SỰ GHÊ TỞM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
SỰ GHÊ TỞM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từĐộng từsự ghê tởm
disgust
ghê tởmkinh tởmghétsự chán ghétphẫnchánthe abomination
abominationsự gớm ghiếcsự ghê tởmgớm ghêrepulsion
lực đẩyđẩyghê tởmkinh tởmthù ghétloathing
ghétghê tởmkinh tởmkhông ưarepugnance
sự ghê tởmsự ácghê tởmabhorrence
sự ghê tởmsựgớm ghiếcrevulsion
ghê tởmsự ghê tởmsự lây bệnhsự
{-}
Phong cách/chủ đề:
This abomination should not exist.Điều gì con người thế hạ tôn trọng thìđó là sự ghê tởm đối với Chúa( Lu- ca 16: 15).
That which is esteemed by men is an abomination to God(Luke 16:15).Cảm giác khó chịu của sự ghê tởm hoặc cảm giác không quan tâm( đèn đỏ/ không).
An unpleasant sense of repulsion or a feeling of disinterest(red light/no).Theo Stern,các yếu tố chính là niềm đam mê, sự ghê tởm và sự khinh miệt.
For Sternberg, the main elements are repulsion, passion and contempt.Có sự ghê tởm trong mắt người đàn ông đó khi anh ta thậm chí chỉ nói tên Carland thôi.
There was loathing in the man's eyes even as he said Carland's name.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcảm giác ghê tởmSử dụng với động từđáng ghê tởmcảm thấy ghê tởmĐiều gì con người thế hạ tôn trọng thìđó là sự ghê tởm đối với Chúa( Lu- ca 16: 15).
Things which are highly esteemed among men are an abomination to God(Luk 16:15).Đây là sự ghê tởm mà Chúa Giê- xu đã nhắc đến trong Ma- thi- ơ 24: 15 và Mác 13: 14.
This is the abomination that Jesus spoke of in Matthew 24:15 and Mark 13:14.Điều gì con người thế hạ tôn trọng thìđó là sự ghê tởm đối với Chúa( Lu- ca 16: 15).
Remember that anything highly esteemed by men is an abomination to God(Luke 16:15).Nạn nhân hiếp dâm đã phá thai bất hợp pháp ở tuổi 13gọi luật pháp của Alabama là' sự ghê tởm'.
Rape victim who had illegal abortion atage 13 calls Alabama's law'an abomination'.Ngay sau đó, sẽcó một tôn giáo toàn cầu mới, một sự ghê tởm trong Ánh Mắt của Cha Ta.
In its wake,there will be the new one-world religion, an abomination in My Father's eyes.Sự ghê tởm có thể giọng nói duy nhất còn lại để lên tiếng bảo vệ những giá trị cốt lõi của nhân tính của chúng ta.
Repugnance may be the only voice left that speaks up to defend the central core of our humanity.Sự bàng hoàng của khoảnh khắc nàynhanh chóng bị lấn át bởi sự ghê tởm và nỗi sợ hãi ớn lạnh.
The shock of the moment was quickly being eaten up by abhorrence and ice-cold fear.Không chỉ vậy, côn trùng thường gây ra sự ghê tởm, do đó, để đến nơi trú ẩn của chúng là rất khó khăn.
Not only that the insects themselves usually cause disgust, so even to get to their shelters can be very difficult.Thật khó để bác bỏ, vì nó không phải là một cuộc tranh cãi- sự ghê tởm nằm trong mắt của kẻ si tình.
It's difficult to rebut, as it is not an argument per se- disgust is in the eye of the beholder.Anh ta khai với cảnh sát rằng muốn thể hiện sự ghê tởm của mình đối với các điều kiện chính trị, xã hội và kinh tế ở Anh.
He told police that he wanted to show his disgust at“political, social, and economic conditions in Britain.”.Cha yêu cầu tất cả tôi tớ của Cha hết lòng cầu nguyện để chịu được sự ghê tởm đang sắp xảy đến.
I ask all My servants to pray hard in order to withstand the abomination, which is on the way.Weed đã đích thân chế tạo và trao nó cho họ, nhưng sự ghê tởm do mùi hôi cũng là vấn đề không nhỏ.
Weed had personally produced and given it to them, but the disgusting, foul odor was no small issue.Không thể nào phản ứng lại thờikhắc này với bất cứ điều gì khác ngoài sự ghê tởm và lo lắng sâu sắc….”.
It is impossible to react to this moment with anything less than revulsion and profound anxiety.'.Tôi thường tự hỏi liệu sự ghê tởm của tôi đối với thuốc lá đến từ việc mẹ tôi hút thuốc trong khi bà mang thai với tôi.
