thoải mái, hạnh phúc, hoặc có thể qua đó tạo thành động lực lớn để theo đuổi.

Sở thích tiếng Anh là gì?

Sở thích trong tiếng Anh họi là Hobby là những hoạt động chúng ta thường làm trong thời gian rảnh rỗi. Mục đích của hoạt động này là tạo sự hứng thú, vui vẻ cho bản thân. Nếu chúng ta có sở thích nào đó thì chúng ta sẽ không cảm thấy nhàm chán và vô vị trong cuộc sống. Hiện nay có rất nhiều sở thích khác nhau. Ví dụ như: Chụp ảnh,sưu tập tem, khiêu vũ, ca hát, chơi bài, làm vườn… là những sở thích.

Các sở thích bằng tiếng Anh

  • Singing: Ca hát
  • Dancing: Khiêu vũ
  • hiking: Đi bộ đường dài
  • running: Chạy bộ
  • Cycling: Đạp xe
  • gardening: làm vườn
  • blogging: Viết Blog
  • watch TV: xem tivi
  • listen to music: nghe nhạc
  • read books: đọc sách
  • cooking: Nấu nướng
  • playing the guitar: Chơi guitar
  • playing the piano: Chơi Piano
  • playing the violin: Chơi Violin
  • playing soccer: Chơi bóng đá
  • playing tennis: Chơi Tennis
  • playing golf: Chơi golf
  • Play chess: chơi cờ
  • Do sports: chơi thể thao
  • Play computer games: chơi game
  • Play an instrument: chơi nhạc cụ
  • Watch television: xem ti vi
  • Go shopping: đi mua sắm
  • Go skateboarding: đi ván trượt
  • Listen to music: nghe nhạc
  • Go camping: đi cắm trại
  • Explore: đi thám hiểm
  • Do magic tricks: làm ảo thuật
  • Fly kites: thả diều
  • Take photo: chụp ảnh
  • Build things: chơi xếp hình
  • Read books: đọc sách
  • Collect things: sưu tập đồ
  • Go to the theatre: đi rạp hát
  • Go to the cinema: đi xem phim
  • Hang out with friends: đi chơi với bạn bè
  • Chat with friends: tán dóc với bạn bè
  • Walk the dog: đưa chó đi dạo
  • Collect stamp: sưu tập tem

Cách nói thích gì đó bằng tiếng anh

  • I like most (sports and camping): Tôi thích (các hoạt động thể thao và cắm trại) nhất
  • I really enjoy (shopping): Tôi rất thích (đi mua sắm)
  • I’m really into (board games): Mình rất thích (các trò xúc sắc)
  • I’m mad about (cats): Tôi rất thích (mèo)
  • I’m particularly fond of (shoes): Tôi đặc biệt thích (các loại giày)
  • I love (water skiing): Tôi rất thích (lướt ván)
  • I have passion for (cats): Tôi rất yêu (mèo)
  • I’m interested in (music): Tôi thích (âm nhạc)
  • I adore (traveling): Tôi yêu thích (du lịch)
  • I fancy (music): Tôi yêu (âm nhạc)
  • I have a special liking for (basketball): Tôi đặc biệt yêu thích (bóng chày)

Viết về sở thích bằng tiếng Anh lớp 7

Sở thích sưu tập tem bằng tiếng Anh

Hobby means the things that we love to do in our spare time or leisure hours. If we have some hobby then we don’t get bored and we have a change in the regular work. Photography, coin collection, stamp collection, dancing, singing and playing cards are different hobbies.

My hobby is to collect stamps of different countries. Whenever and wherever I get a new stamp, I take it and my parents permit me to do so. I have also got an album in which I have neatly arranged all the stamps. Whenever my relatives come to visit us I show them my album. They all encourage me to continue with stamp collection. I also exchange my stamps with my friends. Hobby is really a nice thing and everyone should have one or the other hobby.

Bản dịch tiếng Việt

Sở thích có nghĩa là những điều chúng ta thích làm trong thời gian rảnh rỗi hoặc những giờ giải trí. Nếu chúng ta có sở thích nào đó thì chúng ta không cảm thấy nhàm chán và chúng ta có sự thay đổi trong công việc thường xuyên. Chụp ảnh, sưu tập tiền xu, sưu tập tem, khiêu vũ, ca hát và chơi bài là những sở thích khác nhau.

