Sử Dụng Máy Tính Casio Giải Nhanh Trắc Nghiệm Hình Học OXYZ
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Trung học cơ sở - phổ thông
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.88 KB, 15 trang )
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC OXYZI. MỘT SỐ BÀI TOÁN GIẢI NHANH BẰNG CASIO:1. Sử dụng lệnh rPhân tích: Lệnh r chỉ dùng được cho các bài toán sau:- Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có tọa độ cụ thể và đáp án là các phương trình mặtphẳng cụ thể.- Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B có tọa độ cụ thể và đáp án là các phương trình đườngthẳng cụ thể.- Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm có tọa độ cụ thể và đáp án là các phương trình mặt cầu cụ thể.- Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng và đáp án là tọa độ điểm cụ thể.- Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu và đáp án là tọa độ điểm cuj thể.- Giao điểm của mặt phẳng và mặt cầu và đáp án là tọa độ các điểm cụ thể.Chú ý: Các bài toán còn lại thì sử dụng lệnh r chỉ giúp chúng ta loại đáp án. Nhưng chưa cho ta đáp ánchính xác nhất.Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳngVí dụ 1: Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là:A. x 4 y 2 z 7 0B. x y 4 z 5 0C. x 4 y z 5 0D. 4 x y z 5 0Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)Bước 1: Nhập 4 đáp án vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A 4 B 2C 7 : A B 4C 5 : A 4 B C 5 : 4 A B C 5Màng hìnhBước 2: rNhấn r(Tọa độ điểm B)Máy hỏi nhập A, ta nhập p1=Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=Máy hỏi nhập C, ta nhập 2=Nhấn r (Tọa độ điểm B)Máy hỏi nhập A, ta nhập 0=Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=Máy hỏi nhập C, ta nhập 1=Màng hình (nhận A)Màng hình (nhận C)Nhập =Màng hình (loại B)Nhập =Màng hình (loại D)Nhập =Màng hình (loại A)Màng hình (nhận C)Nhập =Màng hình (nhận B)Nhập =Màng hình (loại D)Nhập =Nếu chưa phát hiện thì ta tiếp tục r tọa độ điểm C.Bước 3: Biểu thức bằng 0 ba lần thì nhận: Đáp án CVí dụ 2:Ví dụ 3:Dạng 2: Phương trình đường thẳngVí dụ 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(5;5;0), B(4;3;1) là:x 1 y 2 z 1x5 y 5 z3121A. 4B. 1x 4 y 3 z 1x 4 y 3 z 12121C. 1D. 1Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)Bước 1: Nhập đáp án A vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A 1 B 2 A 1 C 1:4341Màng hìnhNhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập 5=Máy hỏi nhập B, ta nhập 5=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (loại A)Màng hìnhNhập =Bước 2: Nhập đáp án B vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A5 B 5 A5 C:1211Màng hìnhNhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập 5=Máy hỏi nhập B, ta nhập 5=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (loại B)Nhập =Bước 3: Nhập đáp án C vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A 4 B 3 A 4 C 1:1211Màng hìnhMàng hìnhNhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập 5=Máy hỏi nhập B, ta nhập 