Sống Sót - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| səwŋ˧˥ sɔt˧˥ | ʂə̰wŋ˩˧ ʂɔ̰k˩˧ | ʂəwŋ˧˥ ʂɔk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂəwŋ˩˩ ʂɔt˩˩ | ʂə̰wŋ˩˧ ʂɔ̰t˩˧ | ||
Động từ
[sửa]sống sót
- Còn sống sau một biến cố, một tai nạn lớn, trong khi những người cùng hoàn cảnh đã chết cả. Một ít người sống sót sau vụ đắm tàu.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sống sót”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Người Sống Sót Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "sống Sót" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "người Sống Sót" - Là Gì?
-
'sống Sót' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'người Sống Sót' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sống Sót Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ĐịNh Nghĩa Sống Sót - Tax-definition
-
NGƯỜI SỐNG SÓT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Survivorship Bias - Thiên Kiến Kẻ Sống Sót - Huyền Chip
-
Từ điển Tiếng Việt - Sống Sót Là Gì?
-
Survivor's Guilt: Khi Sống Sót Trở Thành Một Hình Phạt | Vietcetera
-
Tội Lỗi Của Người Sống Sót Là Gì? Định Nghĩa Và Ví Dụ
-
NHIỀU NGƯỜI SỐNG SÓT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
HỌ LÀ NHỮNG NGƯỜI SỐNG SÓT Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
[PDF] SÁCH HƯỚNG DẪN CHO NẠN NHÂN-NGƯỜI SỐNG SÓT