Sở thích của tôi là sưu tập tem của các quốc gia khác nhau. Bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào tôi nhận được một con tem mới, tôi lấy nó và cha mẹ tôi cho phép tôi làm như vậy. Tôi cũng có một cuốn album trong đó tôi đã sắp xếp gọn gàng tất cả các con tem. Bất cứ khi nào người thân của tôi đến thăm chúng tôi, tôi đều cho họ xem album của mình. Tất cả đều khuyến khích tôi tiếp tục với việc sưu tập tem. Tôi cũng trao đổi tem của tôi với bạn bè của tôi. Sở thích thực sự là một điều tốt đẹp và mọi người nên có một hoặc sở thích khác.

Đoạn văn tiếng Anh về sở thích đi du lịch

Sở thích đi du lịch bằng tiếng Anh

A hobby is something that we do in leisure for the sake of pleasure. Different people have different hobbies. When I was a child my hobby was stamp –collecting. I used to collect postage stamps of different countries. But now a day my hobby has changed. My new hobby is travelling. I am fond of travelling. Travelling gives me pleasure. I love travelling with my friends. By travelling we see new things and beautiful objects. They fill our mind with joy.

Travelling is also a sort of education. We see new things and meet new people. There are various modes of travelling. Some people want to travel by train, ships, aeroplanes etc. But I love travelling by buses because I can capture good memories with me. WheneverI am free from my studies I make plan with my friends and try to travel as many places

Bản dịch tiếng Việt

Sở thích là một cái gì đó mà chúng ta làm trong thời gian rảnh rỗi vì mục đích vui. Những người khác nhau có những sở thích khác nhau. Khi tôi còn là một đứa trẻ, sở thích của tôi là đóng dấu – sưu tập. Tôi đã từng sưu tập tem bưu chính của các quốc gia khác nhau. Nhưng bây giờ một ngày sở thích của tôi đã thay đổi. Sở thích mới của tôi là đi du lịch. Tôi thích đi du lịch. Đi du lịch mang lại cho tôi niềm vui. Tôi thích đi du lịch với bạn bè của tôi. Bằng cách đi du lịch, chúng ta thấy những điều mới và những đồ vật đẹp Chúng lấp đầy tâm trí của chúng tôi với niềm vui.

Đi du lịch cũng là một loại giáo dục. Chúng tôi nhìn thấy những điều mới và gặp gỡ những người mới. Có nhiều phương thức đi du lịch. Có người muốn đi du lịch bằng tàu hỏa, tàu thủy, máy bay,… Nhưng tôi thích đi xe buýt vì có thể ghi lại những kỷ niệm đẹp với tôi. Bất cứ khi nào rảnh rỗi, tôi đều lập kế hoạch với bạn bè và cố gắng đi du lịch nhiều nơi

Đoạn văn tiếng Anh về sở thích nấu ăn

One of my favorite hobbies is cooking. On average, I cook about 5 days per week, often making extra that I can freeze for convenience. Cooking has taught me so much about patience and focus because those 2 are essential ingredients to make delicious food. The more I cook, the better I get at it. Of course, I have also cooked food that did not turn out so well, but I learned from my mistakes and improved each time. I cook food that is healthy that I enjoy eating. Best of all, it is generally cheaper and better tasting than eating out at most restaurants.

Một trong những sở thích yêu thích của tôi là nấu ăn. Trung bình tôi nấu khoảng 5 ngày mỗi tuần, thường làm thêm để có thể trữ đông cho tiện. Nấu ăn đã dạy tôi rất nhiều về tính kiên nhẫn và sự tập trung bởi vì 2 thứ đó là những thành phần thiết yếu để tạo nên món ăn ngon. Tôi càng nấu nhiều, tôi càng giỏi. Tất nhiên, tôi cũng đã nấu món ăn không thành công như vậy, nhưng tôi đã học được từ những sai lầm của mình và cải thiện mỗi lần. Tôi nấu những món ăn lành mạnh mà tôi thích ăn. Hơn hết, nó thường rẻ hơn và ngon hơn so với ăn ở hầu hết các nhà hàng.

5/5 - (1 bình chọn) Post Views: 2.988

Từ khóa » Những Sở Thích Tiếng Anh Là Gì