SỬ DỤNG VỐN VAY In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " SỬ DỤNG VỐN VAY " in English? sử dụng vốn vaythe use of borrowed capitalusing loan capital

Examples of using Sử dụng vốn vay in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đa phần họ sử dụng vốn vay ngân hàng.A large portion of them uses bank loans.Không sử dụng vốn vay cho các mục đích chi thường xuyên;Not to use loans for regular spending;Cùng một lúc, lãi suất được tính cho việc sử dụng vốn vay.At the same time, interest is charged for using the loan.Mục đích sử dụng vốn vay hợp lý và hợp pháp;Use the loans for reasonable and legal purpose;Multiplier( hệ số nhân)là một công cụ trading dựa trên việc sử dụng vốn vay.A multiplier is a trading tool that is based on the use of borrowed capital.Combinations with other parts of speechUsage with nounskhoản vayvay tiền người vayvay vốn vốn vayvay nợ số tiền vaychương trình cho vaynợ vaychi phí đi vayMoreUsage with adverbsvay nhiều Usage with verbsthỏa thuận cho vaythỏa thuận vayĐảm bảo sử dụng vốn vay đúng mục đích thỏa thuận.Be sure to use the loan for the purpose intended.Multiplier( hệ số nhân)là một công cụ trading dựa trên việc sử dụng vốn vay.A multiplier is a commercial instrument based on the use of borrowed capital.Rosneft dự định sử dụng vốn vay để mua một số đối thủ của mình.Rosneft intended to use the loan to buy off several of its rivals.Sử dụng vốn vay cho mục đích ngược lại, Obama và Trump đạt được hiệu quả kinh tế ngược.Using borrowed funds for virtually the opposite purpose, Obama and Trump achieved the opposite economic effect.Nhà đầu tư không được sử dụng vốn vay để góp vốn thành lập quỹ.Investors are not allowed to use loans to contribute to the fund.Bạn có thể sử dụng vốn vay như một công cụ để tăng sự phát triển của doanh nghiệp của bạn.You can use debt financing as a tool to increase the growth of your business.Để đặt mọi thứ trong một viễn cảnh tốthơn, về cơ bản nó có thể được mô tả như là thực tiễn giao dịch bằng cách sử dụng vốn vay chứ không phải của bạn.To put things into better perspective,margin trading can essentially be described as the practice of trading using borrowed funds, rather than your own.Sử dụng vốn vay và đầu tư một cách hợp lý mới là cách tốt nhất để giảm nợ công và thâm hụt ngân sách trong dài hạn.Using loans and investing wisely is the best way to reduce public debts and the budget deficit in the long run.Khi bạn đã hiểu rõ những thăng trầm của việc sử dụng vốn vay, bạn có thể đưa ra quyết định đúng đắn cho doanh nghiệp của bạn và nhu cầu của mình.When you completely understand the ups and downs of using debt financing you will be able to make the right decision for your business and its needs.Những người túng thiếu và đói nghèo đến mức không có thu nhập hoặc phương tiện hoàn trả lại cần những hình thức hỗtrợ khác trước khi họ có thể sử dụng vốn vay.Destitute and hungry people with no income or means of repayment need otherkinds of support before they can make good use of loans.Đòn bẩy là việc sử dụng vốn vay để giao dịch một khoản đầu tư có giá trị lớn hơn số vốn sẵn có.Leverage is the use of borrowed capital in order to control an investment that its larger in value than the amount of available capital..Những người túng thiếu và đói nghèo đến mức không có thu nhập hoặc phương tiện hoàntrả lại cần những hình thức hỗ trợ khác trước khi họ có thể sử dụng vốn vay.For the destitute and hungry who have no income, assets or means of repayment-they need other forms of support before they can make use of a loan.Phần lớn nợ xấu là do một số doanh nghiệp sử dụng vốn vay ngắn hạn để đầu tư vào các dự án trung và dài hạn, gây ra tình trạng mất cân đối tài chính.Most bad debt is due to a number of businesses use short-term loans to invest in the medium and long term projects, causing financial imbalances.Tổ chức tín dụng có trách nhiệm và có quyền kiểm tra,giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng.".Credit institutions shall have the responsibilities and the rights to examine andsupervise the process of borrowing capital, using loan capital and repaying debts by their clients.".Dự án Nâng cấp Trường ĐHCT sử dụng vốn vay của Chính phủ Nhật Bản là nền tảng quan trọng trong mục tiêu tăng cường năng lực và chất lượng Nhà trường.CTU Improvement Project using Japanese Government's loans is regarded as an important foundation for the objective