Số Thứ Tự Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - English4u
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Tiếng Anh tự học Tiếng Anh Cơ Bản Phát âm tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp Pre Beginner Beginner Elementary Pre-Intermediate Intermediate Tiếng Anh giao tiếp theo tình huống Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Kiểm tra trình độ giao tiếp Kiểm tra định kỳ Tiếng Anh trung học Tiếng Anh lớp 10 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh lớp 12
- Tiếng Anh trực tuyến
- Giới thiệu
- Lớp học của bạn
- Luyện Nghe -Nói
- Luyện nghe
- Luyện nói
Đăng ký tham gia chương trình
Đăng ký! ĐóngCách học ngữ pháp tiếng Anh
Tìm hiểu về mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính ngữ) Kiến thức ngữ pháp về thức giả định (Subjunctive) Tìm hiểu về mệnh đề danh ngữ trong tiếng Anh (Nominal Clause) Tìm hiểu về tình từ trong tiếng Anh Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về từ hạn định Kiến thức về danh từ trong tiếng Anh bạn cần biết Xem tất cảTin tức
Kinh nghiệm tự học tiếng Anh tại nhà cho người đi làm hiệu quả và tiết kiệm Tiếng Anh lớp 7 online tại nhà giữa mùa dịch Corona Tiếng Anh lớp 6 online tại nhà giữa mùa dịch Corona English4u - Chương trình học tiếng Anh online giúp người đi làm phá bỏ rào cản “... Xem tất cảĐề thi tiếng Anh
5 dạng bài cơ bản trong đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 có đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school có đáp án Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings có đáp án Bài tập tiếng Anh thì quá khứ đơn có đáp án dành cho học sinh lớp 12 Bài tập tiếng Anh ôn tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án Bài tập tiếng Anh về mệnh đề quan hệ Xem tất cảEnglish4u.com.vn
Trang chủ Bí quyết học tậpCách học ngữ pháp tiếng Anh Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 Cách học ngữpháp tiếng Anh Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 Chuyên mục: Cách học ngữ pháp tiếng Anh | 30/07/2016
Hướng dấn cách đọc số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100, cách chuyển đổi số đếm sang số thứ tự và cách sử dụng số thứ tự.
Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 viết như thế nào, viết tắt như thế nào. Dưới đây là cách viết số thứ tự trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, English4u sẽ hướng dẫn các bạn cách chuyển thể số đếm sang số thứ tự và cách dùng số thứ tự hợp lý nhất.
Số thứ tự trong tiếng Anh và cách sử dụng
1. Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100
1 - 10 1 (one) → 1st (first) 2 (two) → 2nd (second) 3 (three) → 3rd (third) 4 (four) → 4th (fourth) 5 (five) → 5th (fifth) 6 (six) → 6th (sixth) 7 (seven) → 7th (seventh) 8 (eight) → 8th (eighth) 9 (nine) → 9th (ninth) 10 (ten) → 10th (tenth) | 11 - 20 11 (eleven) → 11th (eleventh) 12 (twelve) → 12th (twelfth) 13 (thirteen) → 13th (thirteenth) 14 (fourteen) → 14th (fourteenth) 15 (fifteen) → 15th (fifteenth) 16 (sixteen) → 16th (sixteenth) 17 (seventeen) → 17th (seventeenth) 18 (eighteen) → 18th (eighteenth) 19 (nineteen) → 19th (nineteenth) 20 (twenty) → 20th (twentieth) |
21 - 30 21 (twenty-one) → 21st (twenty-first) 22 (twenty-two) → 22nd (twenty-second) 23 (twenty-three) → 23rd (twenty-third) 24 (twenty-four) → 24th (twenty-fourth) 25 (twenty-five) → 25th (twenty-fifth) 26 (twenty-six) → 26th (twenty-sixth) 27 (twenty-seven) → 27th (twenty-seventh) 28 (twenty-eight) → 28th (twenty-eighth) 29 (twenty-nine) → 29th (twenty-ninth) 30 (thirty) → 30th (thirtieth) | 31 - 40 31 (thirty-one) → 31st (thirty-first) 32 (thirty-two) → 32nd (thirty-second) 33 (thirty-three) → 33rd (thirty-third) 34 (thirty-four) → 34th (thirty-fourth) 35 (thirty-five) → 35th (thirty-fifth) 36 (thirty-six) → 36th (thirty-sixth) 37 (thirty-seven) → 37th (thirty-seventh) 38 (thirty-eight) → 38th (thirty-eighth) 39 (thirty-nine) → 39th (thirty-ninth) 40 (forty) → 40th (fourtieth) |
