Sung - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

sung ngoại động từ sang, sung

  1. Hát, ca hát. to sing a song — hát một bài hát to sing someone to sleep — hát ru ngủ ai
  2. Ca ngợi. to sing someone's praises — ca ngợi ai, tán dương ai

Nội động từ

[sửa]

sung nội động từ

  1. Hát, hót. birds are singing — chim đang hót
  2. Reo (nước sôi... ); thồi vù vù (gió). the water sings in the kettle — nước trong ấm reo (sắp sôi)
  3. Ù (tai).

Thành ngữ

[sửa]
  • to sing out: Gọi to, kêu lớn.
  • to sing another song; to sing small: Cụp đuôi, cụt vòi.
  • to sing the New Year in: Hát đón mừng năm mới.
  • to sing the New Year out: Hát tiễn đưa năm cũ.

Danh từ

[sửa]

sung

  1. Tiếng reo; tiếng vù vù.

Thành ngữ

[sửa]
  • the sing of arrows overhead:
    1. Tiếng tên bay vù vù trên đầu.
    2. (Thông tục) Sự hát đồng ca.

Tham khảo

[sửa]
  • "sung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suŋ˧˧ʂuŋ˧˥ʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˧˥ʂuŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “sung”
  • 允: sung, doãn, duẫn
  • 忡: sung, xung
  • 銃: sung, súng
  • 瑊: sung, giam, thiêm
  • 充: sung
  • 憧: sung, đổng, xung, tráng
  • 䘪: sung
  • 茺: sung, xung
  • 𠑽: sung

Phồn thể

[sửa]
  • 忡: sung
  • 茺: sung
  • 充: sung
  • 憧: tráng, sung

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𣑁: sung
  • 充: sung
  • 崇: sòng, xồng, sùng, sung, sồng, xúng, xùng
  • 憧: xung, sung
  • 茺: xung, sung, súng
  • 㤝: sung, suông

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • sùng
  • súng
  • sừng
  • sững
  • sũng
  • sưng
  • sửng

Danh từ

[sửa]

sung

  1. (Thực vật học) Loài cây cùng họ với đa, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín ăn được. Khế với sung, khế chua, sung chát. (ca dao) Có vả mà phụ lòng sung, có chùa bên bắc, bỏ miếu bên đông tồi tàn. (ca dao)

Động từ

[sửa]

sung

  1. Nhận làm. Sung làm cán bộ. Sung vào đội bóng đá
  2. Đưa một số tiền vào. Số tiền đó sung vào quĩ công.

Tham khảo

[sửa]
  • "sung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Thổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sung

  1. cây sung.

Từ khóa » Từ Ghép Với Sung