SỰ GHI NHẬN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
SỰ GHI NHẬN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từsự ghi nhận
recognition
công nhậnnhận dạngnhận diệnnhận thứcthừa nhậnghi nhậnsự ghi nhậnnhận rasựattribution
phân bổghi côngthuộc tínhquy kếtghi nhậnghi nhận tác giảqui kếtghi nguồn
{-}
Phong cách/chủ đề:
They struggled to find their notes.Anh ấy chưa nhận được sự ghi nhận mà anh ấy đáng được hưởng.
He has not gotten the recognition that he deserves.Catholic" là một sự ghi nhận về tầm quan trọng của không gian số học( digital space) đối với giáo hội.
Catholic"is a recognition of how important the digital space is for the church.".Một lần nữa, bạn nên chỉ ra slide hoặctrật tự sao cho mọi người có thể thấy được sự ghi nhận cho một tác phẩm đặc biệt.
Again, you should indicate the slide ororder so people can find the attribution for a specific work.Đó là sự ghi nhận những kết quả mà các nhà phân phối, đại lý đã đạt được trong suốt một năm cố gắng không ngừng nghỉ.
It is the recognition of results that distributors and agents have achieved during a year of continuous efforts.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từngười nhậnnhận tiền nhận thông tin khả năng nhận thức nhận giải thưởng nhận thông báo nhận dữ liệu nhận con nuôi nhận cuộc gọi nhận trợ giúp HơnSử dụng với trạng từnhận ra nhận được nhiều nhận được hơn chấp nhận rộng rãi nhận được ít nhận thức sâu sắc nhận bất kỳ nhận ra nhiều nhận quá nhiều đừng nhậnHơnSử dụng với động từchấp nhận nó bắt đầu nhận thấy bắt đầu chấp nhậnchấp nhận thanh toán từ chối chấp nhậntừ chối nhậnđồng ý nhậntừ chối công nhậnđăng ký nhậncảm nhận thấy HơnHãng phim đã nhận được 27 giải Oscar, 7 giải Quả cầu vàng và 11 giải Grammy Award,bên cạnh rất nhiều các giải thưởng và sự ghi nhận khác.
The studio has earned 27 Academy Awards, seven Golden Globe Awards, and eleven Grammy Awards,among many other awards and acknowledgments.Đây là sự ghi nhận nỗ lực của ngân hàng trong việc mang lại giá trị cùng những tiện ích cao nhất cho khách hàng sử dụng thẻ SCB.
This is in recognition of the bank's effort in offering best benefits for customers using SCB cards.Công thức thành phần hiệu quả của GoutClear ™ và sự ghi nhận tên mạnh mẽ đã mang lại những lời khen ngợi từ một số chuyên gia giỏi nhất trong ngành.
HairNu™'s formulation of effective ingredients and strong name recognition have brought praise from some of the finest professionals in the industry.Đây là sự ghi nhận cho sự tin tưởng của các khách hàng, bệnh nhân về một dịch vụ mới trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tại Việt Nam.
This is a recognition for the trust of customers and patients about a new service in the field of healthcare in Vietnam.Bởi thế, những giải thưởng mà Sunshine Group cũng như các chủ đầu tư,các dự án khác đạt được đều là sự ghi nhận cho những chủ nhân xứng đáng nhất.
Therefore, the awards that Sunshine Group as well as investors andother projects have achieved are the recognition for the most deserve owners.Đây chính là sự ghi nhận xứng đáng cho những nỗ lực xây dựng môi trường làm việc lý tưởng của Ngân hàng Shinhan trong suốt thời gian qua.
This award is truly recognition of the great efforts to build an ideal working environment by Shinhan Bank over recent times.Lần thứ 3 được vinh danh trong danh sách các doanh nghiệp bềnvững nhất tại Việt Nam là sự ghi nhận cho những nỗ lực không ngừng nghỉ của chúng tôi trong những năm qua.
Being honoured as one of the most sustainableenterprises in Vietnam for the third time is a recognition of our unceasing efforts over the years.Bảng xếp hạngnăm 2018 tiếp tục là sự ghi nhận của cơ quan nhà nước đối với các doanh nghiệp; trong đó có sự đóng góp của Agribank vào ngân sách quốc gia.
