SUY DIỄN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " SUY DIỄN " in English? SAdjectiveVerbNounsuy diễndeductivesuy luậnsuy diễnluận suy diễndiễn dịchdeducesuy rasuy luậnsuy diễnrút radiễn dịchinfersuy rasuy luậnphỏng đoánsuy diễnkết luậnluận rasuy đoáninferencesuy luậnsuy diễnkết luậndeductionkhấu trừsuy luậnbị trừsuy diễngiảm trừtrừ đikhoảncircumstantialgián tiếphoàn cảnhtình tiếtchi tiếttình huốngsuy diễncớ suy diễn gián tiếpinferredsuy rasuy luậnphỏng đoánsuy diễnkết luậnluận rasuy đoándeducedsuy rasuy luậnsuy diễnrút radiễn dịchinferringsuy rasuy luậnphỏng đoánsuy diễnkết luậnluận rasuy đoán

Examples of using Suy diễn in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Marx“ tiên đoán” dựa trên suy diễn;Marx based his“prediction” on deduction;Nhiều nhất bạn suy diễn rằng người khác cũng có ý thức.At the most you infer that others are also conscious.Mà nó là từ những gì bạn suy diễn về căn phòng.It is what you infer about that room.Họ nói chúng ta chỉ có bằng chứng suy diễn.They said we only have circumstantial evidence.Nhưng tư tưởng phân biệt, suy diễn chính là cái trói buộc chúng ta.Yet, our discriminative, our discursive thought, is the very thing that binds us.Combinations with other parts of speechUsage with nounsvai diễnnghệ thuật biểu diễndiễn viên lồng tiếng diễn viên chính diễn đàn thảo luận học diễn xuất nghệ thuật trình diễnnghệ sĩ biểu diễnhợp đồng biểu diễndiễn đàn hỗ trợ MoreUsage with adverbsdiễn ra diễn ra gần diễn ra suôn diễn giả chính diễn ra hơn diễn ra chậm diễn ra lâu MoreUsage with verbsđi lưu diễnbắt đầu biểu diễnbắt đầu diễn xuất chương trình diễn ra lễ hội diễn ra tiếp tục biểu diễnthông diễn học tiếp tục lưu diễndiễn giải theo muốn diễn tả MoreThe Resistance là một trò chơi của sự suy diễn xã hội.Resistance is a party game of social deduction.Con đường thứ hai, con đường từ trên cao,có thể được gọi là lý thuyết và suy diễn.The second path, the path from above,can be called theoretical and deductive.Nghiên cứu liênquan đến phương pháp quy nạp và suy diễn( Babbie, 1998).Research involves inductive and deductive methods(Babble, 1998).Cho tới nay, bằng chứng về băng ở vùng cực bắc của sao Hỏachủ yếu vẫn chỉ là suy diễn.Until now, evidence of ice in Mars' northpole region has been largely circumstantial.Modus ponens làmột luật rất phổ thông của suy diễn, nó mang dạng sau.Modus tollens is a very common rule of inference, and takes this form.Tuy nhiên, chủng tộc và giới tính thông thường ítảnh hưởng đến việc chia sẻ hoặc suy diễn niềm tin.However, common race andsex had little effect on sharing or inferred trust.Không gì trong thị trường cho phép bạn suy diễn rằng nó được nhìn bởi một con mắt.”.And nothing in the visual field allows you to infer that it is seen by an eye.Bạn đơn giản suy diễn rằng bất kì cái gì người đó nói cũng phải đúng, và người đó phải có cái gì đó giống bạn.You simply infer that whatsoever he is saying must be true and he must have something like you.Trong những năm tại Ireland,Boole tập trung vào việc kết hợp suy diễn logic với đại số.During his time in Ireland,Boole focused on combining logical deduction with algebra.Đôi khi điều này có thể được suy diễn với chắc chắn, đôi khi với xác suất( đúng sai) cao hoặc thấp hơn.Sometimes this can be inferred with certainty, sometimes with greater or less probability.Bởi vì tranh luận về khí hậu thường dứt khoát, lý do được sửdụng để hỗ trợ họ phải là suy diễn.Because climate-contrarian arguments are often definitive,the reasoning used to support them must be deductive.Yêu cầu sự chắc chắn suy diễn trước khi cam kết hành động không làm cho chúng ta mạnh mẽ, nó làm tê liệt chúng ta.Demanding deductive certainty before committing to action does not make us strong, it paralyses us.Thông qua sự trung gian của các quy luật chung