Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Cách đọc Và Cách Viết
Có thể bạn quan tâm
Số thứ tự trong tiếng Anh là một phần cực kỳ quan trọng không chỉ trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày. Nó còn rất quan trọng trong môi trường làm việc và học thuật. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể sử dụng chính xác mặc dù hiểu được sự quan trọng của nó. Trong bài viết ngày hôm nay, Wiki Tiếng Anh sẽ tổng hợp các kiến thức liên quan từ định nghĩa, cách viết và ứng dụng của số thứ tự trong tiếng Anh giúp các bạn nhé.
Mục lục nội dung
- Số thứ tự trong tiếng Anh là gì
- Số thứ tự trong tiếng Anh từ 1 đến 100
- Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh
- Lưu ý khi viết số thứ tự tiếng Anh
- Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
- Ứng dụng về số thứ tự trong tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh là gì
Số thứ tự trong tiếng Anh là Ordinal number. Trong lý thuyết tập hợp, số thứ tự, hay thứ tự, là một khái quát của khái niệm số tự nhiên được sử dụng để mô tả cách sắp xếp một tập hợp các đối tượng theo thứ tự, nối tiếp nhau.
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th” vào ngay sau. Ví dụ: 4th- fourth, 30th – thirtieth, 20- twentieth. Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (st), second (2nd), third (3rd).
Số thứ tự trong tiếng Anh từ 1 đến 100
Số đếm | Số thứ tự dạng chữ | Số thứ tự dạng số |
1 | first | 1st |
2 | second | 2nd |
3 | third | 3rd |
4 | fourth | 4th |
5 | fifth | 5th |
6 | sixth | 6th |
7 | seventh | 7th |
8 | eighth | 8th |
9 | ninth | 9th |
10 | tenth | 10th |
11 | eleventh | 11th |
12 | twelfth | 12th |
13 | thirteenth | 13th |
14 | fourteenth | 14th |
15 | fifteenth | 15th |
16 | sixteenth | 16th |
17 | seventeenth | 17th |
18 | eighteenth | 18th |
19 | nineteenth | 19th |
20 | twentieth | 20th |
21 | twenty-first | 21st |
22 | twenty-second | 22nd |
23 | twenty-third | 23rd |
24 | twenty-fourth | 24th |
25 | twenty-fifth | 25th |
26 | twenty-sixth | 26th |
27 | twenty-seventh | 27th |
28 | twenty-eighth | 28th |
29 | twenty-ninth | 29th |
30 | thirtieth | 30th |
31 | thirty-first | 31st |
40 | fortieth | 40th |
50 | fiftieth | 50th |
60 | sixtieth | 60th |
70 | seventieth | 70th |
80 | eightieth | 80th |
90 | ninetieth | 90th |
100 | one hundredth | 100th |
1000 | one thousandth | 1.000th |
1000000 | one millionth | 1.000.000th |
Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh
Thông thường, muốn đọc và viết stt trong tiếng Anh, các bạn phải bắt đầu từ số đếm. Để tạo thành số thứ tự, các bạn chỉ cần thêm “th” vào sau số đếm.
- Four – Fourth
- Sixteen – Sixteenth
Tuy nhiên, có 3 trường hợp ngoại lệ với các số thứ tự 1, 2 và 3
- one – first
- two – second
- three – third
Bên cạnh đó, chúng ta nên cẩn thận với cách phát âm và cách viết của một vài số thứ tự
- five – fifth (thay vì “fiveth“)
- nine – ninth (thay vì “nineth“)
- twelve – twelfth (thay vì “tweleveth”)
Một lưu ý nhỏ cho các bạn là với những số tròn chục và kết thúc bằng Y, muốn chuyển chúng sang số thứ tự, phải bỏ Y và thay bằng “ie” trước khi thêm đuôi “th”.
Ví dụ:
- Twenty -> Twentieth
- Thirty -> Thirtieth
- Forty -> Fortieth
Trong trường hợp những số thứ tự cao hơn, chúng ta chỉ ghi số cuối cùng theo cách của số thứ tự, các số còn lại được viết như số đếm
- 421st = four hundred and twenty-first
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
Lưu ý khi viết số thứ tự tiếng Anh
Những con số có kết thúc bằng số 1 ví vụ như 1st, 21st, 31st,… sẽ được viết là first, twentty-first, thirty-first… trừ 11th vẫn được viết là eleventh (st là 2 ký tự cuối của từ first)
Các số kết thúc bằng 2 như 2nd, 22nd, 32nd… sẽ được viết là second, twenty-second, thirty-second,… trừ 12th vẫn được viết là twelveth (nd là 2 ký tự cuối của từ second).
