Speaking Trang 78 - Unit 6 - Tiếng Anh 6 - Chân Trời Sáng Tạo
Có thể bạn quan tâm
THINK! Think of three answers for the question 'How was your weekend?'.
(HÃY NGHĨ! Hãy nghĩ ra ba câu trả lời cho câu hỏi 'Cuối tuần của bạn thế nào?'.)
Lời giải:
My weekend was wonderful.
(Cuối tuần của tôi thật tuyệt vời.)
My weekend was useful.
(Cuối tuần của tôi thật hữu ích.)
My weekend was relaxing.
(Cuối tuần của tôi thật thư giãn.)
1. Complete the dialogue. Then watch or listen and check. Why was Alfie happy on Saturday?
(Hoàn thành đoạn đối thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Tại sao Alfie lại vui vào thứ Bảy)
Lời giải:
1. was | 2. was | 3. went | 4. Was |
5. were | 6. won | 7. was |
Hướng dẫn dịch hội thoại:
Alfie: Chào, Lois. Mọi thứ thế nào?
Lois: Ồ, chào Alfie. Mọi thứ tốt, cảm ơn bạn. Cuối tuần của bạn thế nào?
Alfie: Rất tuyệt, cảm ơn bạn. Tớ đã tham dự một trận đấu bóng đá vào thứ Bảy.
Lois: Thật không? Nó có tốt không?
Alfie: Có, nó thật tuyệt vời. Có rất nhiều bàn thắng. United đã thắng chung cuộc 3-2.
Lois: Đó là một tin tốt! Bạn đã đi cùng với ai?
Alfie: Anh trai tôi. Tại sao bạn không đến lần sau?
Lois: Chắc chắn rồi. Tại sao không? Hãy nhắn tin tôi khi bạn đi nhé, được không?
Alfie: Được rồi. Tạm biệt, Lois.
Lois: Tạm biệt.
Alfie was happy on Saturday because she went to a football match and United won 3-2 in the end.
(Alfie rất vui vào thứ Bảy vì cô ấy đã đến xem một trận đấu bóng đá và United đã thắng chung cuộc 3-2.)
2. Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check.
(Nhìn vào các cụm từ khóa. Che đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các cụm từ khóa. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.)
KEY PHRASES Talking about the weekend 1. ..... was your weekend? 2. ........good / bad news! 3. ……………were you with? 4........ don't you come next time? 5. Sure. .......... not? 6. Text me...........you're going. |
Lời giải:
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Talking about the weekend (Nói về cuối tuần) 1. How was your weekend? (Cuối tuần của bạn thế nào?) 2. That's good / bad news! (Đó là tin tốt / xấu!) 3. Who were you with? (Bạn đã đi cùng với ai?) 4. Why don't you come next time? (Tại sao lần sau bạn không đến?) 5. Sure. Why not? (Chắc chắn rồi. Tại sao không?) 6. Text me when you're going. (Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.) |
3. Look at the phrases. Then listen to three mini - dialogues. Which phrases do you hear?
(Nhìn vào các cụm từ. Sau đó, nghe ba đoạn hội thoại nhỏ. Bạn nghe thấy những cụm từ nào?)
Lời giải:
1. It wasn’t great. I went to the cinema on Saturday/ The film was really boring.
2. It was brilliant. I went to a tennis match. The game was amazing.
3. It was OK. I went to a restaurant with my parents. The food was nice
Hướng dẫn dịch:
1. Nó không tuyệt vời. Tớ đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy / Bộ phim thực sự rất nhàm chán.
2. Nó thật rực rỡ. Tớ đã đến một trận đấu quần vợt. Trò chơi thật tuyệt vời.
3. Nó được. Tớ đã đến một nhà hàng với bố mẹ tớ. Thức ăn ngon tuyệt
4. Work in pairs. Practise mini - dialogues using the phrases in exercises 2 and 3.
(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại nhỏ sử dụng các cụm từ trong bài tập 2 và 3.)
Lời giải:
1.
Ha: Hi, Lam. How was your weekend?
(Chào Lâm. Cuối tuần của bạn như thế nào?)
Lam: It was great. I went on a trip. It was interesting.
(Thật là tuyệt. Tôi đã tham gia một chuyến đi ngắn. Nó rất thú vị.)
2.
Mai: Hi, Lan. How was your weekend?
(Chào Lan. Cuối tuần của bạn như thế nào?)
Lan: It was cool. I went to a tennis match. It was amazing.
(Nó thật tuyệt. Tôi đã đến một trận đấu quần vợt. Thật là tuyệt.)
5. USE IT! Work in pairs. Look at the pictures. Imagine that you went to a football match or basketball game last weekend. Prepare and practise new dialogues with the phrases in exercises 2 and 3.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Hãy tưởng tượng rằng bạn đã tham dự một trận đấu bóng đá hoặc trận đấu bóng rổ vào cuối tuần trước. Chuẩn bị và thực hành các đoạn hội thoại mới với các cụm từ trong bài tập 2 và 3.)
Lời giải:
Peter: Hey, Linda. How are things?
Linda: Oh hi, Peter. Good, thanks. How was your weekend?
Peter: It was great, thanks. I went to a football match on Sunday.
Linda: Really? Is it good?
Peter: Yes, it was nice. There were a lot of goals. The Hoang Anh Gia Lai won 4-3 in the end.
Linda: That's good news! Who was you with?
Peter: My family. Would you like to come with my family next time?
Linda : Really, that's great. Text me when you re going, OK?
Peter: OK then. Bye, Linda. .
Linda: Bye.
Tạm dịch hội thoại:
Peter: Này, Linda. Mọi thứ thế nào?
Linda: Ồ, chào Peter. Mọi thứ ổn, cảm ơn bạn. Cuối tuần của bạn như thế nào?
Peter: Tuyệt vời, cảm ơn bạn. Tôi đã đi xem một trận đấu bóng đá vào Chủ nhật.
Linda: Vậy hả? Nó có hay không?
Peter: Vâng, nó rất hay. Có rất nhiều bàn thắng. Hoàng Anh Gia Lai thắng chung cuộc 4-3.
Linda: Đó là một tin tốt! Bạn đã đi với ai?
Peter: Gia đình tôi. Lần sau bạn có muốn đi cùng gia đình tôi không?
Linda: Tôi thực sự rất muốn, điều đó thật tuyệt với. Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé, được không?
Peter: Được rồi. Tạm biệt, Linda.
Linda: Tạm biệt.
Giaibaitap.me
Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh Chân Trời Sáng Tạo Lớp 6
-
Tiếng Anh Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo | Giải Tiếng Anh 6 | Friends Plus 6
-
Tiếng Anh Lớp 6 Sách Mới | Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh 6 Kết Nối Tri ...
-
Giải Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
-
Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 6 - Chân Trời Sáng Tạo (Friends Plus)
-
Tiếng Anh Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo - Haylamdo
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 7: Vocabulary Trang 86 - Chân Trời Sáng Tạo
-
Tiếng Anh Lớp 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo
-
Giải Tiếng Anh 6 Bộ Friends Plus - Tech12h
-
Giải Tiếng Anh 6 (Chân Trời Sáng Tạo) - TopLoigiai
-
Language Focus (trang 41 SGK Tiếng Anh Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo)
-
[Sách Giải] Vocabulary And Listening (trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 6
-
Kết Nối Tri Thức, Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo Soạn Tiếng Anh 6.
-
Tiếng Anh Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo | Giải Bài Tập Tiếng Anh 6 Hay Nhất
-
[Chân Trời Sáng Tạo] Giải Tiếng Anh 6 | Lớp 6