Sự Sợ Hãi Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ sự sợ hãi tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | sự sợ hãi (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự sợ hãi | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
sự sợ hãi tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự sợ hãi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự sợ hãi tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - きく - 「危惧」 - [NGUY CỤ] - きく - 「危懼」 - [NGUY CỤ] - きぐ - 「危惧」 - [NGUY CỤ] - きょうふ - 「恐怖」 - パニック - フェアXem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "sự sợ hãi" trong tiếng Nhật
- - sợ sệt (sợ hãi) không đâu (không có lí do rõ dàng):しなくてもいい危惧
- - nỗi sợ hãi kéo dài nhiều năm:長年抱いてきた恐怖
- - bệnh sợ hãi đối với ~:〜に対する病的恐怖
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự sợ hãi trong tiếng Nhật
* n - きく - 「危惧」 - [NGUY CỤ] - きく - 「危懼」 - [NGUY CỤ] - きぐ - 「危惧」 - [NGUY CỤ] - きょうふ - 「恐怖」 - パニック - フェアVí dụ cách sử dụng từ "sự sợ hãi" trong tiếng Nhật- sợ sệt (sợ hãi) không đâu (không có lí do rõ dàng):しなくてもいい危惧, - nỗi sợ hãi kéo dài nhiều năm:長年抱いてきた恐怖, - bệnh sợ hãi đối với ~:〜に対する病的恐怖,
Đây là cách dùng sự sợ hãi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự sợ hãi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới sự sợ hãi
- đáng quý tiếng Nhật là gì?
- bản vẽ thu nhỏ tiếng Nhật là gì?
- gà rừng tiếng Nhật là gì?
- phòng thay quần áo tiếng Nhật là gì?
- sự tuyên bố cuối cùng tiếng Nhật là gì?
- chán nản tiếng Nhật là gì?
- về mặt tiếng Nhật là gì?
- nội địa tiếng Nhật là gì?
- việc thử vận chuyển tiếng Nhật là gì?
- phản cách mạng tiếng Nhật là gì?
- người Việt Nam tiếng Nhật là gì?
- cây non tiếng Nhật là gì?
- gật gà gật gù tiếng Nhật là gì?
- biến thể tiếng Nhật là gì?
- sự súc miệng tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Sự Sợ Nghĩa Là Gì
-
Sợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Sợ Hãi Là Gì? | Vinmec
-
Sợ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đừng để Bản Thân Luôn Sống Trong Sự Sợ Hãi - Tạp Chí Đẹp
-
Cơn Hoảng Sợ Và Rối Loạn Hoảng Sợ - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Sợ Hãi Là Gì? Bản Chất Của Nỗi Sợ Hãi Và 3 Giải Pháp Thoát Khỏi Sự Sợ ...
-
Hội Chứng Sợ Lỗ: Nguyên Nhân Và Phương Pháp điều Trị
-
SỰ SỢ HÃI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
10 Cách Giúp Bạn Vượt Qua Nỗi Sợ Bị Từ Chối Một Cách Hiệu Quả
-
Nghĩa Của Từ Fear - Từ điển Anh - Việt
-
Tồn Tại Một Nỗi Sợ Hãi Mang Tên Kỳ Thị! - HCDC
-
Nỗi Sợ Thất Bại Hay Người Trẻ Đang Sợ Cô Đơn? - Glints
-
Từ điển Tiếng Việt "đáng Sợ" - Là Gì?
-
Có Phải Thói Vô Cảm Khiến Một Số Kẻ Rất Tàn Nhẫn Với Người Khác?