5=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (loại C)Màng hìnhNhập =Bước 4: Nhập đáp án D vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A 4 B 3 A 4 C 1:1211Màng hìnhNhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập 5=Máy hỏi nhập B, ta nhập 5=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Nhấn r (Tọa độ điểm B)Máy hỏi nhập A, ta nhập 4=Máy hỏi nhập B, ta nhập 3=Máy hỏi nhập C, ta nhập 1=Màng hình (nhận D)Màng hìnhNhập =Màng hình (nhận D)Màng hìnhNhập =Đáp án: DVí dụ 2:Ví dụ 3:Dạng 3: Phương trình mặt cầuVí dụ 1: Cho 3 điềm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) . Phương trình mặt cầu ngoại tiếptứ diện OABC là:222222A. x y z x y z 0B. x y z x y z 0222222C. x y z x y z 0D. x y z x y z 0Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)Bước 1: Nhập đáp án A vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A2 B 2 C 2 A B CMàng hìnhNhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập 1=Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (loại A)Bước 2: Nhập đáp án B vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A2 B 2 C 2 A B CMàng hìnhNhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập1=Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (có thể nhận B)Nhấn r (Tọa độ điểm B)Máy hỏi nhập A, ta nhập0=Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (có thể nhận B)Nhấn r (Tọa độ điểm C)Máy hỏi nhập A, ta nhập0=Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=Máy hỏi nhập C, ta nhập 1=Màng hình (loại B)Bước 3: Nhập đáp án C vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A2 B 2 C 2 A B CMàng hìnhNhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập 1=Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (có thể nhận C)Nhấn r (Tọa độ điểm B)Máy hỏi nhập A, ta nhập0=Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (loại C)Bước 4: Nhập đáp án D vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A2 B 2 C 2 A B CMàng hìnhNhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập1=Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (có thể nhận D)Nhấn r (Tọa độ điểm B)Máy hỏi nhập A, ta nhập0=Máy hỏi nhập B, ta nhập 1=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (có thể nhận D)Nhấn r (Tọa độ điểm C)Máy hỏi nhập A, ta nhập0=Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=Máy hỏi nhập C, ta nhập 1=Màng hình (có thể nhận D)Nhấn r (Tọa độ điểm C)Máy hỏi nhập A, ta nhập0=Máy hỏi nhập B, ta nhập 0=Máy hỏi nhập C, ta nhập 0=Màng hình (nhận D)Đáp án: DVí dụ 2:Ví dụ 3:Dạng 4: Tìm giao điểm trong không gian222S : x 1 y 3 z 2 4Ví dụ 1: Chovà (P): 2x-y+2z-1=0. Tiếp điểm của (P) và (S) là:� 7 7 2��7 7 2 ��7 2 2 ��7 7 2 � ; ; ���; ; �� ; ; �� ; ; �333333333������A.B.C.D. �3 3 3 �Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)Bước 1: Nhập đáp án A vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)222 A 1 B 3 C 2 4 : 2 A B 2C 1Màng hìnhBước 2: Nhấn r (Đáp án A)Nhấn r (Tọa độ điểm A)Máy hỏi nhập A, ta nhập p7P3=Máy hỏi nhập B, ta