Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Một cách học hoàn toàn mới và dễ hiểu khi bạn vận dụng các con số vào thực tế. Nếu bạn cảm thấy những bài học trên mạng quá khô khan và khiến động lực học “bùng cháy” của bạn bỗng “tan biến” thì hãy xem những ví dụ về số đếm, số thứ tự mà Elight đưa ra dưới đây nhé!
- Bỏ túi bảng tổng hợp các thì trong tiếng Anh cực dễ nhớ
- 5 cuốn sách học ngữ pháp tiếng Anh mà bạn nên có
- Cách nhấn trọng âm từ và trọng âm câu đơn giản và chính xác
- MỤC LỤC Ẩn 1.1. Cách đọc số đếm Khoá học trực tuyến dành cho: 1.2. Các trường hợp thường hay sử dụng số đếm: Khoá học trực tuyến dành cho: 2.1. Cách đọc và viết số thứ tự 2.2. Các trường hợp thường hay sử dụng số thứ tự: Khoá học trực tuyến dành cho: Số đếm (cardinal numbers)
1.1. Cách đọc số đếm
Để phát âm một cách chính xác số đếm trong Tiếng Anh hay cả những từ vựng theo chủ đề khác thì đây là kênh Youtube do chính Elight online tạo ra, nhằm đem đến cho các bạn – những người cần nền tảng kiến thức cơ bản nhất, một môi trường học Tiếng Anh sinh động, tươi sáng, giàu hình ảnh và đầy cảm hứng.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
TÌM HIỂU KHOÁ HỌC ONLINE
Ngoài ra, dù học bất cứ ngôn ngữ nào, ta đều có thể vừa học vừa chơi với các con chữ thậm chí là con số bằng những câu châm ngôn hay, bài hát hay. Hãy bắt đầu với số đếm trước tiên nhé!
- Số đếm từ 1 – 12: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve
- Số đếm từ 13 – 19: từ số 13 đến 19 ta chỉ cần thêm đuôi “teen” vào mỗi số như sau:
Thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen.
Chú ý: Thirteen (không phải Threeteen) và Fifteen (không phải Fiveteen)
- Số đếm từ 20 – 30:
Với các chữ số hàng chục, các bạn chỉ cần thêm đuôi “ty” đằng sau và ta có những con số được ghép lại với nhau như sau:
– 20 là twenty; tiếp tục với 21 twenty-one, 22 twenty-two, 23 twenty-three…
– 30 là thirty; tiếp tục với 31 thirty-one, 32 thirty-two, 33 thirty-three…
1.2. Các trường hợp thường hay sử dụng số đếm:
- Đếm số lượng:
There are five rooms in my house. (Có 5 căn phòng trong nhà của tôi.)
I have two lovely cats. (Tôi có hai con mèo đáng yêu.)
- Tuổi:
I am fifteen years old (Tôi mười lăm tuổi.)
- Số điện thoại:
My phone number is three-eight-four-nine-eight-five-four. (Số điện thoại của tôi là 384 – 9854.)
- Năm sinh:
He was born in nineteen ninety-seven (Anh ấy sinh năm 1997.)
That book was published in nineteen eighty-nine (Cuốn sách đó được xuất bản năm 1989.)
Ví dụ: eighteen seventy – 1870.
Dưới đây là một bảng ví dụ để các bạn hình dung dễ dàng về các số đếm thường gặp trong Tiếng Anh:
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | 1,000 | one thousand/ a thousand |
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | 1,000,000 | one million/ a million |
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty | 1,000,000,000 | one billion/ a billion |
Lưu ý:
– Thay vì nói One Hundred, bạn có thể nói A Hundred.
Ví dụ: 189 được đọc là: One hundred and eighty-nine hoặc A hundred and eighty-nine.
– Với một nghìn (one/a thousand) và một triệu (one/a million) cũng áp dụng quy tắc tương tự như một trăm (one/a hundred)
– Nhưng không thể nói: five thousand a hundred and fifty (5,150) mà phải nói five thousand one hundred and fifty.
– Bạn cần sử dụng dấu gạch ngang (hyphen -) khi viết số từ 21 đến 99.
– Đối với những số lớn, người Mỹ thường sử dụng dấu phẩy (comma ,) để chia từng nhóm ba số.
Ví dụ: 5000000 (5 million) thường được viết là 5,000,000.
