Sư Tử Hống - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ tɨ̰˧˩˧ həwŋ˧˥ʂɨ˧˥˧˩˨ hə̰wŋ˩˧ʂɨ˧˧˨˩˦ həwŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɨ˧˥˧˩ həwŋ˩˩ʂɨ˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ hə̰wŋ˩˧

Danh từ riêng

Sư tử hống

  1. Tiếng gầm của Sư tử, đây là tiếng của nhà Phật dùng để nói uy nghiêm của Phật tổ, nói giọng thuyết pháp của Phật âm thanh chấn động như sư tử gầm.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Sư tử hống”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Sư_tử_hống&oldid=1308030” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Sư tử hống Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Sư Tử Hống Phật