The 2018 ranking continues to be a recognition of state agencies for businesses, including the contribution of Agribank to the State budget.Là nhà sản xuất ván sàn đầu tiên nhận được chứngnhận Ecolabel sửa đổi là sự ghi nhận những nỗ lực bền vững của chúng tôi trong nhiều năm đã qua”.
Being the first flooring manufacturer toreceive the revised Ecolabel certificate is a recognition of our sustainability efforts over the past couple of years.”.Ngay cả khiông an ủi con đây là sự ghi nhận, vấn đề không ở số tiền, cô bé vẫn khăng khăng“ nó thực sự chỉ là 100 USD”.
Even after he tried to reassure her that it's the recognition(and not just the money) that matters, she kept repeating“it really is only a $100” over and over again.Mặc dù sự ghi nhận côngcủa FlickrStorm là rất ngắn thì nó vẫn đưa ra đượcsự truy cập tới tất cả các thông tin mà giấy phép CCyêu cầu( và hơn thế) bằng việc sử dụng liên kếtthông minh.
Although the FlickrStorm attribution is very short it provides access to all the information requested by the CC licence(and more) by using clever linking.Mặc dù tôi đã cung cấp các ghi chú về mỗi trang web, hãy chắc chắn xem lại các thỏa thuận cấp phép của trangweb để biết cách sử dụng ảnh và nếu cần có sự ghi nhận.
Even though I provided notes about each website, be sure to review the sites' license agreements to knowhow the photos can be used and if attribution is required.Giải thưởng lần này chính là sự ghi nhận của Ngành đối với sự phát triển của DINCO nói riêng và Ngành xây dựng tại khu vực miền Trung nói chung.
This award is the recognition of the Industry for the development of DINCO in particular and the Construction Industry in the Central Vietnam.Yếu tố số một để giữ cho đội ngũ nhân sự có lửa không phải là tiền,không phải là sự ghi nhận, không phải là mục tiêu, và thậm chí không phải là mối quan hệ… mà là sự tiến bộ.
The number one factor that keeps staff motivated is not money,and it is not recognition, and it is not goals, and it is not even relationships… it's progress.Sự ghi nhận của đại diện các nước trước nỗ lực tranh cử của Đại sứ Phạm Sanh Châu cũng là minh chứng cho một bước tiến mới trong quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.
Recognition of the representatives from other countries before the election campaign of Ambassador Pham Sanh Chau was also evidence of a new step in Vietnam's international integration process.Trong cuộc phỏng vấn với đài VOA,ông Satyarthi nói giải thưởng này là sự ghi nhận những nỗi đau và sự chịu đựng của hàng triệu trẻ em phải làm việc như những người lao động bị cầm giữ.
In an interview with VOA's Urdu service,Satyarthi said the award is a recognition of the pain and suffering of millions of children working as bonded laborers.Đây là sự ghi nhận của Nhà nước- Thành phố Hà Nội vì những đóng góp của Công ty Cổ phần Đầu tư HICON cho sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của đất nước trong suốt thời gian qua.
This is a recognition of the State- Hanoi City for the contributions of HICON Investment Joint Stock Company to the country's socio-economic development over the past time.Thông lượng, hay hiệu quảviệc truyền dữ liệu, sẽ thấp nếu máy gởi phải chờ sự ghi nhận sau mỗi lần gởi mỗi gói dữ liệu( từ chính xác là đoạn dữ liệu, segment).
Data throughput, or transfer efficiency,would be low if the transmitting machine had to wait for an acknowledgment after sending each packet of data(the correct term is segment as we will see on the next page).Bà cho biết, sự ghi nhận của Đại sứ quán sẽ tiếp thêm động lực cho Trường ĐH Kinh tế phát triển nhiều hơn nữa quan hệ hợp tác giữa các trường đại học nói riêng, giữa Việt Nam và Nhật Bản nói chung.
She said, the acknowledgement of the Embassy will motivate the university in undertaking more and more cooperative activities among universities in particular and between Vietnam and Japan in general.Nhắc tên của nghệ sĩ và tên đi theo một giấy phép CC trong quá trình podcast, giống như một công bố trên radio,và đưa ra sự ghi nhận đầy đủ trên website của bạn, cạnh nơi mà podcast có sẵn.