41 - 50 41 (forty-one) → 41st (forty-first) 42 (forty-two) → 42nd (forty-second) 43 (forty-three) → 43rd (forty-third) 44 (forty-four) → 44th (forty-fourth) 45 (forty-five) → 45th (forty-fifth) 46 (forty-six) → 46th (forty-sixth) 47 (forty-seven) → 47th (forty-seventh) 48 (forty-eight) → 48th (forty-eighth) 49 (forty-nine) → 49th (forty-ninth) 50 (fifty) → 50th (fiftieth) | 51 - 60 51 (fifty-one) → 51st (fifty-first) 52 (fifty-two) → 51nd (fifty-second) 53 (fifty-three) → 53rd (fifty-third) 54 (fifty-four) → 54th (fifty-fourth) 55 (fifty-five) → 55th (fifty-fifth) 56 (fifty-six) → 56th (fifty-sixth) 57 (fifty-seven) → 57th (fifty-seventh) 58 (fifty-eight) → 58th (fifty-eighth) 59 (fifty-nine) → 59th (fifty-ninth) 60 (sixty) → 60th (sixtieth) |
61 - 70 61 (sixty-one) → 61st (sixty-first) 62 (sixty-two) → 61nd (sixty-second) 63 (sixty-three) → 63rd (sixty-third) 64 (sixty-four) → 64th (sixty-fourth) 65 (sixty-five) → 65th (sixty-fifth) 66 (sixty-six) → 66th (sixty-sixth) 67 (sixty-seven) → 67th (sixty-seventh) 68 (sixty-eight) → 68th (sixty-eighth) 69 (sixty-nine) → 69th (sixty-ninth) 70 (seventy) → 70th (seventieth) | 71 - 80 71 (seventy-one) → 71st (seventy-first) 72 (seventy-two) → 72nd (seventy-second) 73 (seventy-three) → 73rd (seventy-third) 74 (seventy-four) → 74th (seventy-fourth) 75 (seventy-five) → 75th (seventy-fifth) 76 (seventy-six) → 76th (seventy-sixth) 77 (seventy-seven) → 77th (seventy-seventh) 78 (seventy-eight) → 78th (seventy-eighth) 79 (seventy-nine) → 79th (seventy-ninth) 80 (eighty) → 80th (eightieth) |
81 - 90 81 (eighty-one) → 81st (eighty-first) 82 (eighty-two) → 82nd (eighty-second) 83 (eighty-three) → 83rd (eighty-third) 84 (eighty-four) → 84th (eighty-fourth) 85 (eighty-five) → 85th (eighty-fifth) 86 (eighty-six) → 86th (eighty-sixth) 87 (eighty-seven) → 87th (eighty-seventh) 88 (eighty-eight) → 88th (eighty-eighth) 89 (eighty-nine) → 89th (eighty-ninth) 90 (ninety) → 90th (ninetieth) | 91 - 100 91 (ninety-one) → 91st (ninety-first) 92 (ninety-two) → 92nd (ninety-second) 93 (ninety-three) → 93rd (ninety-third) 94 (ninety-four) → 94th (ninety-fourth) 95 (ninety-five) → 95th (ninety-fifth) 96 (ninety-six) → 96th (ninety-sixth) 97 (ninety-seven) → 97th (ninety-seventh) 98 (ninety-eight) → 98th (ninety-eighth) 99 (ninety-nine) → 99th (ninety-ninth) 100 (one hundred) → 100th (one hundredth) |
Xem video cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
2. Sử dụng số thứ tự khi nào?
- Số thứ tự dùng để nói về vị trí của một vật nào đó hoặc xác định vị trí của vật đó trong một dãy.
- Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.
Ví dụ
+ Charles II - Đọc: Charles the Second
+ Edward VI - Đọc: Edward the Sixth
+ Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth
3. Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
3.1. Thêm th đằng sau số đếm. Số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th
Ví dụ:
- four -> fourth
- eleven -> eleventh
- twenty-->twentieth
Ngoại lệ:
- one - first
- two - second
- three - third
- five - fifth
- eight - eighth
- nine - ninth
- twelve – twelfth
3.2. Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm th ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó
Ví dụ:
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
- 421st = four hundred and twenty-first
3.3. Khi muốn viết số ra chữ số (viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3)
Ví dụ:
- first = 1st
- second = 2nd
- third = 3rd
- fourth = 4th
- twenty-sixth = 26th
- hundred and first = 101st
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
4. Bài tập về số thứ tự trong tiếng Anh
Hoàn thành đoạn văn sau với ký hiệu viết tắt của số thứ tự st, nd, rd và th.
