SỰ TINH XẢO In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " SỰ TINH XẢO " in English? sựreallyandactuallyrealeventtinh xảoexquisiteelaboratefinelyintricatesophisticated

Examples of using Sự tinh xảo in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự tinh xảo giữa chúng.Japanese delicacy between them.Họ quay lại vì sự tinh xảo, những chi tiết.They come back because of the subtleties, the details.Sự xuất hiện mạnhmẽ của logo bằng gỗ tượng trưng cho sự tinh xảo và thiên nhiên.The robust appearance of the wood-branded logo stands for craftsmanship and nature.Nó có tháp và trang trí và mọi sự tinh xảo mà thiên tài con người có thể tưởng tượng được".It has towers and decoration and all the refinements which the human genius can conceive of.”→.Nhân viên của chúng tôi đã được đào tạo để chú ý đến tất cả các chi tiết,phản ánh về sự tinh xảo của mọi dự án chúng tôi đã hoàn thành.Our staff has been trained to pay attention to all details,which reflects on the craftsmanship of every project we have completed.Combinations with other parts of speechUsage with nounsphóng vệ tinhtinh thần chiến đấu châu mỹ la tinhtinh thần hợp tác qua vệ tinhmất tinh thần tinh thần sáng tạo tinh thần đoàn kết tinh bột kháng tinh thần đổi mới MoreUsage with adverbsthay đổi tinh tế Usage with verbstoàn bộ hành tinhtrắng tinh khiết tiếp tục tinh chỉnh muốn tinh chỉnh sản xuất tinh vi tinh chế thành tinh chỉnh thiết kế MoreNó có tháp và trang trí và mọi sự tinh xảo mà thiên tài con người có thể tưởng tượng được".It had towers and decorations and all of the fine details that the human genius could only imagine.”.Dự luật cũng sẽ nâng cấp vị thế của Philippines theo các luật về trợ giúp an ninh của Mỹ,cho phép nước này được nhận các thiết bị quân sự tinh xảo hơn.The bill also would elevate the status of the Philippines under rules for U.S. security assistance,allowing the country to receive more sophisticated military hardware.Nó có những tòa tháp, lối trang trí và tất cả sự tinh xảo mà con người có thể tưởng tượng ra.".It has towers and decoration and all the refinements which the human genius can conceive of.".Đây là một thị trường nổi tiếng khó tính, đòi hỏi những tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng, độ an toàn, thân thiện với môi trường, và sự tinh xảo trong thiết kế.It is one of the most demanding markets in the world, where requires rigorous standards about quality, safety level, environmental friendliness, and craftsmanship in design.Và khi ngôn ngữ phát triển, nhờ văn chương,và đạt đến cao độ của sự tinh xảo và phong cách, nó làm gia tăng khả năng thưởng thức của con người.And as language evolved, thanks to literature,and reached high levels of refinement and manners, it increased the possibility of human enjoyment.Được coi là nhân vật nổi trội của văn chương đương đại, Vargas Llosa được nể trọng vì cái nhìn sâu sắc về những vấn đề xã hội,văn hoá, và vì sự tinh xảo trong cấu trúc tác phẩm của mình.A major figure in contemporary literature, Vargas Llosa is respected for his insightful examination of social andcultural themes and for the structural craftsmanship of his work.Toàn bộ nội thất tại mỗi căn biệt thự là hình ảnh phản chiếu sự tinh xảo, sang trọng và duyên dáng của phong cách kiến trúc cổ điển hoặc hiện đại.The whole interior of each villa is a reflection of the sophistication, elegance and grace of the classic or modern architectural style.Tôi thích sự tinh xảo tinh tế của phòng khách này cũng như sự khác biệt của những miêu tả trong đó từ một chiếc kéo màu đen và trắng cho các màn trình diễn theo chủ đề châu Á.I love the subtle sophistication of this living room as well as the variation of decors in it from a black and white printed area tug to the Asian themed displays.T- 55 ra mắt vào năm 1958và có đầy đủ mọi sự tinh xảo và cải tiến của serie T- 54 mà không có khác biệt căn bản trong thiết kế và hay vẻ ngoài.The T-55 was introduced in 1958 and incorporates all the refinements and improvements of the fully developed T-54 series without being radically different in design or appearance.Thời nay, ta rèn luyện trí thông minh của loài ngựa để tự hào về tốc độ của nó;rèn luyện loài chó để phát triển sự tinh xảo của nó khi săn mồi; rèn luyện loài mèo để nó bắt chuột cho giỏi.In these days, we train the intelligence of horses to take pride in speed,that of dogs to develop their cunning in hunting, that of cats to be"good mousers".Mỗi hành động của con người chỉ nhằm mục đích lợi dụng sự tinh xảo của loài thú để thỏa mãn những ham muốn của loài người đã gây thiệt hại xiết bao cho sự sống động vật đang tiến hóa lên.Each action of man, which utilizes the mere cunning of the animal to gratify man's desires, is so much injury done to the evolving animal life.Sự tinh xảo của Pylos Combat Agate buộc các nhà nghiên cứu phải nhìn nhận lại không chỉ sự phức tạp của nghệ thuật trong thời kỳ mà còn cả về công nghệ chế tác ra nó.The expertise of the Pylos Combat Agate forces researchers not only to reevaluate the complexity of art possible during the period but also the technology available for making