Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Viết Tắt, Cách Phát âm Chuẩn - IIE Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
» Wiki » Số thứ tự trong Tiếng Anh: Viết tắt, cách phát âm chuẩn
Số thứ tự trong Tiếng Anh là loại số vô cùng thân thuộc đối với mỗi người. Trong các cuộc xếp hạng học lực hoặc các cuộc thi số thứ tự chắc chắn xuất hiện phân chia trình độ của mỗi cá nhân. Số thứ tự được viết tắt như thế nào? Cách viết và phiên âm số thứ tự có thể bạn chưa biết. Trong chuyên mục Wiki chúng tôi sẽ truyền đạt các kiến thức về số thứ tự. Các bạn cùng theo dõi ngay dưới bài viết này nhé!
Contents
- 1 Số thứ tự trong Tiếng Anh là gì?
- 2 Cách viết số thứ tự trong Tiếng Anh
- 3 Cách chuyển từ số đếm sang số thứ tự (đọc – viết)
- 4 Viết tắt số thứ tự
- 5 Hướng dẫn phát âm chuẩn
- 6 Cách dùng số thứ tự
Số thứ tự trong Tiếng Anh là gì?
Số thứ tự (Ordinal Number) là một con số tương ứng với vị trí của người hoặc vật nào đó trong danh sách xếp hạng.
Ex: First – 1st: số thứ tự 1
nineth – 9th: số thứ tự 9
Sixtieth – 60th: số thứ tự 60
My son is always first in his class.
(Con trai tôi luôn đứng thứ nhất trong lớp)
Cách viết số thứ tự trong Tiếng Anh
Thông thường, số thứ tự trong Tiếng Anh được viết theo cách sau:
STT = Số đếm + ‘th’
Ex: Sixth – 6th
Ngoại lệ:
First – 1st
Second – 2nd
Third – 3rd
Cách chuyển từ số đếm sang số thứ tự (đọc – viết)
Làm thế nào chuyển từ số đếm sang số thứ tự? Từ số đếm chuyển sang số thứ tự rất đơn giản:
-Ta cần lấy số đếm rồi thêm đuôi ‘th’ phía sau là số đếm đã chuyển thành số thứ tự rồi.
SỐ ĐẾM + ‘th’
Ex: five ➔ 5th: fifth thứ tự 5
six ➔6th: sixth thứ tự 6
eight ➔ 8th: eighth thứ tự 8
thirty ➔30th: thirtieth thứ tự 30
Ngoại lệ:
1st: first thứ tự 1
2nd: second thứ tự 2
3rd: third thứ tự 3
-Trong trường hợp số thứ tự có nhiều hàng thì cũng chỉ cần thêm đuôi ‘th’ ở số cuối cùng. Các trường hợp ngoại lệ áp dụng theo nguyên tắc ngoại lệ phía trên.
Ex: 4207th: four thousand, two hundred seventh
Cách viết cụ thể:
Số | Số thứ tự |
1 | first |
2 | second |
3 | third |
4 | fourth |
5 | fifth |
6 | sixth |
7 | seventh |
8 | eighth |
9 | ninth |
10 | tenth |
11 | eleventh |
12 | twelfth |
13 | thirteenth |
14 | fourteenth |
15 | fifteenth |
16 | sixteenth |
17 | seventeenth |
18 | eighteenth |
19 | nineteenth |
20 | twentieth |
22 | twenty-second |
25 | twenty-fifth |
30 | thirtieth |
40 | fortieth |
50 | fiftieth |
60 | sixtieth |
70 | seventieth |
80 | eightieth |
90 | ninetieth |
100 | one hundredth |
Viết tắt số thứ tự
Theo dõi cách viết tắt số thứ tự trong Tiếng Anh nhằm tránh nhầm lẫn khi viết. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ 1 cho đến 100.