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
TÌM HIỂU KHOÁ HỌC ONLINE
Cùng điểm mặt số đếm bằng một số bài hát dưới đây, đảm bảo sẽ giúp bạn dễ nhớ những con số này hơn rất nhiều:
– 0 zero – Song: Zero to Hero (Hercules). Là OST (Original Sound Track) bộ phim hoạt hình Héc-quyn, chắc chắn sẽ là một bài hát vui nhộn tạo niềm hứng khởi để bạn có thể từ “con số 0” trở thành một vị “anh hùng”.
– 1 one – Song: One Call Away – Charlie Puth. Dù là fan hay không là fan của anh chàng vừa đẹp trai,vừa tài năng này thì bạn cũng hãy nghe thử bài hát này nhé. Một liều thuốc chữa tổn thương cho dân tình FA rất tốt nè!
– 2 two – Song: Perfect Two – Auburn. Một giai điệu vô cùng đáng yêu phù hợp cho những ngày mưa, những ngày đông giá lạnh, những ngày các bạn muốn yên bình.
– 3 three – Song: One Two Three – Britney Spears. Cùng công chúa nhạc Pop Britney tập đếm từ 1 đến 3 bằng Tiếng Anh nào!
– 4 four + 5 five – Song: Four five seconds – Rihanna ft. Kanye West & Paul McCartney – hãy cùng khám phá xem thông điệp của bài hát là gì, Rihanna không chỉ muốn chúng ta có thể đếm được các số đếm 4 và 5 trong Tiếng Anh không thôi đâu!
– 6 six + 7 seven + 8 eight + 9 nine + 10 ten + 11 eleven + 12 twelve – Song: Counts & Sings To Five – Pentatonix – một bài hát về số đếm vui nhộn có thể ôn lại cho bạn các số đếm trong Tiếng Anh từ 1 đến 12 luôn.
Để phát âm chuẩn các số đếm trên, bạn có thể xem thêm video của Elight tại đây nhé:
2. Số thứ tự (ordinal numbers)Các bạn cũng đã nắm qua được cách đọc và cách viết của số đếm rồi phải không nào. Hãy ghi nhớ thật kỹ vì nó sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc ghi nhớ số thứ tự đó
2.1. Cách đọc và viết số thứ tự
Về cơ bản, số thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc dưới đây
số thứ tự = số đếm + th
Ví dụ:
– 6th: sixth
– 7th: seventh
– 16th: sixteenth
Tuy nhiên sẽ có một vài trường hợp đặc biệt mà bạn cần lưu ý dưới đây:
– Các số kết thúc bằng 1 như 1st, 21st, 31st,… sẽ được viết là first, twenty-first, thirty-first… trừ 11th vẫn được viết là eleventh (st là 2 ký tự cuối của từ first).
– Các số kết thúc bằng 2 như 2nd, 22nd, 32nd… sẽ được viết là second, twenty-second, thirty-second,… trừ 12th sẽ được viết là twelfth (nd là 2 ký tự cuối của từ second).
– Các số kết thúc bằng 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third,… trừ 13th vẫn được đọc là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).
– Các số kết thúc bằng 5 như 5th, 25th, 35th,…sẽ được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,…thay vì là fiveth như số đếm.
– Các số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th,… sẽ được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,…trừ 19th vẫn được viết là nineteenth
– Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ty’ như twenty, thirty,…khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘y’, thay bằng ‘ie’ và thêm ‘th’: twentieth, thirtieth,…
2.2. Các trường hợp thường hay sử dụng số thứ tự:
- Khi bạn muốn diễn tả vị trí, thứ hạng:
You are the first one that I have called for help
Bạn là người đầu tiên mà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ.
- Khi muốn diễn tả vị trí tầng của một tòa nhà
I live on the ninth floor.
Tôi sống ở tầng 9.
- Khi muốn mô tả ngày trong tháng
She celebrated her fifteenth birthday in a luxury restaurant.
Cô ấy đã kỉ niệm sinh nhật tuổi 15 của mình trong một nhà hàng sang trọng.