I often wonder if my repulsion to cigarettes came from the fact that my mother smoked while she was pregnant with me.Tại thủ đô, những người ủng hộ chế độ củaông Assad đã bày tỏ sự ghê tởm đối với hành vi của kẻ thù của mình.
In the capital,supporters of Mr Assad's regime voiced their revulsion over the behaviour of his enemies.Sự ghê tởm mà người ta sẽ áp đặt trên Giáo Hội Công Giáo, khi ấy sẽ được kết hợp với công việc của tên Phản Kitô.
The abomination, which will be inflicted on the Catholic Church, will then be compounded by the work of the antichrist.Ta sẽ dẫn dắt các con qua những chông gai, đau thương và kinh hoàng của sự ghê tởm khốc hại.
I will guide you through the thorns, the pain and the horror of the abomination of desolation.Ở những nơi này,những người đàn ông vẫn đập xuống đất trong sự ghê tởm trong khi những người phụ nữ đổ sữa để thể hiện lòng tôn kính.[ 1].
In these places, the men still beat the ground in disgust while the women pour milk in homage.[1].Trong cuộc cãi vã sau đó, trong đó Micky trừng phạt cả hai phe của gia đình mình,Charlene và huấn luyện viên của anh ta bỏ đi trong sự ghê tởm.
In the ensuing argument, in which Micky chastises both factions of his family,Charlene and his trainer leave in disgust.Thật khó hiểu, vàthậm chí một số chuyên gia trong ngành đã từ bỏ sự ghê tởm vì tiếp thị rầm rộ và thiếu rõ ràng.
It is confusing,and even some industry professionals have given up in disgust because of aggressive marketing and a lack of clarity.Nhưng khi một người đàn ông từ Anaconda đồng cung cấp cho anh ta 5.000 đô la để giết Little, người tổ chức công đoàn,Hammett đã lùi bước trong sự ghê tởm.
But when a man from Anaconda Copper offered him $5,000 to kill Little, the union organizer,Hammett backed away in disgust.Vừa vặn sáu tuần đã trôi qua trước khi tôi đã đánh mất mọi cảm giácngoại trừ sự không thích và sự ghê tởm đối với cuộc thí nghiệm ô nhục này của của Moreau.
SCARCELY six weeks passed before I had lost every feeling butdislike and abhorrence for this infamous experiment of Moreau's.Nhưng khi quán chiếu nhiều hơn nữa thì tôi nghĩ rằng đó là từ ngữ quá mạnhmẽ, bởi vì sự chán ghét có thể dễ dàng trở thành phiền não của sự ghê tởm.
But on further reflection, I think that that's too strong a word,because disgust can easily go off into the disturbing emotion of repulsion.Nhưng sự ghê tởm cũng có thể là một trở ngại đối với nhiều người trong chúng ta áp dụng lối sống bền vững hơn- từ ăn nguồn protein thay thế đến uống nước tái chế.
But disgust may also be an impediment to many of us adopting more sustainable lifestyles- from eating alternative sources of protein to drinking recycled water.Tôi nghĩ về sự ghê tởm của nạn buôn người, các tội ác và nạn lạm dụng đối với trẻ em, nỗi kinh hoàng của tình trạng nô lệ vẫn đang hiện diện ở nhiều nơi trên thế giới;
I think of the abomination of human trafficking, crimes and abuses against minors, the horror of slavery still present in many parts of the world;Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 97, Thời gian: 0.0326 ![]()
sự ghen tỵsự ghi nhận

Tiếng việt-Tiếng anh
sự ghê tởm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Sự ghê tởm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallyghêtrạng từsoghêtính từbadawfulhorribleghêđộng từdisgustingtởmđộng từdisgustingsickeningtởmtính từrepulsive STừ đồng nghĩa của Sự ghê tởm
kinh tởm ghétTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự Ghê Tởm
-
Ghê Tởm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Ghê Tởm Tạo Nên Loài Người
-
SỰ GHÊ TỞM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Ghê Tởm Tạo Nên Loài Người (Phần... - Tâm Lý Học Tội Phạm
-
Ghê Tởm - Wiko
-
Sự Ghê Tởm In English
-
Tất Cả Chúng Ta đều Cảm Thấy Ghê Tởm Nhưng Tại Sao Một Số Người ...
-
• Sự Ghê Tởm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Đặt Câu Với Từ "sự Ghê Tởm"
-
Sự Ghê Tởm : Definition Of Sự Ghê Tởm And Synonyms Of ... - Sensagent
-
Sự Ghê Tởm Thúc đẩy Một Số Suy Nghĩ Và Cảm Xúc Tôn Giáo
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Sự Ghê Tởm - Từ điển ABC
-
Cảm Xúc đối Xử Bất Công Nhất Với Sự Ghê Tởm - Sainte Anastasie