nhập7P3=Máy hỏi nhập C, ta nhập p2P3=Nhấn r (Đáp án B)Máy hỏi nhập A, ta nhập 7P3=Màng hình (loại A)Màng hìnhNhập =Màng hình (loại B)Màng hìnhMáy hỏi nhập B, ta nhập 7P3=Máy hỏi nhập C, ta nhập 2P3=Nhấn r (Đáp án C)Máy hỏi nhập A, ta nhập 7P3=Máy hỏi nhập B, ta nhập p2P3=Máy hỏi nhập C, ta nhập p2P3=Nhấn r (Đáp án D)Máy hỏi nhập A, ta nhập 7P3=Máy hỏi nhập B, ta nhập 7P3=Máy hỏi nhập C, ta nhập p2P3=Nhập =Màng hình (loại C)Màng hìnhNhập =Màng hình (loại C)Màng hìnhNhập = : 2 x y z 5 0 và đườngVí dụ 2: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳngx 1 y 3 z 2d:313 . Toạ độ giao điểm của d và làthẳng 4, 2,1 17 ,9, 20 17 , 20,9 D. 2,1, 0A.B.C.Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS)Bước 1: Nhập đáp án A vào máy(thay x, y, z bằng A, B, C)A 1 B 3 A 1 C 22A B C 5 ::3133Màng hìnhBước 2: Nhấn r (Đáp án A)Máy hỏi nhập A, ta nhập 4=Máy hỏi nhập B, ta nhập 2=Máy hỏi nhập C, ta nhập p1=Màng hình (loại A)Màng hìnhNhập =Nhập =Nhấn r (Đáp án B)Máy hỏi nhập A, ta nhập p17=Máy hỏi nhập B, ta nhập9=Máy hỏi nhập C, ta nhập20=Màng hình (loại B)Màng hìnhMàng hìnhMàng hìnhNhập =Đáp án BNhập =2. Các phép toán của véctơa. Các lệnh cơ bản của véctơMàng hìnhw8Chuyển về véctơMàng hìnhCVề màn hình nhập véctơMàng hìnhq5Vào màn hình véctơMàng hìnhTọa độ Oxyz nên nhập 3 chiềuGiải thích:1:Dim Nhập véctơ2:DataKiểm tra véc tơ nhập có đúng không3:VctA Gọi véctơ A4:VctB Gọi véctơ B5:VctC Gọi véctơ C6:VctAns Gọi véctơ kết quả sau khi tính7:Dot Tích vô hướng hai véctơb. Ví dụ áp dụngPhân tích: Sử dụng casio chỉ giải quyết được các bài toán có số cụ thể như sau:- Tính các phép toán véctơ : Cộng, trừ, tích vô hướng, tích có hướng, thể tích, diện tích.- Tính góc: giữa hai véctơ, góc giữa hai mặt phẳng, góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng vàmặt phẳng.- Tính khoảng cách: khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéonhau...rrra(1;2;3),b(2;3;4),c ( 3; 2;1 ) .Ví dụ 1:r Chor3 vectơrra. Tính n 2a 3b 4br r��a,bb. Tính r�r �c. Tính a.bNhập ba véctơ vào máy:Chuyển về véctơ: w8CraNhập véctơ : q51111=p2=3=CrbNhập véctơ : q5112p2=3=1=CrcNhập véctơ : q5113p3=2=1=CThực hiệnr cácr phépr tính:rn2a3b4ca. Tính: 2q53p3q54+4q55=r r��a,bb. Tính � �: q53q54=rrc. Tính a.b : q53q57q54=Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơmệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?rrra 1,1,0 ;b ( 1,1, 0 );c 1,1,1rr6r rrr r r rcos b,c 3A. a b c 0B. a,b,c đồng phẳng.C.Cách giải bằng máy: (Sử dụng máyr tính CASIOr fx – 570VNr PLUS)a 1,1, 0 ;b ( 1,1, 0 );c 1,1,1Bước 1: Nhập ba vectơ vào máyChuyển về véctơ: w8CraNhập véctơ : q5111p1=1=0=CrbNhập véctơ : q51121=1=0=CrcNhập véctơ : q51131=1=1=CBướcr 2:r Thựcr rhiện phép toánA. a b c 0q53+q54+q55=Màng hình (loại A) r rra,b,cB.đồng phẳng.q53q54q57q55=Màng hình (loại B). Trong cácrra.b1D.rrcos b,c 63C.