\(\sqrt{3x+7}-\sqrt{x+1}=2\) - Hoc24
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 10
- Toán lớp 10
Chủ đề
- Chương I: Mệnh đề Toán học. Tập hợp
- Chương I: Mệnh đề và Tập hợp
- Chương I: Mệnh đề và tập hợp
- Chương 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
- Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
- Chương III: Hàm số và đồ thị
- Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác
- Chương III: Hàm số bậc hai và đồ thị
- Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ
- Chương IV: Vectơ
- Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác
- Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- Chương V: Đại số tổ hợp
- Chương V: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
- Chương V: Vectơ
- Chương 5: THỐNG KÊ
- Chương VI: Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Chương VI: Thống kê
- Hoạt động thực hành trải nghiệm
- Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
- Chương VII: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Chương VI: Hàm số, đồ thị và ứng dụng
- Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Ôn tập cuối năm môn Đại số
- Chương VII: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Chương VII: Bất phương trình bậc hai một ẩn
- Thực hành phần mềm GeoGebra
- Chương VIII: Đại số tổng hợp
- Chương VIII: Đại số tổ hợp
- Chương 1: VECTƠ
- Chương IX: Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển
- Chương IX: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Chương 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
- Chương X: Xác suất
- Bài tập ôn tập cuối năm
- Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
- Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Ôn tập cuối năm môn Hình học
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Nguyễn Ngọc Lộc
\(\sqrt{3x+7}-\sqrt{x+1}=2\)
Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1 0 Gửi Hủy Hồng Phúc 25 tháng 10 2020 lúc 22:40ĐKXĐ: \(x\ge-1\)
\(\sqrt{3x+7}-\sqrt{x+1}=2\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{3x+7}=\sqrt{x+1}+2\)
\(\Leftrightarrow3x+7=x+1+4+4\sqrt{x+1}\)
\(\Leftrightarrow x+1-2\sqrt{x+1}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x+1}\left(\sqrt{x+1}-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x+1}=0\\\sqrt{x+1}-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\left(tm\right)\\x=3\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Julian Edward
giải pt
a) \(\sqrt{x^2+x+1}+\sqrt{3x^2+3x+2}=\sqrt{5x^2+5x-1}\)
b) \(\sqrt{x^2+x+4}+\sqrt{x^2+x+1}=\sqrt{2x^2+2x+9}\)
c) \(\sqrt{3x^2-5x+7}+\sqrt{3x^2-7x+2}=3\)
d) \(\sqrt{x^2+3x+2}=\sqrt{2x^2+9x+7}-\sqrt{x^2+6x+5}\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 4 0- Julian Edward
giải pt
a) \(\sqrt{x+3}=3-\sqrt{6-x}\)
b) \(\sqrt{3x-2}-\sqrt{x-7}=1\)
c) \(\frac{1-\sqrt{3x+1}}{\sqrt{x-1}-7}=1\)
d) \(\frac{x}{\sqrt{7x-4}-3}=\frac{x}{\sqrt{x+1}}\)
e) \(\sqrt{3x-2}-\sqrt{x-7}=1\)
f) \(2\sqrt{\frac{3x+1}{2x-1}}-\sqrt{\frac{x-1}{2x-1}}=2\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 3 0- Julian Edward
giải pt
a) \(\frac{3-2\sqrt{x^2+3x+2}}{1-2\sqrt{x^2-x+1}}=1\)
b) \(\sqrt{3x^2-5x+7}+\sqrt{3x^2-7x+2}=3\)
c) \(\sqrt{x^2+3x+2}+\sqrt{x^2+6x+5}=\sqrt{2x^2+9x+7}\)
d) \(\sqrt{x^2-1}-\sqrt{x^2+3}+\sqrt{5-x}=0\)
e) \(\left(x-1\right)\sqrt{1+x\sqrt{x^2+4}}=x^2-1\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 4 0- Hoàng
1. Giải các phương trình sau:
a)\(\sqrt[4]{x-\sqrt{x^2-1}}+\sqrt[]{x+\sqrt{x^2-1}}=2\)
b)\(x^2-x-\sqrt{x^2-x+13}=7\)
c)\(x^2+2\sqrt{x^2-3x+1}=3x+4\)
d)\(2x^2+5\sqrt{x^2+3x+5}=23-6x\)
e)\(\sqrt{x^2+2x}=-2x^2-4x+3\)
f)\(\sqrt{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}=x^2+3x+4\)
2. Giải các bất phương trình sau:
1)\(\sqrt{x^2-4x+5}\ge2x^2-8x\)
2)\(2x^2+4x+3\sqrt{3-2x-x^2}>1\)