This year, Ruby and Mary participated in the London marathon, which took place on the 23..... of June. They decided that the 1.....to finish the race would buy the drinks after the race. To join the marathon, Ruby and Mary started training on the 11..... of January. To get to London in time, they left on the 20.....of June. Ruby and Mary were very happy to run the London marathon. The prizes were: 1.....place – a trip around the world, 2.....place – a car and 3.....place – a motorcycle. Mary finished 33.....and Ruby 36...... Even though they didn't win, they had fun and a great time in London. Ruby and Mary returned home on the 30.....of June.
Đáp án:
- 23rd
- 1st
- 11th
- 20th
- 1st
- 2nd
- 3rd
- 33rd
- 36th
- 30th
Bạn có thể luyện phát âm thông qua số thứ tự trong tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên. Kết hợp với phần mềm phát âm tiếng Anh hiện đại của English4u để luyện tập hàng ngày tại nhà nhé các bạn.
Từ khóa Số thứ tự tiếng Anh từ 1 đến 100 | TweetBài viết cùng chuyên mục
- Tìm hiểu về mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính ngữ) 26/09
- Kiến thức ngữ pháp về thức giả định (Subjunctive) 21/09
- Tìm hiểu về mệnh đề danh ngữ trong tiếng Anh (Nominal Clause) 12/09
- Tìm hiểu về tình từ trong tiếng Anh 12/09
- Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về từ hạn định 11/09
- Kiến thức về danh từ trong tiếng Anh bạn cần biết 06/09
- Hướng dẫn phân biệt During và Through 14/08
- Làm thế nào để học giỏi ngữ pháp tiếng Anh? 01/08
- Hướng dẫn cách dùng let, lets, let’s trong tiếng Anh 28/07
- Cách phân biệt Hope và Wish trong tiếng Anh 12/07
Các bài đã đăng
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUNG HOÀNG ĐẠO 29/07
- Số đếm tiếng Anh từ 1 đến 10 28/07
- Từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym 27/07
- Tên tiếng Anh của bạn 26/07
- NHỮNG KÝ HIỆU ĐƯỢC DÙNG KHI CHAT BẰNG TIẾNG ANH 26/07
- Số thứ tự tiếng Anh là gì? 25/07
- Tên tiếng Anh hay cho bé gái 21/07
- Cách đọc số trong tiếng Anh 21/07
- Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của học sinh 19/07
- Bài tập về các thì trong tiếng Anh 18/07
Tiếng Anh giao tiếp
Beginner Beginner Elementary Pre-Intermediate IntermediateTình huống tiếng Anh
Phát âm tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh chuyên ngành
Kế toán Du lịch Công nghệ thông tin Khách sạnKỹ năng
Nghe Nói ViếtLuyện tập
Phiên âm Nguyên âmCách học
Giao tiếp Từ vựng Ngữ pháp Phát âm Tài liệu Mẫu đề thiGiải trí
Qua bài hát Qua phim Qua báo Người nổi tiếngTiếng anh trẻ em
Tiếng anh mẫu giáo Tiếng anh lớp 1 Tiếng anh lớp 2 Tiếng anh lớp 3 Tiếng anh lớp 4 Tiếng anh lớp 5 Copyright © 2015-2024 English4u.com.vnGiấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 404/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. Quy chế hoạt động | Chính sách bảo mật thông tin | Chính sách thanh toán |
Từ khóa » Bằng Chữ Số Từ 1 đến 200 Tiếng Anh
-
Bý Quyết Sử Dụng Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100, 1000, Triệu, 1 Tỷ
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 10 20 30 50 100 200 Phiên âm
-
Đọc Số đếm Tiếng Anh Từ 100 đến 200 - Number 100 - 200 In English
-
Cách Viết Các Số Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - Blog
-
Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh ❤️️ Cách Học Đếm
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 100 đến 1000 - English4u
-
Hướng Dẫn Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100
-
Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 1000 - StudyTiengAnh
-
Học Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 12 Số đếm Từ 100 đến 1000 - LingoHut
-
Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Top 15 đếm Số Từ 1 đến 200