Strike - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Ngoại động từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈstrɑɪk/
Hoa Kỳ[ˈstrɑɪk]

Ngoại động từ

[sửa]

strike ngoại động từ struck; struck, stricken /ˈstrɑɪk/

  1. Đánh, đập. to strike one's hand on the table — đập tay xuống bàn to strike a blow — đánh một cú to strike hands — (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay ship strikes rock — tàu va phải đá tree struck by lightning — cây bị sét đánh to be stricken with paralysis — bị tê liệt
  2. Đánh, điểm. to strike sparks (fire, light) out of flint — đánh đá lửa to strike a match — đánh diêm clock strikes five — đồng hồ điểm năm giờ
  3. Đúc. to strike coin — đúc tiền
  4. Giật (cá, khi câu).
  5. Dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ... ).
  6. Đánh, tấn công.
  7. Đập vào. to strike the ears — đập vào tai (âm thanh...) a beautiful sight struck my eyes — một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi the light struck the window — ánh sáng rọi vào cửa sổ the idea suddenly struck me — tôi chợt nảy ra ý nghĩ
  8. Làm cho phải chú ý, gây ấn tượng. what strikes me is his generosity — điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta how does it strike you? — anh thấy vấn đề ấy thế nào? it strikes me as absolutely perfect — tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng
  9. Thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc... ) thình lình. to be struck with amazement — hết sức kinh ngạc to strike terror in someone's heart — làm cho ai sợi chết khiếp
  10. Đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến. plant strikes its roots into the soil — cây đâm rễ xuống đất to strike a track — đi vào con đường mòn to strike the main road — tới con đường chính
  11. Gạt (thùng khi đong thóc... ).
  12. Xoá, bỏ, gạch đi. to strike a name out — xoá một tên đi to strike a word through — gạch một từ đi
  13. Hạ (cờ, buồm).
  14. Bãi, đình (công). to strike work — bãi công, đình công
  15. Tính lấy (số trung bình).
  16. Làm thăng bằng (cái cân).
  17. Lấy (điệu bộ... ).
  18. (Sân khấu) Dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn).
  19. Dỡ (lều). to strike tents — dỡ lều, nhổ trại

Thành ngữ

[sửa]
  • to strike an agreement with someone: phản đối, không đồng tình với ai.

Nội động từ

[sửa]

strike nội động từ /ˈstrɑɪk/

  1. Đánh, nhằm đánh. to strike at the ball — nhắm đánh quả bóng
  2. Gõ, đánh, điểm. the hour has struck — giờ đã điểm
  3. Bật cháy, chiếu sáng. light strikes upon something — ánh sáng rọi vào một vật gì match will not strike — diêm không cháy
  4. Đớp mồi, cắn câu (cá).
  5. Đâm rễ (cây).
  6. Tấn công.
  7. Thấm qua. cold strikes into marrow — rét thấm vào tận xương tuỷ
  8. Đi về phía, hướng về. to strike across a field — vượt qua một cánh đồng to strike to the right — rẽ về tay phải
  9. Hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng. ship strikes — tàu hạ cờ đầu hàng
  10. Bãi công, đình công.

Thành ngữ

[sửa]
  • to strike at:
    1. Nhằm vào, đánh vào. to strike at the root of something — doạ triệt cái gì đến tận gốc
  • to strike back:
    1. Đánh trả lại.
    2. Đi trở lại.
  • to strike down: Đánh ngã (đen & bóng).
  • to strike off: Chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi.
  • to strike out:
    1. Xoá bỏ, gạch bỏ.
    2. (+ at) Đấm (ai); vung (tay chân khi bơi).
    3. Lao vụt đi (người bơi... ).
    4. Nghĩ ra, đề ra (kế hoạch... ). to strike out a line for oneself — nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo
  • to strike through: Xuyên qua, thấm qua.
  • to strike someone dumb: Xem Dumb
  • to strike home: Xem Home
  • to strike oil:
    1. Đào đúng mạch dầu.
    2. Làm ăn phát đạt.
  • to strike up an acquaintance: Làm quen (với ai).
  • to strike up a tune: Cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc.
  • to strike upon an idea: Nảy ra một ý kiến.
  • to strike it rich:
    1. Dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao.
    2. Phất.
  • to strike in a talk with a suggestion: Xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý.
  • to strike white the iron is hot: Xem Iron

Danh từ

[sửa]

strike /ˈstrɑɪk/

  1. Cuộc đình công, cuộc bãi công. to go on strike — bãi công general strike — cuộc tổng bãi công
  2. Mẻ đúc.
  3. Sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ).
  4. Sự phất.
  5. Sự xuất kích.
  6. Que gạt (dấu, thùng đong thóc).

Tham khảo

[sửa]
  • "strike", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=strike&oldid=1922065” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Nội động từ
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh

Từ khóa » Bỏ Tay Xuống đọc Tiếng Anh Là Gì