SỰ ĐÚNG ĐẮN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
SỰ ĐÚNG ĐẮN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từsự đúng đắn
correctness
tính chính xáctính đúng đắnsự đúng đắnsự chính xácsựtínhđúngđắnrightness
đúngsựjustness
công lýsự đúng đắnsự công bằngdecency
sự tử tếsự đàng hoàngsựsự đứng đắnsự kiên quyếtđạo đứckhuôn phépsự đúng đắnsự lịch thiệpthe soundness
tính lành mạnhtính đúng đắnsự lành mạnhâm thanhsự đúng đắntính hợp lý
{-}
Phong cách/chủ đề:
Korekto→ korekteco= the quality of being correct.Bất chấp sự đúng đắn của vị trí của bạn trong tâm trí của riêng bạn.
Despite the rightness of your position in your own mind.Thời gian đã kiểm chứng sự đúng đắn của lập trường này.
Time has confirmed the correctness of this approach.Sai trái là điều không thể chấp nhận được và bạn sẽ làm mọi cách để chứng minh sự đúng đắn của mình.
Being wrong is unbearable and you will go to any length to demonstrate your rightness.TRẢ LỜI: Tiêu chuẩn về sự đúng đắn là danh tiếng tốt giữa công chúng.
Answer: The criterion of justness is a good reputation among the people.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtính đúng đắnthời điểm đúng đắnkế hoạch đúng đắnhành vi đúng đắnviệc làm đúng đắncơ hội đúng đắnHơnSử dụng với trạng từhiểu đúng đắnSử dụng với động từquyết định đúng đắnphản ứng đúng đắnMột số sự kiện thực nghiệm đã chứng minh sự đúng đắn của lí thuyết này.
Some accurate measurements have proved the correctness of this theory.Ông Szijjártó cho biết ông tin rằng sự đúng đắn về chính trị góp phần vào việc thiếu thảo luận về chủ đề này.
Mr. Szijjártó said he believes that political correctness contributes to a lack of discussion on this topic.Sau đó bạn phải bấm vào các Kiểm tra Email nút để xác nhận sự đúng đắn của các cài đặt.
Then you have to click the Test Email button to confirm the correctness of the settings.Không ở nơi đâu mà yếu tố đạo đức và sự đúng đắn của quân đội Israel thể hiện rõ hơn là ở cuộc chiến tranh Gaza năm 2014.
Nowhere was the essential morality and decency of the IDF more evident than in the Gaza War of 2014.Phản ứng bên ngoài không quan trọng, bởi vì bạn không còn cần xác nhận về sự đúng đắn và thành công của bạn.
External reaction should not matter, because you no longer need confirmation of your rightness and success.Đức Baha' u' llah nêu rõ“ tiêu chuẩn của sự đúng đắn” trong vấn đề nhân chứng là“ danh tiếng tốt giữa công chúng.
Bahá'u'lláh sets out“the criterion of justness” in relation to witnesses as“a good reputation among the people..Và mệnh lệnh nhất thiết, nêu lên một tiến trình hành động phải tuân theo vì sự đúng đắn và tất yếu của nó.
And the categorical imperative, which dictates a course of action that must be followed because of its rightness and necessity.Không gọi là“ quản lý”, nói cách khác, đã là sự đúng đắn chính trị trong các năm Suy Thoái.
Not to be called"management" was, in other words, political correctness in the Depression years.Lý thuyết này đơn giản và tao nhã, và nó có lợi thế so với lý thuyết đất, khí, lửa vànước để chứng tỏ sự đúng đắn.
This theory is simple and elegant, and it has the advantage over the earth, air, fire, andwater theory of being right.Trong mắt họ, điều đó lại là bằng chứng cho sự đúng đắn của những quan điểm tính đến nay của họ.
And this in their eyes will be a proof for the correctness of the views they have hitherto held.CÂU HỎI: Về tiêu chuẩn của sự đúng đắn khi chứng minh một điều gì dựa trên sự làm chứng của hai chứng nhân công bình.
Question: Concerning the criterion of justness when proving some matter dependent on the testimony of two just witnesses.Bây giờ, tôi nghĩ rằng Sean Hannity là 99 phần trăm sai về mặt chính trị, nhưng sự đúng đắn về tình cảm của ông lại nổi bật một cách ấn tượng.
Now, I think Sean Hannity is 99 percent politically wrong, but his emotional correctness is strikingly impressive.Sự đúng đắn của quyết định này được củng cố khi tờ báo” USA Today” đã có một cuộc khảo sát về thái độ của khách hàng khi mua đồng hồ Thụy Sĩ.
The correctness of the decision was reinforced when the?USA Today? published a survey on attitudes about purchasing Swiss watches.Điều quan trọng hơn là phải khẳng định sự đúng đắn và ý thức về sự vượt trội của họ, hơn là đi đến sự thật.
It is more important to affirm their rightness, and sense of superiority, than to arrive at the truth.Việc thử nghiệm thành công và bắt đầu sản xuất Su- 35S cho Không quân Nga đã cho thấy sự đúng đắn của con đường đã chọn.