Các số kết thúc bằng 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third,… trừ 13th vẫn được đọc là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).
Các số kết thúc bằng 5 như 5th, 25th, 35th,…sẽ được viết là fifth, twenty-fifth, thirty-fifth,…
Các số kết thúc bằng 9 như 9th, 29th, 39th,… sẽ được viết là ninth, twenty-ninth, thirty-ninth,…trừ 19th vẫn được viết là nineteenth
Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ty’ như twenty, thirty,…khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘y’, thay bằng ‘ie’ và thêm ‘th’: twentieth, thirtieth,…
Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
Một lưu ý các bạn cần nhớ là khi đọc số thứ tự lúc nào chúng ta cũng phải thêm THE trước tất cả các số đếm: Ví dụ The first, The second,……. The thirtieth. Dưới đây là bảng phiên âm cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
1st first /ˈfɜːst/
2nd second /ˈsek.ənd/
3rd third /θɜːd/
4th fourth /fɔːθ/
5th fifth /fɪfθ/
6th sixth /sɪksθ/
7th seventh /ˈsev.ənθ/
8th eighth /eɪtθ/
9th ninth /naɪnθ/
10th tenth /tenθ/
11th eleventh /ɪˈlev.ənθ/
12th twelfth /twelfθ/
13th thirteenth /θɜːˈtiːnθ/
14th fourteenth /ˌfɔːˈtiːnθ/
15th fifteenth /ˌfɪfˈtiːnθ/
16th sixteenth /ˌsɪkˈstiːnθ/
17th seventeenth /ˌsev.ənˈtiːnθ/
18th eighteenth /ˌeɪˈtiːnθ/
19th nineteenth /ˌnaɪnˈtiːnθ/
20th twentieth /ˈtwen.ti.əθ/
30th thirtieth /ˈθɜː.ti.əθ/
100th one hundredth /wʌnˈhʌn.drətθ/
Ứng dụng về số thứ tự trong tiếng Anh
Sử dụng số thứ tự tiếng Anh để xếp hạng thứ tự
- Once again, Manchester City came first in the Premier League;
⇒ Lại một lần nữa, Man City lại về nhất trong giải Ngoại Hạng Anh.
- Although he finishes the race ranking 50th, everyone was proud of him;
⇒ Mặc dù anh ấy hoàn tất cuộc thi với thứ hạng 50, mọi người vẫn rất tự hào về anh ấy.
Sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh để đọc ngày tháng
- The fifth of October
⇒ Ngày năm tháng 10
- The twenty eighth of February
⇒ Ngày 28 tháng 2
Đọc số thứ tự các Tầng của một tòa nhà
- I live on the fifth floor of the apartment
⇒ Tôi sống ở tầng 5 của tòa chung cư
- Nobody understands why he chose the stairs; he lives on the 10th floor!!
⇒ Không ai hiểu được tại sao anh ấy lại đi thang bộ, anh ấy sống tận ở lầu 10
Số thứ tự trong tiếng Anh là Động từ nối miêu tả chu trình, thứ tự
The reasons why he can’t never be a grownup are as follow:
- First, his parents are overprotective toward him.
- Second, he can do anything he want without worrying about any consequence.
- Third, his family is too rich so he will never have to work.
Ngoài ra danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.
Ví dụ:
- – Charles II – Đọc: Charles the Second
- – Edward VI – Đọc: Edward the Sixth
- – Henry VIII – Đọc: Henry the Eighth
Áp dụng số thứ tự trong tiếng Anh vào Phân số (Fraction)
- 1/3 – A third;
- 2/3 – Two thirds;
- 3/4 – Three fourths = Three quarters;
- 1/5 – A fifth;
- 2/5 – Two fifths;
- 47/100 – Forty seven hundredths;
- 1/100 – A hundredth;
- 1/1,000 – A thousandth
Từ khóa » Phát âm Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022 - Eng Breaking
-
Hướng Dẫn đọc SỐ THỨ TỰ Tiếng Anh Chuẩn Không Cần Chỉnh
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh (Đọc Và Viết Chuẩn) | KISS English
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Viết Tắt, Cách Phát âm Chuẩn - IIE Việt Nam
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Chính Xác - Yola
-
Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cấu Tạo & Cách đọc Số Thứ Tự Tiếng Anh Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Cách đọc Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Tất Tần Tật Về Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Tài Liệu ...
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Viết Như Thế Nào, đọc Ra Sao - Vuicuoilen
-
Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Bandabiet
-
Số Thứ Tự - Số đếm Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Cách đọc Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - English4u