Space - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Từ dẫn xuất
      • 1.3.3 Dịch
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Nội động từ
      • 1.5.1 Thành ngữ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
space

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈspeɪs/
Hoa Kỳ

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp cổ espace.

Danh từ

[sửa]

space (đếm được và không đếm được; số nhiều spaces) /ˈspeɪs/

  1. (Vô số) Không gian, không trung, khoảng không, vũ trụ: vùng bên ngoài khí quyển của hành tinh, có mật độ vật chất thấp gần bằng chân không.
  2. Khoảng, chỗ: nội dung của một thể tích. to take up too much space — choán mất nhiều chỗ, chiếm mất nhiều chỗ
  3. Khoảng trống đất. wide open space — những vùng rộng mênh mông
  4. Khoảng cách. space between the rows — khoảng cách giữa các hàng
  5. (Ngành in; vô số) Khoảng cách chữ; phiến cách chữ: khoảng trống giữa các ký tự trên dòng chữ.
  6. (Vô số) Khoảng trời riêng: tự do cá nhân về việc nghĩ về bản thân. I just need some space, man. — Tôi cần một chút khoảng trời riêng, thưa anh.
  7. (Vô số) Trạng thái tâm lý khi đang mơ mộng giữa ban ngày. stare into space — mơ mộng giữa ban ngày
  8. (Toán học) Không gian: một tập hợp các điểm, mỗi điểm có tọa độ riêng; số tọa độ cần thiết để xác định các điểm là số chiều của không gian này. We live in a space that has at least four dimensions: up-down, left-right, forward-backward, and future-past. — Chúng ta sống trong không gian có ít nhất bốn chiều: trên-dưới, phải-trái, trước-sau và quá khứ-tương lai.

Đồng nghĩa

[sửa] không gian, không trung
  • outer space
khoảng cách chữ
  • blank (hiếm)
trại thái tâm lý
  • the zone

Từ dẫn xuất

[sửa] không gian, không trung
  • inner space
  • outer space
  • space age, Space Age
  • space bar
  • space biology
  • space blanket
  • space cadet
  • space capsule
  • spacecraft
  • space hopper
  • space junk
  • spaceman
  • space race
  • spaceship
khoảng, chỗ
  • space charge
  • space heater
  • spacious
trạng thái tâm lý
  • space out
không gian: một tập hợp các điểm
  • Affine space
  • Baire space
  • Banach space
  • base space
  • chemical space
  • Hilbert space
  • Minkowski space
  • subspace
  • vector space

Dịch

[sửa] không gian, không trung
  • Tiếng Ba Lan: przestrzeń gc
  • Tiếng Bosnia: svemir , kosmos , vasiona gc
  • Tiếng Breton: egor
  • Tiếng Do Thái: חלל (khalal)
  • Tiếng Đức: Weltraum
  • Tiếng Estonia: maailmaruum
  • Tiếng Hy Lạp: διάστημα (ðiástima) gt
  • Tiếng Latvia: kosmosas
  • Tiếng Nga: пространство gt, космос
  • Tiếng Phần Lan: avaruus
  • Tiếng Pháp: espace
  • Tiếng Rumani: spaţiu gt
  • Tiếng Serbia:
    • Chữ Kirin: свемир , космос , васиона gc
    • Chữ Latinh: svemir , kosmos , vasiona gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: espacio
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: uzay
  • Tiếng Thụy Điển: rymd gch, världsrymd gch
khoảng cách chữ
  • Tiếng Ba Lan: spacja gc
  • Tiếng Do Thái: רווח (rivókh)
  • Tiếng Đức: Leerzeichen gt, Leerstelle gc
  • Tiếng Estonia: tühik
  • Tiếng Hà Lan: spatie
  • Tiếng Hy Lạp: κενό (cenó) gt, διάστημα (ðiástima) gt, απόσταση (apóstasi) gc
  • Tiếng Latvia: tarpas
  • Tiếng Nga: пробел (probél)
  • Tiếng Phần Lan: väli
  • Tiếng Pháp: espace gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: espacio
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: boşluk
  • Tiếng Thụy Điển: mellanrum, mellanslag
khoảng, chỗ
  • Tiếng Ả Rập: فراغ (fará:ğ)
  • Tiếng Bồ Đào Nha: espaço
  • Tiếng Bosnia: prostor
  • Tiếng Breton: egor
  • Tiếng Do Thái: נפח (nefakh)
  • Tiếng Đức: Raum , Platz
  • Tiếng Hà Lan: ruimte gc
  • Tiếng Triều Tiên: 꽁간 (konggan)
  • Tiếng Hy Lạp: χώρος (xóros) , διάστημα (ðiástima) gt
  • Tiếng Latvia: erdvė gc
  • Tiếng Nga: пространство (prostránstvo) gt
  • Tiếng Nhật: 空間 (không gian, くうかん, kūkan)
  • Tiếng Phần Lan: tila
  • Tiếng Pháp: espace
  • Tiếng Rumani: spaţiu gt
  • Tiếng Serbia:
    • Chữ Kirin: простор
    • Chữ Latinh: prostor
  • Tiếng Tây Ban Nha: espacio
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: boşluk
  • Tiếng Thụy Điển: rymd gch, utrymme gt
  • Tiếng Trung Quốc: 空間 (không gian, kōngjiān), 空间 (không gian, kōngjiān)
  • Tiếng Ý: spazio
khoảng trời riêng
  • Tiếng Đức: Freiraum
  • Tiếng Hy Lạp: χώρος (khóros)
  • Tiếng Thụy Điển: rum gt
không gian: một tập hợp các điểm
  • Tiếng Hy Lạp: χώρος (khóros)
  • Tiếng Nga: пространство (prostránstvo) gt
  • Tiếng Tây Ban Nha: espacio
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: uzay

Ngoại động từ

[sửa]

space ngoại động từ /ˈspeɪs/

  1. Đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng. the tables are spaced one metre apart — các bàn được đặt cách nhau một mét

Thành ngữ

[sửa]
  • evenly-spaced: cách đều nhau

Nội động từ

[sửa]

space nội động từ /ˈspeɪs/

  1. Để cách (ở máy chữ).

Thành ngữ

[sửa]
  • to space out (in): Để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn.

Tham khảo

[sửa]
  • "space", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=space&oldid=1918868” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh đếm được
  • Danh từ tiếng Anh không đếm được
  • Danh từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Nội động từ
  • Toán học
  • Ngoại động từ tiếng Anh
  • Nội động từ tiếng Anh

Từ khóa » Khoảng Không Tiếng Anh Là Gì