Số | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | first | 1st |
2 | second | 2nd |
3 | third | 3rd |
4 | fourth | 4th |
5 | fifth | 5th |
6 | sixth | 6th |
7 | seventh | 7th |
8 | eighth | 8th |
9 | ninth | 9th |
10 | tenth | 10th |
11 | eleventh | 11th |
12 | twelfth | 12th |
13 | thirteenth | 13th |
14 | fourteenth | 14th |
15 | fifteenth | 15th |
16 | sixteenth | 16th |
17 | seventeenth | 17th |
18 | eighteenth | 18th |
19 | nineteenth | 19th |
20 | twentieth | 20th |
22 | twenty-second | 22nd |
25 | twenty-fifth | 25th |
30 | thirtieth | 30th |
40 | fortieth | 40th |
50 | fiftieth | 50th |
60 | sixtieth | 60th |
70 | seventieth | 70th |
80 | eightieth | 80th |
90 | ninetieth | 90th |
100 | one hundredth | 100th |
Hướng dẫn phát âm chuẩn
Cách phát âm số thứ tự trong Tiếng Anh từ 1 đến 100 người đọc cần chú ý:
Số thứ tự | Viết tắt | Phiên âm |
first | 1st | [first] |
second | 2nd | [‘sekənd] |
third | 3rd | [θə:d] |
fourth | 4th | /fɔ:/ |
fifth | 5th | [fifθ] |
sixth | 6th | /siksθ/ |
seventh | 7th | /’sevnθ/ |
eighth | 8th | /eitθ/ |
ninth | 9th | /naitθ/ |
tenth | 10th | /tenθ/ |
eleventh | 11th | /i’levnθ/ |
twelfth | 12th | /twelvθ/ |
thirteenth | 13th | /’θə:’ti:nθ/ |
fourteenth | 14th | /fɔ:ti:nθ/ |
fifteenth | 15th | /’fif’ti:nθ/ |
sixteenth | 16th | /siksti:nθ/ |
seventeenth | 17th | /’sevnti:nθ/ |
eighteenth | 18th | /eit’ti:nθ/ |
nineteenth | 19th | /nait’ti:nθ/ |
twentieth | 20th | /’twentiθ/ |
thirtieth | 30th | /’θə:tiθ/ |
fiftieth | 50th | /’fiftiθ/ |
one hundredth | 100th | /’hʌndrədθ/ |
Cách dùng số thứ tự
Một vài trường hợp sử dụng số thứ tự bao gồm:
Số thứ tự được dùng để nói về ngày sinh nhật
Ex: My sister gave me a special gift for my 20th birthday.
(Chị gái tôi đã tặng tôi một món quà đặc biệt cho sinh nhật lần thứ 20 của tôi)
– Số thứ tự hay dùng để nói về sự xếp hạng
Ex: Wind is second in this competition.
(Wind xếp thứ 2 trong cuộc thi này)
Số thứ tự được dùng để chỉ số tầng của tòa nhà
Ex: Sally’s flat is on the eighth floor.
(Căn hộ của Sally ở tầng thứ 8)
Số thứ tự cũng được dùng khi nói về ngày tháng
Ex: 01/02: The first of Febrary or Feb 1st
-Khi viết danh hiệu của vua hay hoàng hậu thường sử dụng số thứ tự bằng chữ số La Mã và thêm ‘the’ phía trước số thứ tự đó.
Ex: Henry VI – Henry the Sixth
*Note:
Khi viết số thứ tự cần có dấu gạch nối (-) đối với các số lẻ
Ex: twenty – fifth: 25th
forty – seventh: 47th
sixty – second: 62nd
✅ Xem thêm: Các hướng trong Tiếng Anh
Số thứ tự trong Tiếng Anh chúng ta gặp rất nhiều trong cuộc sống, vì vậy nắm được cách đọc cách viết tắt số thứ tự rất cần thiết trong học tập và cuộc sống. IIE Việt Nam vừa cung cấp các thông tin cần thiết và bổ ích. Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh.
Wiki -Các hướng trong Tiếng Anh & E W S N ký hiệu hướng nào
Cách chào hỏi bằng Tiếng Anh khi giao tiếp, phỏng vấn
Cách đọc năm trong Tiếng Anh chính xác nhất
Cách hỏi tuổi, trả lời tuổi trong Tiếng Anh
Cách chỉ đường, hỏi đường trong Tiếng Anh
Cách hỏi và trả lời cân nặng trong Tiếng Anh
Cách hỏi chiều cao, trả lời trong Tiếng Anh
Từ khóa » Eight Cách Phiên âm
-
Eight - Wiktionary Tiếng Việt
-
EIGHT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Eight - Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm 8th - Tiếng Anh - Forvo
-
Eight đọc Tiếng Anh Là Gì
-
Học Phát âm Tiếng Anh Chuẩn Từ "EIGHT" Cùng Ms Thủy KISS English
-
EIGHT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Số 8 Tiếng Anh Là Gì? Cách đọc Số Tám Trong Tiếng Anh Như Thế Nào
-
20 Từ đồng âm Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh - Yo Talk Station
-
IPA Là Gì? Tổng Hợp Cách Phát âm 44 âm Có Trong IPA - Du Học Netviet
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Chính Xác - Yola
-
Học Phát âm Tiếng Anh Không Chỉ Là “nghe Và Lặp Lại” - British Council
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Dễ Dàng, Hiệu Quả