"Soviet Union" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
Rất nhiều thuật ngữ tiếng Anh hay và thú vị về các vùng đất trên thế giới đi kèm với lịch sử mà không phải ai cũng biết. Đôi khi bạn vẫn nghe nhắc đến một quốc gia hay vùng đất nào đó tên Soviet Union nhưng không biết Soviet Union là gì. Vậy nên ở bài viết đội ngũ studytienganh sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc. Đừng bỏ lỡ nhé!
Soviet Union trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Soviet Union mang nghĩa là Liên Xô tên gọi cũ khi nhiều bang chưa tách ra khỏi nước Nga ngày nay.
Khi đọc đến từ Soviet Union có thể nhiều người đã hình dung ra hay thấy quen quen bởi Union nghĩa là liên bang còn Soviet có cách viết và đọc như phiên âm tiếng Việt là Xô - Viết. Vậy nên ở Việt Nam khi nói về Liên Xô cũ người ta cũng dùng từ Xô Viết có lẽ bắt nguồn từ việc Việt Hóa Soviet Union.
Soviet Union chỉ một đất nước bao gồm nhiều bang, nhiều vùng lãnh thổ thống nhất vào những năm trước nhưng hiện tại không còn là Liên Xô nữa bởi đã tách ra, và phần lớn Liên Xô cũ chính là nước Nga rộng lớn bây giờ.
Hình ảnh minh họa giải thích ý nghĩa Soviet Union là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Soviet Union
Phát âm Anh - Anh: /ˈsəuviət ˈjuːnjən/
Phát âm Anh - Mỹ:/ˈsəuviət ˈjuːnjən/
Từ loại: Danh từ chỉ một đất nước, một chế độ cụ thể
Nghĩa tiếng Anh: The name for a constitutionally socialist state in Eurasia that existed from 1922 to 1991.
Nghĩa tiếng Việt: Liên Bang Xô Viết - Tên của một nhà nước xã hội chủ nghĩa hợp hiến ở Á-Âu tồn tại từ năm 1922 đến năm 1991.
Soviet Union là một danh từ chỉ tên của một nhà nước cũ, có vị trí địa lý ngày nay tại Nga
Ví dụ Anh Việt
Những ví dụ Anh - Việt trong thực tế giao tiếp của đời sống sẽ được đội ngũ studytienganh bật mí ngay trong bài viết này với mong muốn để nhiều người học có thể áp dụng vào trong thực tế cách dễ dàng và có thẻ ghi nhớ được lâu hơn.
-
I live in Russia, formerly the Soviet Union
-
Tôi đang sống ở Nga, trước đây là Liên Xô đấy
-
The bicycle produced during the war by the Soviet Union is durable
-
Chiếc xe đạp được sản xuất từ thời chiến tranh bởi Liên Xô thật bền bỉ
-
During the previous resistance wars, the Soviet Union helped Vietnam a lot economically and militarily.
-
Trong các cuộc kháng chiến trước đây, Liên Xô đã giúp đỡ Việt Nam rất nhiều về kinh tế, quân sự.
-
When the Soviet Union collapsed, many lands began to separate and form states.
-
Khi Liên Xô sụp đổ, nhiều vùng đất bắt đầu tách riêng và thành lập nhà nước.
-
My father is an exchange student from Vietnam to the former Soviet Union
-
Bố tôi là học sinh trao đổi từ Việt Nam sang Liên Xô cũ
-
Both my father and mother worked in the Soviet Union and they got married when they returned home
-
Cả bố và mẹ tôi đều công tác bên Liên Xô và họ lấy nhau khi về nước
-
He is a respected leader of the Soviet Union
-
Ông ấy là lãnh tụ đáng kính của Liên Xô
-
Can you tell me about the collapse of the Soviet Union?
-
Ông có thể kể cho cháu nghe về sự sụp đổ của Liên Xô được không?
-
My grandmother still keeps memorabilia from the time she went to study in the Soviet Union
-
Bà của tôi vẫn giữ những kỷ vật từ thời đi trao đổi học tập tại Liên Xô
-
Nobel Peace Prize-winning film about the fall of the Soviet Union
-
Bộ phim đoạt giải Nobel hòa bình nói về thời kỳ sụp đổ của Liên Xô
Liên Xô là tên gọi quen thuộc và phổ biến của người Việt khi nhắc đến nước Nga
Từ vựng cụm từ liên quan
Đội ngũ studytienganh tổng hợp các từ vựng và cụm từ liên quan đến Soviet Union trong bài viết dưới đây để người học khi tìm hiểu có thể dễ dàng nắm bắt và sử dụng thành câu chuẩn.
Từ/ Cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ liên quan |
government | nhà nước |
|
Russia | nước Nga |
|
regime | thể chế, chế độ |
|
politic | chính trị |
|
war | chiến tranh |
|
unified | thống nhất |
|
military | quân sự |
|
Hy vọng với các kiến thức mà studytienganh chia sẻ trên bài viết bạn có thể ghi nhớ được ý nghĩa của Soviet Union và các cụm từ liên quan trong giao tiếp. Hãy thật chăm chỉ và kiên trì học tập tiếng Anh để có được các kết quả tốt nhất và hoàn thành ước mơ của mình. Đến với studytienganh mỗi ngày để việc học ngoại ngữ trở nên dễ dàng hơn bạn nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Valentine
- “Nhân viên văn phòng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Khu Du Lịch trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Best Regards là gì và cấu trúc cụm từ Best Regards trong câu Tiếng Anh
- Viện trưởng trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Đám Cưới
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Vật Liệu Xây Dựng
- Last But Not Least là gì và cấu trúc Last But Not Least trong Tiếng Anh
Từ khóa » Xô Viết Union
-
Liên Xô – Wikipedia Tiếng Việt
-
Các Nước Cộng Hòa Của Liên Bang Xô Viết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Liên Xô Tan Rã: Bốn Lý Do Chính Khiến Liên Xô Giải Thể Cuối 1991 - BBC
-
Năm Lý Do Dẫn đến Sự Tan Rã Của Liên Xô 30 Năm Trước - BBC
-
Liên Xô - Wiktionary
-
Liên Bang Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Xô Viết - Wiktionary
-
"Liên Bang Xô Viết" - 125.110 Ảnh, Vector Và Hình Chụp Có Sẵn
-
Collapse Of The Soviet Union | Causes, Facts, Events, & Effects
-
THE SOVIET UNION Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
LIÊN BANG XÔ VIẾT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Liên Bang Xô Viết Bằng Tiếng Anh - Soviet Union - Glosbe
-
Liên Xô (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation
-
Xô Viết Là Gì? Sự Ra đời, Lịch Sử Và Sự Tan Rã Của CHXHCN Liên Xô?