Sở Thích Tiếng Anh Là Gì? - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

Một số từ vựng và mẫu câu căn bản liên quan đến sở thích tiếng Anh.

Từ vựng: Vocabulary

Sài Gòn Vina, Sở thích tiếng Anh là gìNgủ: sleep.

Đọc sách: reading book.

Nghe nhạc: listen to music.

Chơi điện tử: play game.

Tập thể dục: do exercise.

Bơi hồ: swimming pool.

Leo núi: climbing.

Cắm trại: camp.

Du lịch: travel.

Đọc truyện tranh: reading comics.

Xem phim hoạt hình: watching cartoons.

Xem ti vi: watching television.

Đi dạo: go for walk.

Hát: sing.

Nhảy: dance.

Chụp ảnh: take a photo.

Vẽ tranh: painting.

Mua sắm: go to shopping.

Một số mẫu câu:

What are your hobbies?

(Sở thích của bạn là gì?)

My hobbies is watching TV, reading comics and sleep.

(Sở thích của tôi là xem ti vi, đọc truyện tranh và ngủ.)

What is your favorite sport?

(Môn thể thao bạn yêu thích là gì?)

My favorite sport is badminton.

(Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông.)

What kind of book do you read?

(Bạn đọc loại sách nào?)

I am reading history and foreign language book.

(Tôi đọc sách sách lịch sử và sách ngôn ngữ nước ngoài.)

Do you like swimming pools?

(Bạn có thích tắm hồ bơi không?)

Yes, I do. (Vâng tôi có.)

No, I don’t. (Không, tôi không.)

What do you often do in your spare time?

(Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?)

In my spare time I go to shopping with my family.

(Vào thời gian rảnh tôi đi mua sắm vơi gia đình tôi.)

Bài viết sở thích tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Những Sở Thích Tiếng Anh Là Gì