Mention the name of the artist and that it is under a CC licence during the podcast, like a radio announcement,and provide full attribution on your website, next to where the podcast is available.Một nhà nghiên cứu hồi năm 2009 đã lặp lạimột thí nghiệm như vậy, về sự ghi nhận cảm xúc trên gương mặt, thay vì tiến hành với con người ông đã quét một con cá chết- và đã tìm thấy những kết quả“ có nghĩa”.
One researcher in 2009 duplicated one such experiment, on the recognition of facial expressions, only instead of human subjects he scanned a dead fish- and found“significant” results.Niềm tin và sự ghi nhận của mỗi đơn vị và của cộng đồng là động lực to lớn giúp chúng tôi tiếp tục đóng góp những lợi ích trực tiếp và gián tiếp cho việc phát triển đất nước Việt Nam của chúng ta ngày càng thịnh vượng.
Trust and recognition of each unit and the community is great motivation to help us continue to contribute to the direct and indirect benefits to the development of Vietnam's increasingly prosperous us.Giải thưởng Du lịchViệt Nam năm 2018 không chỉ là sự ghi nhận năng lực tổ chức, điều hành tour của Vietravel mà còn tôn vinh doanh nghiệp lữ hành đóng góp tích cực cho sự nghiệp phát triển du lịch Việt Nam.
The Vietnam TravelAward in 2018 is not only a recognition of Vietravel's capacity of organizing and managing the tours, but also honoring the travel business to actively contribute to the development of tourism in Vietnam.Giải thưởng là sự ghi nhận gần 70 năm giảng dạy của sơ, phần lớn tại Pakistan, cho các sinh viên Hồi giáo, Kitô giáo, Parsi và Hindu tại tu viện Giêsu và Maria ở Lahore, Murree và Karachi.
The award is in recognition of almost 70 years of teaching, most of which was spent in Pakistan, where she taught Muslim, Christian, Parsi and Hindu children at the Convents of Jesus and Mary in Lahore, Murree and Karachi.Điều này càng chứng tỏ sự ghi nhận từ thị trường dành cho những nỗ lực và cam kết của Techcombank trong việc tạo dựng môi trường làm việc thân thiện, lý tưởng; tạo điều kiện để mỗi thành viên có thể“ Vượt trội hơn mỗi ngày”.
This proves the recognition from the market for Techcombank's great efforts and commitments to creating a friendly and ideal working environment, giving each employee the opportunity to"Be greater".Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 95, Thời gian: 0.0223 ![]()
![]()
sự ghê tởmsứ giả

Tiếng việt-Tiếng anh
sự ghi nhận English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Sự ghi nhận trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
là sự ghi nhậnis a recognitionghi nhận sự gia tăngnoted an increaseTừng chữ dịch
sựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallyghiđộng từwriteremembercaptureghidanh từnoteghithe recordingnhậnđộng từreceivegettakeobtainnhậnpick up STừ đồng nghĩa của Sự ghi nhận
công nhận nhận dạng recognition nhận thức thừa nhận nhận raTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự Ghi Nhận Tiếng Anh
-
Ghi Nhận Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
SỰ GHI NHẬN In English Translation - Tr-ex
-
GHI NHẬN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
GHI NHẬN - Translation In English
-
Ghi Nhận Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tra Từ Ghi Nhận - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Nghĩa Của Từ : Ghi Nhận | Vietnamese Translation
-
Nghĩa Của Từ Ghi Nhận Bằng Tiếng Anh
-
Ghi Nhận Công Lao Tiếng Anh Là Gì? - Axcela
-
Ý Nghĩa Nào Của Sự Ghi Nhận? - Công An Nhân Dân
-
10 Cách Diễn đạt Lời Cảm ơn Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
10 Cách Nói Cảm ơn Trong Email Tiếng Anh - VnExpress
-
Sự Ghi Nhận Những đóng Góp Cộng đồng Tích Cực Của Giảng Viên ...
-
Record - Wiktionary Tiếng Việt