Sự Liệt Kê Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ sự liệt kê tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự liệt kê tiếng Nhật sự liệt kê (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự liệt kê

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

sự liệt kê tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự liệt kê trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự liệt kê tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - まいきょ - 「枚挙」 - られつ - 「羅列」 - れっきょ - 「列挙」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự liệt kê" trong tiếng Nhật

  • - Các nhà kinh tế đang cố gắng che giấu sự mâu thuẫn của giá trị dưới những con số:エコノミストは、価値観の対立を数字の羅列によって覆い隠そうとする。
  • - Liệt kê những con số vô nghĩa:面白みのない数字の羅列
  • - Không được liệt kê bởi luật pháp nhưng nó được tạo ra bởi tòa án:憲法に列挙されていないが裁判官によって作られた
  • - Tại Nhật Bản, từ thời Nhật hoàng số năm đã được liệt kê như là kỷ nguyên.:日本では天皇の治世という点から年数は紀元として列挙されている
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự liệt kê trong tiếng Nhật

* n - まいきょ - 「枚挙」 - られつ - 「羅列」 - れっきょ - 「列挙」Ví dụ cách sử dụng từ "sự liệt kê" trong tiếng Nhật- Các nhà kinh tế đang cố gắng che giấu sự mâu thuẫn của giá trị dưới những con số:エコノミストは、価値観の対立を数字の羅列によって覆い隠そうとする。, - Liệt kê những con số vô nghĩa:面白みのない数字の羅列, - Không được liệt kê bởi luật pháp nhưng nó được tạo ra bởi tòa án:憲法に列挙されていないが裁判官によって作られた, - Tại Nhật Bản, từ thời Nhật hoàng số năm đã được liệt kê như là kỷ nguyên.:日本では天皇の治世という点から年数は紀元として列挙されている,

Đây là cách dùng sự liệt kê tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự liệt kê trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự liệt kê

  • bệnh say nắng tiếng Nhật là gì?
  • sản phẩm sữa tiếng Nhật là gì?
  • tiếng loẻng xoẻng tiếng Nhật là gì?
  • sự tranh giành quyền lực tiếng Nhật là gì?
  • sự ngượng ngùng tiếng Nhật là gì?
  • nhằm mục đích tiếng Nhật là gì?
  • thâm hụt thương mại tiếng Nhật là gì?
  • bò biển tiếng Nhật là gì?
  • cam đường tiếng Nhật là gì?
  • rầm chống trong xây dựng tiếng Nhật là gì?
  • tính cá nhân tiếng Nhật là gì?
  • vi phân tiếng Nhật là gì?
  • hút lên tiếng Nhật là gì?
  • kêu cứu tiếng Nhật là gì?
  • sự tan vỡ tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Các Từ Liệt Kê Trong Tiếng Nhật