Suy Ngẫm Về ý Nghĩa Và ứng Dụng Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế
Có thể bạn quan tâm
Kinh Dịch là một bộ thiên cổ kì thư. Đa số cho rằng Kinh Dịch chỉ để xem bói hay đoán biết vận mệnh của ai đó là hiểu biết rất sơ khai và nông cạn. Vậy Kinh Dịch là gì?
- “Kinh” có thể hiểu là lời dạy bảo của Thần Phật, Thánh nhân, để điểm hóa cho con người. Ví dụ: Kinh Phật, Kinh Thánh, Đạo Đức Kinh,…
- “Dịch” là biểu thị cho quá trình phát triển của mọi sinh mệnh, vạn sự, vạn vật từ lúc khởi nguyên cho đến lúc kết thúc; tuần hoàn theo một quy luật cái mà Lão Tử gọi là Đạo, Phật gọi là Pháp.
Như vậy Kinh Dịch chính là biểu thị của Đạo, là đạo lý hữu hạn có thể cấp cho con người mà Thần Phật qua đó giảng về sự huyền diệu của sinh mệnh, sự vô tận vĩnh hằng của vũ trụ, và quan trọng nhất là làm thế nào để sống đạt tiêu chuẩn có thể đắc Đạo. Vì Kinh Dịch to lớn như vậy, nên người trong tiểu Đạo thì tìm thấy trong Kinh Dịch phương pháp bói mệnh, xem phong thủy, trừ tà. Người trung Đạo thì thấy trong đó có binh pháp, đạo trị quốc… Ai cũng cho rằng điều mình hiểu là đúng, vì thế từ cổ chí kim sách Kinh Dịch luận giải và ứng dụng Kinh Dịch nhiều không kể hết. Xem thêm bài viết “Tìm hiểu về nguồn gốc thực sự của kinh dịch” để hiểu rõ về lịch sử kinh dịch.
Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch
Xem ngày Ngày cần xem Ngày cưới, ăn hỏi Ngày khởi công Ngày khai trương Ngày nhập trạch Ngày an táng Ngày nhậm chức Ngày cúng tế Ngày giao dịch Ngày tổ chức sự kiện Ngày xuất hành Ngày khám chữa bệnh Ngày phá dỡ Ngày họp mặt Ngày nhập học Ngày tố tụng Ngày khởi sự Ngày khởi sự (DL) Giờ khởi sự 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Tổng quan về quẻ dịch số 63 – Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế là một trong 8 quẻ thuộc nhóm cung Khảm (Thuần Khảm, Thủy Trạch Tiết, Thủy Lôi Truân, Thủy Hỏa Ký Tế, Trạch Hỏa Cách, Lôi Hỏa Phong, Địa Hỏa Minh Di, Địa Thủy Sư) nên có các đặc trưng sau: có số cung Lạc Thư là 1, đại biểu phương chính Bắc, ngũ hành Thủy, thời gian ứng với mùa đông. Có 6 và 1 là 2 số “sinh thành” của Hành Thủy bản mệnh của Quẻ Khảm. 2 Can tương ứng là Nhâm – Quý và Chi tương ứng là Tý. Độc giả tìm hiểu sâu hơn ở bài viết “Luận giải về tượng nhóm quẻ Khảm và ý nghĩa trong dự đoán bói dịch”.
2. Giải nghĩa Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế tốt hay xấu?Sau quẻ Tiểu Quá là quẻ Ký Tế, vì hễ mình có cái gì hơn người, rồi ra sẽ giúp được người, sẽ làm nên chuyện. Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế có Hạ quái là: ☲ (離 lĩ) Ly hay Hỏa (火). Thượng quái là: ☵ (坎 kản) Khảm hay Nước (水) nên là quẻ “tương khắc”. Thủy trên, Hỏa Dưới, Thủy giáng xuống mà lửa bốc lên là thuận, là hanh thông, có công dụng. Sáu hào của quẻ đều trung chính, đúng vị. Ký Tế là thời kỳ ổn định, đại cuộc đã thành toàn, nhưng những tiểu sự, tiểu tiết thì còn vô số để làm. Thời buổi này cũng vẫn còn phải theo con đường minh chính, cũng vẫn phải bền gan mới hay, mới lợi. Vả lại, buổi đầu hiện nay thì dĩ nhiên là hay nhưng biết đâu cuối cùng lại chẳng loạn ly, lại chẳng nhiễu nhương rối rắm. Để xem chi tiết luận giải Tượng quẻ, thoán từ, thoán truyện quẻ Thủy Hỏa Ký Tế mời độc giả xem bài viết “Giải mã ý nghĩa lời hào và lời quẻ Thủy Hỏa Ký Tế dễ hiểu, chính xác”
Lời giải quẻ kinh dịch Thủy Hỏa Ký Tế: “Ký tế” có nghĩa là “việc đã thành”, vì vậy nó có hình tượng “Kim bảng đề danh” (tên ghi bảng vàng). "Kim bảng": bảng vàng (dùng ghi danh sách những người thi đỗ), "Đề danh": ghi tên. “Kim bảng đề danh” là chuyện một người lên kinh đi thi tam trường. Sau khi về nhà chờ đợi kết quả, bỗng một hôm có người đến báo đỗ, trên bảng vàng có ghi tên mình, anh ta vô cùng đắc ý. Người gieo được quẻ này có điềm “Cát khánh như ý”.
