Sử Sách - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sɨ̰˧˩˧ sajk˧˥ | ʂɨ˧˩˨ ʂa̰t˩˧ | ʂɨ˨˩˦ ʂat˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂɨ˧˩ ʂajk˩˩ | ʂɨ̰ʔ˧˩ ʂa̰jk˩˧ | ||
Danh từ
sử sách
- sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ. Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay tích lạ (Dương Quảng Hàm)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sử sách”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Sử Sách
-
Nghĩa Của Từ Sử Sách - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'sử Sách' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sử Sách" - Là Gì?
-
Sử Sách Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sử Sách Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sách Lịch Sử Văn Minh Thế Giới
-
Học Trong Sử Sách | Tiki
-
Mua Online Lịch Sử Thế Giới Chính Hãng, Giá Cực Tốt | Tiki
-
Sử Ký – Wikipedia Tiếng Việt