of strengthening the capacity and quality of the University.Theo một báo cáo của Ngân hàng Mỹ, các chủ doanh nghiệp nhỏ liệt kê việc đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên hiện tại làưu tiên số một trong việc sử dụng vốn vay trong năm 2015.According to a Bank of America report, small-business owners listed training anddeveloping existing staff as the number-one priority for using loan capital in 2015.Bên cạnh đó,Ngân hàng Nhà nước sẽ đẩy mạnh công tác giải ngân nguồn vốn và hiệu quả sử dụng vốn vay từ các chương trình, dự án của Ngân hàng Thế giới, Ngân hàng Phát triển châu Á.In addition,the State Bank will accelerate the disbursement and effective use of loans for programs and projects funded by the World Bank and the Asian Development Bank.Sberbank là ngân hàng lớn nhất của Nga và sẽ sử dụng vốn vay bằng đồng Yên Nhật để giúp một công ty điều hành cảng Vostochny ở vùng Viễn Đông Nga mua thiết bị xử lý than.Sberbank, Russia's biggest bank, will use the yen-denominated loan to help a company operating the port of Vostochny in the Russian Far East to buy coal-handling equipment.Tổ chức tín dụng có quyền và nghĩa vụ thực hiện kiểm tra,giám sát việc sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng theo quy định của pháp luật.The lending organizations have the rights and obligations to inspect andsupervise the use of the loans and repayment of their customers in accordance with the legal provisions.Phối kết hợp chặt chẽ với các tổ chức chính trị- xã hội tại địa phương để thực hiện cho vay,thu hồi nợ vay và giám sát quá trình sử dụng vốn vay của khách hàng.To closely coordinate with socio-political organizations in localities in the provision of loans,recovery of debts and supervision of the loan use by customers.Đa số các doanh nghiệp thành công sử dụng vốn vay dành cho nghiên cứu và phát triển, trong khi các doanh nghiệp không thành công sử dụng tiền vay để mở văn phòng, thuê thêm nhân viên hoặc làm thuê cho doanh nghiệp khác.The majority of successful firms used loans for research and development, while the unsuccessful firms used borrowed money to open offices, add capabilities, or make hires.Làn sóng nợ thứ 4" được cho là có nhiều điểm tương đồng với 3 đợt trước đó: xảy ra trong bối cảnh môi trường tài chính toàn cầu đang có nhiều thay đổi,tạo ra nhiều" lỗ hổng" và lo ngại về việc sử dụng vốn vay không hiệu quả.The so-called“fourth wave” of global debt was found to bear many similarities to the previous three: a changing global financial landscape,mounting vulnerabilities and concerns about inefficient use of borrowed funds.Điều gì sẽ xảy ra nếu số tiền vay không được hoàn trả trong thời hạn đã thỏa thuậnhoặc số tiền lãi cho việc sử dụng vốn vay, người cho vay buộc phải tính tiền phạt vì chậm thanh toán.What will happen if the borrowed funds are not repaid within the agreed term of the loan amount orthe amount of interest for the use of borrowed funds, the lender is forced to charge a penalty for late payment.Việc tạm dừng tăng lãi suất là đèn xanh cho các doanh nghiệp vàngười tiêu dùng sử dụng vốn vay để đầu tư mà không sợ phải trả nợ đột ngột, và Phố Wall đã tương đối lạc quan kể từ đầu năm, sau nửa cuối năm 2018 đầy hoảng loạn.The pause in interest rate hikes is a green light for businesses andconsumers to use borrowed capital to invest without the fear of a sudden rise in repayments, and Wall Street has been relatively upbeat since the beginning of the year, after the rough second half of 2018.Khách hàng có trách nhiệm phối hợp với Công ty và cung cấp các tài liệu liên quan đến khoản vay để Công ty thực hiện thẩm định và quyết định cho vay, kiểm tra,giám sát việc sử dụng vốn vay và trả nợ của Khách hàng.The customer is responsible for coordinating with the Company and providing documents related to the loan for the Company to conduct the appraisal and lending decisions,inspect and supervise the use of loans and repayment of Customer.Display more examples Results: 373, Time: 0.0189

Word-for-word translation

sửnounusehistoryhistoriansửadjectivehistoricalsửbe useddụngnounuseapplicationappusagedụngverbapplyvốnnouncapitalequityfundcapvốnadverbinherentlyvaynounloanlendervayverbborrowlendvayof borrowing sử dụng vốnsử dụng với một số

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English sử dụng vốn vay Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Sử Dụng Vốn In English