Successful tests of Su-35s and the beginning of series production for the Russian Air Force showed the correctness of the chosen path.Bạn đang giữ những nỗi đau cũ và ôm lấy sự đúng đắn của bạn xung quanh bạn như một parka chống lại những cơn gió thay đổi.
You're holding onto old hurts and hugging your rightness around you like a parka against the stinging winds of change.Các chính sách và lập luận dựa trên các mô hình kinh tế có cơ sở rõ ràng cho sự đúng đắn, cụ thể là tính hợp lệ của mô hình hỗ trợ.
Policies and arguments that rely on economic models have a clear basis for soundness, namely the validity of the supporting model.Tuy nhiên, theo thời gian,những định kiến về sự đúng đắn, thói quen của cuộc sống thường thất bại, gây ra căng thẳng, kiệt sức, cảm giác vô nghĩa và rối loạn thần kinh.
However, over time,stereotypes about correctness, the routine of life often fail, causing stress, exhaustion, a sense of meaninglessness and neurosis.Những mẫu đồng hồ ra mắt năm 1983 với thành công nhanh chóng đã chứng minh sự đúng đắn của triết lý phát triển sản phẩm hướng tới người dùng.
The watch models born in 1983 and its immediate success proved the rightness of customer-oriented product developing psychology.Công nghệ phi tập trung cho phép tổng hợp và phân tích một lượng dữ liệu khổng lồ giữa các tổ chức, giúp xác nhận vàxác minh sự đúng đắn của các.
Decentralized technology enables the synthesis and analysis of vast amounts of data between organizations,confirming and verifying the correctness of the..Vì lý do này, sự ghê tởm đặc trưng của New Right cho sự đúng đắn chính trị không chỉ là vấn đề hài hước và những trò đùa màu sắc.
For this reason, the New Right's characteristic loathing for political correctness is not just a matter of humour and off colour jokes.Mọi người hành động từ mức độ chân lý của chính mình và do đó tin rằng hành động và quyết định của mình là" đúng"- chính điều này là" sự đúng đắn" khiến cho những kẻ cuồng tín trở nên nguy hiểm.
Everyone acts from his own level of truth and therefore believes that his actions and decisions are"right"-- it's this very"rightness" that makes fanatics so dangerous.Trong khi Barack Obama làm tổng thống, Trump tuyên bố rằng sự đúng đắn về chính trị đã khiến Hoa Kỳ mất đi ý định hay mục đích của mình.
While Barack Obama was president, Trump declared that political correctness had led the United States to lose“all sense of direction or purpose..Anh ta nóng nảy và khoe khoang,anh ta phớt lờ sự đúng đắn chính trị, anh ta không thể bị mua, và anh ta không quan tâm đến những gì người khác nghĩ về anh ta, anh ta tin tưởng chính mình.
He was brash and boastful,he ignored political correctness, he couldn't be bought, and he didn't care what others thought of him- he trusted himself.Những chỉ trích về sự thay đổi xem nó chỉ là một ví dụ khác về sự đúng đắn chính trị chạy amok- một điểm chớp nhoáng khác của cuộc chiến văn hóa.
Critics of the change see it as just another example of political correctness run amok- another flash point of the culture wars.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 76, Thời gian: 0.2037 ![]()
![]()
sự đồi trụysự đồng cảm

Tiếng việt-Tiếng anh
sự đúng đắn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Sự đúng đắn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
sự kết hợp đúng đắnthe right combinationsự hiểu biết đúng đắna proper understandingTừng chữ dịch
sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallyđúngdanh từrightđúngtính từtruecorrectđúngtrạng từproperlyyesđắndanh từrightproprietythingđắntính từpropergood STừ đồng nghĩa của Sự đúng đắn
tính chính xác tính đúng đắn sự chính xácTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự đúng đắn
-
Sự Lãnh đạo đúng đắn Của Đảng Là Nhân Tố Quyết định Thắng Lợi Của ...
-
SỰ ĐÚNG ĐẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Lãnh đạo đúng đắn Của Đảng - Nhân Tố Hàng đầu Quyết định ...
-
Sự Lãnh đạo đúng đắn, Sáng Suốt Của Đảng - Yếu Tố Quyết định ...
-
Sự Lãnh đạo đúng đắn Của Đảng Là Nhân Tố Quyết định Mọi Thắng Lợi ...
-
Sự Lãnh đạo đúng đắn Của Đảng Là Nhân Tố Quyết định Thắng Lợi Của ...
-
Sự Lãnh đạo đúng đắn, Sáng Tạo Của Đảng Là Nhân Tố Quyết định Mọi ...
-
Sự Lãnh đạo đúng đắn Của Đảng Là Nhân Tố Quyết định Làm Nên Đại ...
-
Đường Lối đúng đắn Của đảng - Nhân Tố Quyết định Thắng Lợi Của Sự ...
-
Chiến Lược Quân Sự đúng đắn Của Đảng-hạt Nhân Cốt Lõi Trong đại ...
-
Sự đúng đắn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Những Sáng Tạo Của đảng Cộng Sản Việt Nam
-
Những Bài Học Lớn Của đảng Cộng Sản Việt Nam Trong Quá Trình Lãnh ...
-
Sự đúng đắn Và Khách Quan Trong đường Lối đổi Mới Kinh Tế Của ...