(q54q57q55)Pqc(q54)qc(q55) =Màng hình (nhận C)rrD. a.b 1q53q57q54=Màng hình (loại D)uuur uuurAB.ACVí dụ 3: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tíchbằng:67656733A.B. uuuC.D.ruuurChú ý: Trước tiên chúng ta tính AB ( 4;1; 10 ), AC ( 4; 1; 5 )Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy570VNPLUS)uuurtính CASIO fx –uuurBước 1: Nhập ba vectơ vào máy AB ( 4;1; 10 ), AC ( 4; 1; 5 )Chuyển về véctơ: w8CrNhập véctơ a : q5111p4=1=p10=CrNhập véctơ b : q51124=p1=p5=Cuuur uuurBước 2: Thực hiện phép toán AB.ACq53q57q54=Màng hình (nhận D)A 2 ,1, 0 B 3,0, 4 C 0 , 7 ,3Ví dụ 4: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm,,. Khi đó ,uuur uuurcos AB,BCbằng:147 214143 5957A. 3 118B. uuuC. 57D.ruuurChú ý: Trước tiên chúng ta tính AB ( 1; 1; 4 ), BC ( 3; 7; 1 )Cách giải bằng máy: (Sử dụng máyuuurtính CASIO fxu–uur570VN PLUS)Bước 1: Nhập ba vectơ vào máy AB ( 1; 1; 4 ), BC ( 3; 7; 1 )Chuyển về véctơ: w8CraNhập véctơ : q5111p1=p1=4=CrbNhập véctơ : q51123=7=p1=Cuuur uuurAB.ACBước 2: Thực hiện phép toán(q53q57q54)Pqc(q53) qc(q54)=Màng hình (nhận D)Bước 3: So sánh kết quảABCDĐáp án BVí dụ 5: Cho tam giác ABC : A( 2; 2; 2 ),B( 4; 0; 3 ),C( 0;1; 0 ) . Diện tích của tam giác này bằng baonhiêu?65557595A. 2 đvdtB. 2 đvdtC. 2 đvdtD. 2 đvdtChú ý:uuuruuurAB(2;2;1),AC ( 2; 1; 2 )- Trước tiên chúng ta tínhr uuur1 uuuS ABC �AB,� AC ��2- Áp dụng công thức:Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy–r 570VN PLUS)uuurtính CASIO fxuuuBước 1: Nhập ba vectơ vào máy AB ( 2; 2;1 ), AC ( 2; 1; 2 )Chuyển về véctơ: w8CrNhập véctơ a : q51112=p2=1=CrNhập véctơ b : q5112p2=p1=p2=Cr uuur1 uuuS ABC �AB,� AC ��2Bước 2: Thực hiện phép toánqc(q53q54)P2=Màng hìnhBước 2: So sánh với đáp ánABCDĐáp án AVí dụ 6: Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Thể tích của tứ diện ABCD là11A. 1B. 2D. 3C. 2Chú ý:uuuruuuruuurAB(1;1;0),AC(1;0;1),AD ( 3;1; 1 )- Trước tiên chúng ta tínhr uuur uuur1 uuuVABCD [ AB, AC ] .AD6- Áp dụng công thức:Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy–r 570VN PLUS)uuurtính CASIO fxuuuuuurAB(1;1;0),AC(1;0;1),AD ( 3;1; 1 )Bước 1: Nhập ba vectơ vào máyChuyển về véctơ: w8CraNhập véctơ : q5111p1=1=0=CrbNhập véctơ : q5112p1=0=1=CrNhập véctơ c : q5113p3=1=p1=Cr uuur uuur1 uuuVABCD [ AB, AC ] .AD6Bước 2: Thực hiện phép toánqc((q53q54)q57q55)P6=Màng hình (nhận C)Đáp án CVí dụ 7: Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D5;-4;-8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là45D 4 36 55A.C.B..7553Chú ý:uuuruuuruuurAB(2;2;3),AC(4;0;6),AD ( 7; 7; 9 )- Trước tiên chúng ta tínhuuur uuur uuur[ AB, AC ] .ADd( D,( ABC )) uuur uuur��AB,� AC �- Áp dụng công thức:Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy–uu570VNPLUS)uuurtính CASIO fx uruuurAB(2;2;3),AC(4;0;6),AD ( 7; 7; 9 )Bước 1: Nhập ba vectơ vào máyChuyển về véctơ: w8CrNhập véctơ a : q51112=p2=p3=CrNhập véctơ b : q51124=0=6=CrNhập véctơ c : q5113p7=p7=p9=Cuuur uuur uuur[ AB, AC ] .ADd( D,( ABC )) uuur uuur��AB,� AC �Bước 2: Thực hiện phép toánqc((q53q54)q57q55)P(qc(q53q54))=Màng hìnhBước 3: So sánh với kết quả:Đáp án AVí dụ 8: Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng5A. 5B. 4C. 5D. 2Chú ý:uurrOI(3;3;4),VTCPa ( 0;1; 