có tính phổ biến màta phải xây dựng bằng phương pháp quy nạp và suy diễn.Through the mediation of commoncommon rules that we must build by inductive and deductive methods.Cô có thể suy diễn một số điều về máy cưa xương từ tiếng ồn nó tạo ra hay tiếng rung trên hộp sọ của cô;She might have deduced some things about the bone saw from the noise it made or the vibration of it against her skull;Kinh nghiệm có thể gợi ra các concept toán học thích hợp,nhưng chúng phần lớn không thể được suy diễn từ nó.Experience may suggest the appropriate mathematical concepts,but they most certainly cannot be deduced from it.Vậy thì“ Ta” cũng chắc chắn không phải là những phản ứng hay suy diễn đã đưa ta đến những cảm xúc u buồn, đau đớn hay giận dữ.Therefore, we are not the mind's reactions or deductions that lead to the emotional states of sadness, pain, or anger.Các quan tòa đã phán quyết một trong số hai người Libya cótội mặc dù họ thừa nhận rằng mọi bằng chứng là“ suy diễn”.The trial judges found one of the two Libyans guilty,although they acknowledged that all of the evidence was“circumstantial.”.Phương pháp nghiên cứu những diễn trìnhtâm trí của người khác bằng cách suy diễn cũng bị thách đố và nghi ngờ.The method of studying the mental processes of others by inference was equally challenged and doubted.Vũ trụ bao la, quy luật thâm thúy, không phải mọi hiện tượng đều kiểm chứng được bằng tai nghe mắt thấy,nhưng không vì thế mà suy diễn tùy ý.The law of the deep universe, not all phenomena are verifiable with hearing ears, eyes see,but not so arbitrary inference.Máy CNC là một quá trình suy diễn mà các công cụ cắt tự động loại bỏ vật liệu từ một khối nguyên liệu thô hoặc một phần đã tồn tại từ trước.CNC Machining is a deductive process by which automated cutting tools remove material from raw material or a pre-existing part.Điều này có thể đem lại sự" cho vànhận” thực sự hiệu quả thay vì phản ứng dựa trên những điều bạn cho rằng mình đã nghe bằng sự phỏng đoán và suy diễn.This can lead to effectivegive-and-take rather than reacting according to what you think you hear by inferring and guessing.Những người đòi hỏi khoa học phải là người định cư trước khi chúng ta hành động đangtìm kiếm sự chắc chắn suy diễn nơi chúng ta đang làm việc theo quy nạp.Those who demand the sciencebe“settled” before we take action are seeking deductive certainty where we are working inductively.Máy CNC là một quá trình suy diễn mà các công cụ cắt tự động loại bỏ vật liệu từ một khối nguyên liệu thô hoặc một phần đã tồn tại từ trước.CNC machining refers to a deductive process by which automated cutting tools remove material from a block of raw material or a pre-existing part.Các nhà nghiên cứu đang phát triển các hệ thống mã hóa cho phép họ đọc các biểu hiện trên khuônmặt của động vật thay vì suy diễn hoặc đoán ý nghĩa của chúng.Researchers are developing coding systems that enable them to objectivelyread animal facial expressions rather than inferring or guessing at their meaning.Những từ mới xuất hiện trong hoàn cảnh tự nhiên và chúng có thể suy diễn nghĩa từ những từ xung quanh, trong khi ghi dấu ấn trực quan lên việc đánh vần của chúng để nhớ lại chính xác.New words appear in their natural context and they can deduce meaning from the surrounding words, while visually imprinting their spelling for accurate recall.Display more examples Results: 109, Time: 0.0279

Word-for-word translation

suynounfailureinsufficiencyimpairmentdepressionsuyadjectivevaricosediễnnounperformancecastshowdiễnverbhappendiễntake place S

Synonyms for Suy diễn

suy luận suy ra diễn dịch inference phỏng đoán infer suy cơ quansuy dinh dưỡng

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English suy diễn Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Câu Suy Diễn Tiếng Anh Là Gì