Như vậy Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế có điềm “Cát khánh như ý” thuộc nhóm quẻ đại cát trong kinh dịch. Quẻ Ký Tế chỉ thời vận bình yên, ổn định, mọi việc đang thuận buồn xuôi gió, cơ hội thành đạt có nhiều. Nhưng về sau trở nên khó khăn, không thuận, bất lợi. Tài vận trước khá sau sa sút. Hôn nhân trước mắt thuận lợi, sau không hoà hợp.
3. Lời thơ của quẻ Thủy Hỏa Ký Tế
"Kim bảng đề danh, rạng tổ tông,
Từ nay vận phát, mọi sự hanh thông.
Kinh doanh buôn bán, đều đắc lợi,
Hôn nhân góp vốn, dễ thành công."
Truyện cổ: Ngày xưa, Tư Mã Tương Như miệt mài đèn sách, đã gieo được quẻ này. Sau đó, ông thi đỗ, toại nguyện. Đúng là ứng với quẻ “Kim bảng đề danh”, thật là “cát khánh như ý”.
Lời bàn: Thi đỗ là công thành danh toại, vận thăng quan tiến chức bắt đầu. Từ nay tiền đồ rực rỡ, hết mọi lo âu. Ngày xưa, người đi thi là để làm quan, vinh thân phù gia, còn có ý giúp dân thì chỉ một vài người. Nhưng nội dung thi phần lời là các kinh điển có ý nghĩa giáo dục, cho nên kẻ đỗ vẫn là người ưu tú trong dân.
Nếu số điện thoại của bạn có Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế thì quá tuyệt. Để biết số điện thoại của bạn gieo được quẻ nào, có hợp tuổi, hợp phong thủy với bạn hay không? hãy kiểm tra ngay với công cụ xem bói sim số 1 hiện nay được lập bởi chuyên gia phong thủy của chúng tôi ở bên dưới.
Xem bói sim
Xem bói sim Số điện thoại Ngày sinh(DL) Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 Giới tính Nam Nữ
4. Ứng dụng quẻ Thủy Hỏa Ký Tế vào cuộc sống, kinh doanh
Ứng dụng Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế trong kinh doanh: Nếu gieo được quẻ này thì vô cùng tốt đẹp bởi Ký tế có nghĩa là việc đã xong, coi như thành công, bình an qua sông, đến bờ bên kia an toàn. Tuy nhiên cũng không được chủ quan mà phải để ý từng chi tiết nhỏ trong công việc
Đọc đến đây các bạn đã biết được Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế là quẻ tốt hay quẻ xấu và cách ứng dụng quẻ này vào trong cuộc sống, kinh doanh. Để xem luận giải ý nghĩa các quẻ dịch khác vui lòng chọn tên quẻ ở bên dưới rồi kích vào Luận giải.
Luận giải 64 quẻ kinh dịch
Luận giải Quẻ chủ Quẻ số 1 - Thuần Càn Quẻ số 2 - Thuần Khôn Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm Quẻ số 20 - Phong Địa Quán Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá Quẻ số 29 - Thuần Khảm Quẻ số 30 - Thuần Ly Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh Quẻ số 51 - Thuần Chấn Quẻ số 52 - Thuần Cấn Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ Quẻ số 57 - Thuần Tốn Quẻ số 58 - Thuần Đoài Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phù Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế Hào động Hào 1 Hào 2 Hào 3 Hào 4 Hào 5 Hào 6
Bài viết Giải nghĩa Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế – Quẻ số 63 trong kinh Dịch có tham khảo kiến thức của một số sách và website sau đây:
- Bí ẩn vạn sự trong khoa học dự báo cổ
- Kinh dịch – Đạo của người quân tử
- Ứng dụng 64 quẻ Kinh Dịch trong kinh doanh
- Kinh dịch ứng dụng trong kinh doanh
- Kinh dịch diễn giảng
- Lược giải kinh dịch
- Website: 989me.vn, Nhantu.net, vbcom.net
Bạn vừa xem bài viết Giải nghĩa Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế – Quẻ số 63 trong kinh Dịch của Thầy Uri – một chuyên gia dịch học của xemvm.com. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phiên bản xem vận mệnh 2022 phân tích bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm xem vận mệnh trọn đời uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh khác.
Xem bói vận mệnh trọn đời
Luận giải Ngày sinh(DL) Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 Giới tính Nam Nữ
Từ khóa » Giải Quẻ Ký Tế Quẻ
-
Quẻ 63: Thủy Hỏa Ký Tế - Cổ Học
-
Quẻ Ký Tế - Dịch Học Khảo
-
Luận Giải ý Nghĩa 64 Quẻ Dịch: Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 Jĩ Jĩ) Chi Tiết ...
-
Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế - Quẻ Số 63 Có ý Nghĩa Gì - Ứng Dụng Thực Tế
-
Ứng Dụng Quẻ 63 Thủy Hỏa Ký Tế Giải Đoán - IKinh Nghiệm
-
Kinh Dịch Trọn Bộ - QUẺ KÝ TẾ | Thư Viện Cá Nhân
-
Quẻ Số 63: Thủy Hỏa Ký Tế - Kinh Dịch - SimPhongThuyUyTin.Com
-
Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế - Quẻ 63 - Tử Vi Kinh Dịch Phong Thủy
-
Bình Giải Chi Tiết Vận Mệnh Tương Lai Quẻ Số 63
-
Thủy Hỏa Ký Tế - Bác Sĩ Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ
-
Sách Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế | Quẻ Số 63 Tốt Cho Việc Gì Theo Kinh Dịch
-
HÀ LẠC LÝ SỐ: QUẺ 63 - THỦY HỎA KÝ TẾ
-
Ý Nghĩa Quẻ Số 63 Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 Jì Jì) Trong Kinh Dịch