it.Nhằm phát triển các thiết kế đồ trang sức độc đáo và kết hợp khéo léo giữa kỹ thuật chếtác truyền thống của Nhật Bản với sự tinh xảo của châu Âu, Kokichi Mikimoto cử người sang tìm hiểu thực tế tại châu Âu.Aiming to develop original jewelry designs and production techniques combining traditional Japanese craftsmanship andEuropean finesse, Kokichi Mikimoto dispatched colleagues on fact-finding missions to Europe.Tôi sẽ không giả vờ như thể thao,nhưng mức độ kín đáo và sự tinh xảo của hệ thống treo có sẵn ngay cả trên ô tô trong khung cảnh bốn mươi vĩ đại là hiện tượng so với những chiếc 15 năm trước.I'm not going to pretend that it is sporty at all,but the level of grip and the sophistication of the suspension that is available even on cars in the forty grand bracket is phenomenal compared to cars of 15 years ago.Sự tinh xảo và phức tạp của hệ thống này sẽ thay đổi bởi tổ chức và dự án, nhưng, tối thiểu, loại hệ thống theo dõi chi phí phải có để thắt chặt chi phí theo kế hoạch và theo cách mà EV ghi nhận.The sophistication and complexity of this system will vary by organization and project, but, at a minimum, some type of cost tracking system must be in place that can tie costs to the plan and to the way Earned Value is credited.Một vài điểm không chính xác nhỏ đã không làm ảnh hưởng đếnkết quả- trái lại, họ nhấn mạnh sự tinh xảo và tính đặc biệt của tác phẩm, và đạo diễn đã hoan nghênh kết quả cuối cùng với sự hài lòng tuyệt vời.A few small inaccuracies did not compromise the outcome,on the contrary they emphasised the craftsmanship and the special character of the work, and the director welcomed the final result with great satisfaction.Chất bạch kim- Cho dù bạn đang tìm kiếm một đêm hoang dã ở câu lạc bộ khiêu vũ ở tầng trên, hoặc uống rượu và trò chuyện trong hông và đang diễn ra ở tầng dưới, bạn sẽ tìm thấy sự kếthợp hoàn hảo giữa hoạt động và sự tinh xảo trong khu vực được tân trang này.Cobalt- Whether you're looking for a wild night in the upstairs dance club, or drinks and conversation in the hip and happening downstairs lounge,you will find the perfect mix of pulsating action and sophistication in this renovated location.Sự khác biệt giữa hai nhóm nước về thu nhập tiền lương, sự tinh xảo của hệ thống quản lý thuế, và thế lực chính trị của thành phần giàu nhất trong cộng đồng dân số là những nguyên nhân chủ yếu đóng góp cho sự khác biệt về tỷ lệ thu này.Differences between the two country groups in wage income, in the sophistication of the tax administration, and in the political power of the richest segment of the population are the primary contributors to this disparity.Hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam không chỉ được nhiều người tiêu dùng trongnước ưa chuộng, mà còn nhận được sự quan tâm và ưa thích của nhiều khách hàng nước ngoài, nhờ sự tinh xảo trong từng chi tiết, mẫu mã đa dạng, chất lượng cao và giá cả hợp lý.Vietnamese handicrafts are not only popular among domestic consumers,but also receive the attention and preference of many foreign customers, thanks to the sophisticated in detail, diversified designs, High quality and reasonable price.Vẫn tận hưởng quyền tự do sáng tạo bởi có cơ sở sản xuất riêng của mình và lợi ích từ lịch sử phong phú của thương hiệu là nguyên tắc hướng dẫn và là nguồn cảm hứng, Angelus đã dành hơn bốn năm để phát triển thế hệ tiếp theo của những chiếc đồng hồ Angelus,duy trì danh tiếng của thương hiệu với sự tinh xảo của những chiếc đồng hồ horological.Still enjoying the creative freedom afforded by having its own manufacture and using the brand's rich history as a guiding principle and source of inspiration, Angelus has spent over four years developing the next generation of Angelus timepieces,which uphold the brand's reputation for horological ingenuity.Ngoài ra, bạn sẽ được chiêm ngưỡng sự tài ba của những nghệ nhân,chứng kiến sự tỉ mỉ, tinh xảo của từng tác phẩm điêu khắc bằng Đất Sét.In addition, you will admire the talent of artisans,witness the meticulous, sophisticated sculptures of each clay sculpture.Ngành thời trang luôn đòi hỏi sự tỉ mỉ, tinh xảo, chăm chút trên sản phẩm, và kiểu dáng, mẫu mã, màu sắc sản phẩm phải giúp người sử dụng thấy tự tin khi sử dụng.Fashion industry always requires meticulous, sophisticated products and styling, designs and color of the product to make users feel confident wearing. Therefore.Sự cắt tinh xảo đến đáng sợ.It's a frighteningly refined cut.Nó đều là những kĩ thuật hiện đại trong ngành sản xuất đồng hồ,đòi hỏi sự tỉ mỉ, tinh xảo và công phu trong từng chi tiết.All of these are advanced techniques in the watchmaking industry,which require scrupulosity, subtlety and meticulosity in every detail.Display more examples Results: 216, Time: 0.0265

Word-for-word translation

sựprepositionofsựpronounitstheirhissựadverbreallytinhnountinhcrystalplanettinhadjectiveessentialtinhadverbfinelyxảoadjectivefinecunningxảonountricks sự tin cậy lẫn nhausự tín nhiệm

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English sự tinh xảo Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Tinh Xảo Trong Tiếng Anh