Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Viết Như Thế Nào, đọc Ra Sao - Vuicuoilen
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng anh có số đếm và nó được dùng trong nhiều trường hợp. Tuy nhiên, khi nói về thứ tự, thứ hạng thì số đếm này sẽ được viết và đọc theo cách khác. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem số thứ tự trong tiếng anh đọc và viết như thế nào nhé.
- Cách đọc phiên âm trong tiếng anh như thế nào
- Phiên âm bảng chữ cái tiếng anh
- Cách đọc tiếng anh không cần phiên âm
- Số đếm trong tiếng anh
- Tên con vật trong tiếng anh
Số thứ tự khác gì số đếm
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa số đếm và số thứ tự, hai kiểu số này vừa giống lại vừa khác nhau. Điểm giống nhau giữa hai loại số này là đều có giá trị quy về một số nào đó. Điểm khác nhau là ý nghĩa của số đếm và số thứ tự khác nhau, cách viết cách đọc cũng khác nhau đôi chút.
Lấy ví dụ cho các bạn hiểu hơn, ví dụ có 3 quả táo. Nếu chúng ta nói “có 3 quả táo” thì số 3 trong câu nói vừa xong để chỉ số lượng và nó là số đếm. Nếu bạn thay đổi cách nói và chỉ vào từng quả táo, đây là quả táo số 1, đây là quả táo số 2, đây là quả táo số 3. Vậy thì số 3 trong “quả táo số 3” này là để chỉ về quả táo đó, nó khác với “có 3 quả táo” ở trên. Trong tiếng việt chúng ta vẫn viết là số 3 trong cả 2 trường hợp, nhưng trong tiếng anh thì mỗi trường hợp sẽ có cách viết khác nhau.
Số thứ tự trong tiếng anh
Số thứ tự trong tiếng anh có cách viết khác so với số đếm. Tất nhiên, nó cũng dựa vào số đếm để viết chỉ là có thay đổi một chút mà thôi. Nguyên tắc như sau:
Thêm “th” đằng sau số đếm thì nó sẽ thành số thự tự. Nếu số đó có chữ cuối cùng là “y” thì các bạn phải đổi “y” này thành “ie” sau đó thêm “th” đằng sau. Khi viết số thứ tự theo dạng số thì vẫn viết giống số đếm nhưng thêm hậu tố ở sau như st, nd, rd, th để phân biệt. Bên cạnh đó, sẽ có một số trường hợp đặc biệt như trong bảng dưới.Số đếm | Số thứ tự | Số thứ tự viết bằng số |
---|---|---|
One (1) | First | 1st |
Two (2) | Second | 2nd |
Three (3) | Third | 3rd |
Five (5) | Fifth | 5th |
Eight (8) | Eighth | 8th |
Nine (9) | Ninth | 9th |
Twelve (12) | Twelfth | 12th |
Một số ví dụ về số thứ tự
Sau khi đã biết nguyên tắc chuyển từ số đếm sang số thứ tự, bạn chỉ cần thử vài lần là sau có thể dễ dàng nắm được. Tất nhiên, nên nhớ kỹ nguyên tắc chuyển và 7 trường hợp đặc biệt ở trên. Cứ làm theo nguyên tắc trước, nếu gặp trường hợp đặc biệt thì thay bằng trường hợp đặc biệt vào. Ví dụ thêm có các bạn dễ hiểu.
- Thứ nhất (hạng nhất): first – 1st
- Thứ 2 (hạng hai): second – 2nd
- Thứ 3 (hạng ba): third – 3rd
- Thứ 4: fourth – 4th
- Thứ 5: fifth – 5th
- Thứ 6: sixth – 6th
- Thứ 7: senventh – 7th
- Thứ 8: eighth – 8th
- Thứ 9: ninth – 9th
- Thứ 10: tenth – 10th
- Thứ 11: eleventh – 11th
- Thứ 12: twelfth – 12th
- Thứ 13: thirteenth – 13th
- Thứ 15: fifteenth – 15th
- Thứ 20: twentieth – 20th
- Thứ 30: thirtieth – 30th
- Thứ 40: fortieth – 40th
- Thứ 76: seventy-sixth – 76th
- Thứ 33: thirty-third – 33rd
- Thứ 100: one hundredth – 100th
- Thứ 102: one hundred-second – 102nd
- Thứ 54: fifty-fourth – 54th
- Thứ 55: fifty-fifth – 55th
- Thứ 56: fifty-sixth – 56th
- Thứ 41: forty-first – 41st
- Thứ 91: ninety-fist – 91st
- Thứ 82: eighty-second – 82nd
- Thứ 1000: one thousandth – 1000th
- Thứ 1 triệu: One millionth – 1,000,000th
- Thứ 1 tỉ: One billionth – 1,000,000,000th
Cách đọc số thứ tự trong tiếng anh
Về cách đọc số thứ tự trong tiếng anh cũng sẽ hơi khác so với đọc số đếm. Khi đọc các bạn phát âm giống số đếm nhưng thêm âm “th” ở sau là được. Ví dụ, số 6 phiên âm là /sɪks/ thì số thứ tự của nó phiên âm đọc là /sɪksθ/, âm θ trong phiên âm đọc như chữ “th” trong tiếng Việt. Riêng một số từ đặc biệt thì phát âm hơi khác chút:
First /ˈfɜːst/
Second /ˈsek.ənd/
Third /θɜːd/
Fifth /fɪfθ/
Twelfth /twelfθ/
Như vậy, số thứ tự trong tiếng anh cũng rất dễ sử dụng, các bạn chỉ cần nhớ kỹ nguyên tắc chuyển là được. Có 7 trường hợp đặc biệt khi chuyển từ số đếm sang số thứ tự. Các trường hợp thông thường thì các bạn cứ thêm “th” vào sau, nếu chữ cái cuối cùng là chữ “y” thì thay bằng chữ “ie” rồi thêm “th” vào. Về cách đọc số thứ tự, một số từ đặc biệt sẽ có cách đọc hơi khác, còn lại các bạn đọc thêm âm “th” đằng sau là sẽ đọc đúng.
Tags: hot • Số đếm trong tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Số thứ tự trong tiếng anh viết như thế nào, đọc ra saoTừ khóa » Phát âm Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022 - Eng Breaking
-
Hướng Dẫn đọc SỐ THỨ TỰ Tiếng Anh Chuẩn Không Cần Chỉnh
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh (Đọc Và Viết Chuẩn) | KISS English
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Viết Tắt, Cách Phát âm Chuẩn - IIE Việt Nam
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Chính Xác - Yola
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Cách đọc Và Cách Viết
-
Tất Tần Tật Về Số Thứ Tự Và Số đếm Trong Tiếng Anh
-
Cách Nói Về Số Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cấu Tạo & Cách đọc Số Thứ Tự Tiếng Anh Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Cách đọc Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Tất Tần Tật Về Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Tài Liệu ...
-
Số đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - Bandabiet
-
Số Thứ Tự - Số đếm Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Cách đọc Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh - English4u