0 )- Trước tiên chúng ta tínhuuuuur r�M 0 M ,a ���d( M ,d ) ra- Áp dụng công thức:Cách giải bằng máy: (Sử dụng máyPLUS)uur tính CASIO fx – 570VNrBước 1: Nhập ba vectơ vào máy OI ( 3; 3; 4 ), VTCP a ( 0;1; 0 )Chuyển về véctơ: w8CrNhập véctơ a : q51113=3=-4=CrNhập véctơ b : q51120=1=0=Cuuuuur r�M 0 M ,a ���d( M ,d ) raBước 2: Thực hiện phép toánqc(q53q54)Pqc(q54)=Màng hình (nhận C)Đáp án CVí dụ 9: Cho 2 đường thẳng (d1), (d2) có phương trình :�x 1 t�x 3 u��( d1 ) : �y 6 2t ( t �R ) d 2 : �y 3 2u� z 1�z 4 3u��,Khoảng cách giữa (d1) và (d2) là:16 616117 61A. 61B. 61C. 61Chú ý: u ��16 51D. 61ururuuuuuurVTCP d1 a1 ( 1; 2; 0 ); VTCPd 2 a1 ( 1; 2; 3 ); M 1 M 2 ( 2; 3; 5 )- Trước tiên chúng ta tínhr r uuuuuur a1 ,a2 .M1 M 2d( d1 ,d 2 ) r ra1 ,a2 - Áp dụng công thức:Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIOfx – 570VN PLUS)ururuuuuuurVTCP d1 a1 ( 1; 2; 0 ); VTCPd 2 a1 ( 1; 2; 3 ); M 1 M 2 ( 2; 3; 5 )Bước 1: Nhập ba vectơ vào máyChuyển về véctơ: w8CraNhập véctơ : q5111p1=2=0=CrNhập véctơ b : q51121=2=3=CrNhập véctơ c : q51132=p3=5=Cr rd( d1 ,d 2 ) Bước 2: Thực hiện phép toánqc((q53q54)q57q55)P(q53q54)=Màng hìnhBước 3: So sánh kết quảABCDuuuuuur a1 ,a2 .M1 M 2r r a1 ,a2 Đáp án CVí dụ 10: Xác định góc (φ) của hai mặt phẳng (P): x +2y +2z –3=0 và(Q): 16x +12y –15z +10=0.A. φ= 30ºB. φ= 45ºC. cosφ = 2/15D. φ= 60ºChú ý:uruurVTPT(P)n(1;2;2);VTPT(Q)n12 ( 16;12; 15 )- Trước tiên chúng ta tínhr rn1 .n2cos ( ),( ) r rn1 . n2- Áp dụng công thức:Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIOur fx – 570VN PLUS) uurVTPT(P)n(1;2;2);VTPT(Q)n12 ( 16;12; 15 )Bước 1: Nhập ba vectơ vào máyChuyển về véctơ: w8CrNhập véctơ a : q51111=2=2=CrNhập véctơ b : q511216=12=p15=CBước 2: Thực hiện phép toánr rn1 .n2cos ( ),( ) r rn1 . n2qc(q53q57q54)Pqc(q53)qc(q54)=Màng hình (nhận C)Đáp án C�x 5 t� : �y 2 t��z 4 2tVí dụ 11: Góc giữa đường thẳngvà mặt phẳng ( ) : x y 2 z 7 0 bằng:A. 4B. 6C. 3D. 2Chú ý:rr- Trước tiên chúng ta tính VTPT( P ) n ( 1; 1; 2 ); VTCP( ) a ( 1;1; 2 )rrn.asin �d ,( ) r rn .a- Áp dụng công thức:Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIOfx – 570VN PLUS) rrBước 1: Nhập ba vectơ vào máy VTPT( P ) n ( 1; 1; 2 ); VTCP( ) a ( 1;1; 2 )Chuyển về véctơ: w8CrNhập véctơ a : q51111=p1=s2=CrNhập véctơ b : q51121=1=s2=Crrn.asin �d ,( ) r rn .aBước 2: Thực hiện phép toánqj(qc(q53q57q54)Pqc(q53)qc(q54))=Màng hình (nhận C)Đáp án B�x 1 2t��d1 : �y 2 2tx 3 y 1 z 2�z 3d2 :�212 ?Ví dụ 12: Tính góc giữa 2 đường thẳngvàA. 6Chú ý:B. 3C. 4D. 2uruurVTPT(d)a(2;2;0);VTCP(d)a1122 ( 2; 1; 2 )- Trước tiên chúng ta tínhr ra .ar rcos a1 ,a2 r 1 r2a1 . a2- Áp dụng công thức:Cách giải bằng máy: (Sử dụng máy tính CASIOur fx – 570VN PLUS)uurVTPT(d)a(2;2;0);VTCP(d)a1122 ( 2; 1; 2 )Bước 1: Nhập ba vectơ vào máyChuyển về véctơ: w8CraNhập véctơ : q5111s2=ps2=0=CrbNhập véctơ : q51122=p1=2=Cr ra1 .a2r rcos a1 ,a2 r ra1 . a2Bước 2: Thực hiện phép toánqj(qc(q53q57q54)Pqc(q53)qc(q54))=Màng hình (nhận C)Đáp án CII. NHỮNG BÀIr TOÁN GIẢIr NHỜ HỔ TRỢ CASIO:r rVí dụ 1: Cho a ( 1;m; 2 ), b ( m 2; 2;1 ) . Tìm m để a bA.43B.43C.34D.34Giải:r rrr4a b � a.b 0 � 3m 4 0 � m 3A(1;2;1),B(2;1;3 ) . Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho AMB có diện tíchVí dụ 2: Cho 2 điểmnhỏ nhất là:11D M ( 17; 0; 0 )M ( ; 0; 0 )M ( ; 0; 0 )A.C. M ( 17; 0; 0 )B..1717Giải:r uuur1 uuuu11121674 1 21674�M ( t; 0; 0 ), S ABC �AM,AB17t 2 2t 75 17( t )2 ���222172892 2891�t 17Ví dụ 3: Cho ba mặt phẳng : 5 x ky 4 z m 0; 3 x 7 y z 3 0; x 9 y 2 z 5 0 . Giá k và mđể ba mặt phẳng cùng đi qua một điểm là:A.k 5; m 11B.k 5; m 11C.k 5; m 11D.k 5; m 11Giải:�x 9 y 2 z 5 0�3x 7 y z 3 0- Gọi d là đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng: �- Lấy hai điểm thuộc d: (w51: giải hệ hai ẩn để chọn 2 điểm đó)�x 2 z 51 18� M ( ; 0; )�3x z 377Chon y=0: ��x 9 y 531 9� N( ; ; 0 )�3x 7 y 310 10Chon z=0: �- Điểm M, N thuộc : 5 x ky 4 z m 0 nên ta được hệ phương trình: (w51: giải hệ hai ẩn để chọn 2m 11���931 � m 11, k 5k m�102điểm đó) �
Tài liệu liên quan
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính Casio Giải toán Hóa Học
- 36
- 6
- 236
- Sử dụng máy tính casio hiệu quả ôn thi đại học (cho các bài Toán, Lý, Hóa THPT) doc
- 14
- 1
- 28
- sử dụng máy tính để giải nhanh bài tập vật lý trong đề thi đại học
- 34
- 2
- 4
- Dùng máy tính casio giải nhanh các bài toán Vật lí thi Đại học
- 36
- 700
- 13
- ứng dụng máy tính casio giải nhanh một số bài tập trắc nghiệm vật lý 12
- 22
- 1
- 0
- Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính để giải nhanh bài toán trắc nghiệm về axit nitric
- 44
- 736
- 0
- Phương pháp sử dụng máy tính casio giải toán
- 154
- 497
- 1
- Phương pháp sử dụng máy tính casio giải toán tập 2
- 207
- 348
- 1
- T395 luyện tốc độ giải nhanh trắc nghiệm hình học không gian OXYZ
- 8
- 386
- 4
- Ky thuat su dung may tinh casio giai toan dai cuong cua tac gia tran nam hieu
- 18
- 288
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(427.62 KB - 15 trang) - sử dụng máy tính casio giải nhanh trắc nghiệm hình học OXYZ Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cách Bấm Máy Hình Oxyz
-
BẤM MÁY TÍNH HÌNH TỌA ĐỘ OXYZ _ TOÁN 12_ Thầy Nguyễn ...
-
BẤM MÁY CASIO 570, 580 HÌNH OXYZ - THẦY NGUYỄN TIẾN ĐẠT
-
BẤM MÁY TÍNH HÌNH OXYZ - TOÁN 12 - Thầy Nguyễn Tiến Đạt
-
Ứng Dụng Casio - Trong Phương Pháp Tọa độ Trong Không Gian
-
CÁCH Sử DỤNG Máy TÍNH CASIO GIẢI NHANH HÌNH OXYZ - 123doc
-
THỦ THUẬT GIẢI NHANH CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ ...
-
[PDF] Phương Pháp Casio – Vinacal Bài 25. Tính Nhanh Khoảng Cách Trong
-
Giải Nhanh Hình Học Không Gian Bằng Máy Tính Casio - Hà Ngọc Toàn
-
Cách Bấm Máy Tính Thể Tích Tứ Diện Tích Thể Tích Trong Không ...
-
Hướng Dẫn Cách Bấm Máy Tính Tích Có Hướng Nhanh Chóng, Chính Xác
-
Sử Dụng Casio FX - 580VN X: Cách Tính độ Dài, Tích Vô Hướng, Tích ...
-
From Toán Thầy Đạt - Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 - Facebook
-
Cách Tính Tích Có Hướng Bằng Máy Tính 580Vnx ...
-
Cách Bấm Máy Tính Tọa độ Trong Không Gian - Xây Nhà