Dưới đây là một bảng tổng hợp để các bạn hình dung dễ dàng về các số thứ tự thường gặp trong Tiếng Anh:
1 | st | first | 11 | th | eleventh | 21 | st | twenty-first | 31 | st | thirty-first |
2 | nd | second | 12 | th | twelfth | 22 | nd | twenty-second | 40 | th | fortieth |
3 | rd | third | 13 | th | thirteenth | 23 | rd | twenty-third | 50 | th | fiftieth |
4 | th | fourth | 14 | th | fourteenth | 24 | th | twenty-fourth | 60 | th | sixtieth |
5 | th | fifth | 15 | th | fifteenth | 25 | th | twenty-fifth | 70 | th | seventieth |
6 | th | sixth | 16 | th | sixteenth | 26 | th | twenty-sixth | 80 | th | eightieth |
7 | th | seventh | 17 | th | seventeenth | 27 | th | twenty-seventh | 90 | th | ninetieth |
8 | th | eighth | 18 | th | eighteenth | 28 | th | twenty-eighth | 100 | th | one hundredth |
9 | th | ninth | 19 | th | nineteenth | 29 | th | twenty-ninth | 1000 | th | one thousandth |
10 | th | tenth | 20 | th | twentieth | 30 | th | thirtieth | 1000000 | th | one millionth |
Tương tự như số đếm, hãy để số thứ tự lọt vào tâm trí bạn một cách thật tự nhiên qua các bài hát vui nhộn dưới đây nhé:
– 1st first – Song: First Of May – Yao Si Ting – một bài hát nhẹ nhàng, hồi tưởng về kỉ niệm những ngày đầu tháng năm.
– 2nd second – Song: Second Star To The Right – Moira Dela Torre – một bản nhạc indie tự sáng tác cùng giọng hát truyền cảm của Moira dành cho sinh nhật 18 tuổi người em gái của cô sẽ đem lại cảm xúc gì cho bạn.
– 3rd third – Song: One Third – Mendum – thể loại nhạc EDM năng động, trẻ trung chắc chắn sẽ giúp bạn lấy lại tinh thần học tập ngay lập tức.
– 4th fourth – Song: Fourth of July – Fall Out Boy – một bài hát với âm hưởng thật đúng chất Fall Out Boy giật gân và đầy máu lửa.
Nếu yêu thích cách học số đếm, số thứ tự qua những bài hát và những câu châm ngôn sống như trên, hãy chia sẻ để bạn bè của mình cùng học nhé! Đừng quên học cùng các chương trình và tiện ích khác của Elight tại elight.edu.vn nhé!
Số đếm Số thứ tự, Số đếm số thứ tự trong tiếng Anh
Bài trước 15 bài giảng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề giúp bạn tự tin khi giao tiếp Bài sau Các cách để diễn tả trạng thái sở hữu trong tiếng AnhKhoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
TÌM HIỂU KHOÁ HỌC ONLINE
Bài viết liên quan
-
Phân tích sâu về trật tự từ trong câu trần thuật phần 2 (Advanced level)
15/01/2023 -
Phân tích sâu về trật tự từ trong câu trần thuật phần 1 (Advanced level)
12/01/2023 -
Cách để xây dựng cấu trúc câu cho câu trần thuật cơ bản
09/01/2023 -
Tổng quan về những điều kiện ở hiện tại
30/12/2022 -
Các tình huống hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
18/12/2022 -
Another và other hay others. The other hay the others
25/11/2022
3 Comments
-
Pingback: Cách dùng Danh từ đếm được, Danh từ không đếm được trong tiếng Anh!
-
Pingback: Cách phát âm đuôi ed chuẩn nhất trong tiếng Anh mà bạn nên nắm rõ
-
Pingback: Nội Động Từ và Ngoại Động Từ trong tiếng Anh - Elight Education
Comments are closed.
Chuyên mục
- Giao tiếp tiếng Anh
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Phát âm tiếng Anh
- Tiếng Anh THPT
- Phần mềm học tiếng Anh
- Sách tiếng Anh
- Thư viện Toeic
- Tiếng Anh cho người đi làm
- Phiêu cùng tiếng Anh
- Phương pháp học tiếng Anh
- Tin tức
- Wiki Tra cứu kiến thức
Từ khóa » Bằng Chữ Số Từ 1 đến 200 Tiếng Anh
-
Bý Quyết Sử Dụng Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100, 1000, Triệu, 1 Tỷ
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 10 20 30 50 100 200 Phiên âm
-
Đọc Số đếm Tiếng Anh Từ 100 đến 200 - Number 100 - 200 In English
-
Cách Viết Các Số Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - Blog
-
Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh ❤️️ Cách Học Đếm
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 100 đến 1000 - English4u
-
Số Thứ Tự Tiếng Anh Từ 1 đến 100 - English4u
-
Hướng Dẫn Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 100
-
Số đếm Trong Tiếng Anh Từ 1 đến 1000 - StudyTiengAnh
-
Học Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 12 Số đếm Từ 100 đến 1000 - LingoHut
-
Top 15 đếm Số Từ 1 đến 200