3)\(\dfrac{\sqrt{-3x+16x-5}}{x-1}\le2\)
4)\(\sqrt{x^2-3x+2}+\sqrt{x^2-4x+3}\ge2\sqrt{x^2-5x+4}\)
5)\(\dfrac{9x^2-4}{\sqrt{5x^2-1}}\le3x+2\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 0 0- Phạm Băng Băng
giải pt:
a. \(\sqrt{x-2}+\sqrt{10-x}=x^2-12x+40\)
b. \(\sqrt{3x-5}+\sqrt{7-3x}=5x^2-20x+22\)
c. \(\sqrt{x^2-4x+4}+\sqrt{x^2-6x+9}=1\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 0 0- Trang Nguyen
Giải phương trình:
1) \(3x^2+4x-3=4x\sqrt{4x-3}\)
2) \(\sqrt{x^2+2x}+\sqrt{x+2}=\sqrt{x}+\sqrt{x^2+2x-2}\)
3) \(\sqrt{3x+8}-\sqrt{3x+5}=\sqrt{5x-4}-\sqrt{5x-7}\)
4) \(\sqrt{7-x^2+x\sqrt{x+5}}=\sqrt{3-2x-x^2}\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 2 0- Lalisa Manobal
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}y^3-4y^2+4y=\sqrt{x+1}\left(y^2-5y+4+\sqrt{x+1}\right)\\2\sqrt{x^2-3x+3}+6x-7=y^2\left(x-1\right)^2+\left(y^2-1\right)\sqrt{3x-2}\end{matrix}\right.\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1 0- Ngô Thành Chung
Giải phương trình
\(\sqrt{3x+7}-\sqrt{x+1}=2\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1 0- vung nguyen thi
Giải các phương trình sau
a/ \(\sqrt[3]{1+\sqrt{x}}+\sqrt[3]{1-\sqrt{x}}=2\)
b/ \(\sqrt[3]{5x+7}-\sqrt[3]{5x-13}=1\)
c/ \(\sqrt{3x^2+5x+8}-\sqrt{3x^2+5x+1}=1\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 2 0- Võ Hồng Phúc
1. \(x^3-x^2+12x\sqrt{x-1}+20=0\)
2. \(x^3+\sqrt{\left(x-1\right)^3}=9x+8\)
3. \(\sqrt{2x^2+x+1}+\sqrt{x^2-x+1}=3x\)
4. \(x^6+\left(x^3-3\right)^3=3x^5-9x^2-1\)
5. \(x^2-6\left(x+3\right)\sqrt{x+1}+14x+3\sqrt{x+1}+13=0\)
6. \(x^2-4x+\left(x-3\right)\sqrt{x^2-x+1}=-1\)
7. \(\sqrt{2x-1}+\sqrt{5-x}=x-2+2\sqrt{-2x^2+11x-5}\)
8. \(\sqrt{5x+11}-\sqrt{6-x}+5x^2-14x-60=0\)
9. \(x^2+6x+8=3\sqrt{x+2}\)
10. \(2x^2+3x-2=\left(2x-1\right)\sqrt{2x^2+x-3}\)
11. \(\sqrt{x+1}+\sqrt{4-x}-\sqrt{\left(x+1\right)\left(4-x\right)}=1\)
12. \(x^2-\sqrt{x^2-4x}=4\left(x+3\right)\)
13. \(x^2-x-4=2\sqrt{x-1}\left(1-x\right)\)
14. \(\frac{1}{\sqrt{x}+1}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}=1\)
15. \(\sqrt{2x^2+3x+2}+\sqrt{4x^2+6x+21}=11\)
16. \(\sqrt{x+3+3\sqrt{2x-3}}+\sqrt{x-1+\sqrt{2x-1}}=2\sqrt{2}\)
17. \(\left(x-2\right)^2\left(x-1\right)\left(x-3\right)=12\)
18. \(2x^2+\sqrt{x^2-2x-19}=4x+74\)
19. \(x^4+x^2-20=0\)
20. \(x+\sqrt{4-x^2}=2+3x\sqrt{4-x^2}\)
21. \(\left(x^2+x+1\right)\left(\sqrt[3]{\left(3x-2\right)^2}+\sqrt[3]{3x-2}+1\right)=9\)
22. \(\sqrt{x^2-3x+5}+x^2=3x+7\)
23. \(x^2+6x+5=\sqrt{x+7}\)
24. \(\frac{2x^2-3x+10}{x+2}=3\sqrt{\frac{x^2-2x+4}{x+2}}\)
25. \(5\sqrt{x-1}-\sqrt{x+7}=3x-4\)
26. \(2\left(x^2+2\right)=5\sqrt{x^3+1}\)
27. \(\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}-2=2\sqrt{\left(x-1\right)\left(5-x\right)}\)
28. \(x^2+\frac{9x^2}{\left(x-3\right)^2}=40\)
29. \(\frac{26x+5}{\sqrt{x^2+30}}+2\sqrt{26x+5}=3\sqrt{x^2+30}\)
30. \(\frac{\sqrt{27+x^2+x}}{2+\sqrt{5-\left(x^2+x\right)}}=\frac{\sqrt{27+2x}}{2+\sqrt{5-2x}}\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH 12 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Căn 3x+7 - Căn X+1 =2
-
Căn 3x+7 -căn X+1=2 Giải Phương Trình Câu Hỏi 95044
-
Tính Tổng Các Nghiệm Phương Trình Căn(3x+7)-căn(x+1)=2 - HOC247
-
Giải Phương Trình: √(3x + 7) - √(x + 1) = 2 - Toán Học Lớp 9 - Lazi
-
Căn (3x+7) - Căn (x+1) = 2 Tổng Các Nghiệm Của Phương Trình Là Bao ...
-
Đại Số Các Ví Dụ - Mathway
-
Giải Bằng Cách Phân Tích Nhân Tử Căn Bậc Hai Của 3x-1=7 | Mathway
-
Giải Phương Trình (x^2)-x+căn(x+1)-8=0 - Olm
-
Có Mấy Câu Này Hơi Khó Nhờ Mọi Người Giải Dùm: A. Căn (x - 5) = X
-
(x^2+3x+1=\left(x+3\right)\sqrt{x^2+1}\) - Giải Phương Trình
-
A) Giải Phương Trình: X+2căn 7-x=2căn X-1+căn -x^2+8x-7+1. B
-
Lê Anh - Căn (3x+6) + X2=7- Căn(x-1) Ai Giúp Mk Bài Này Với
-
Giải Bất Phương Trình (căn (3x - 2) + Căn (x + 3) >= (x^3) + 3x