SUÝT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

SUÝT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STrạng từDanh từsuýtalmostgần nhưhầu nhưhầu hếtsuýtnearlygầnhầu nhưhầu hếtsuýtnarrowlyhẹpsuýttrong gang tấcsít saođượcsát saoclosegầnđóngchặt chẽthân thiếtthân cậnnhắmhơnkhép lạilạiwhistsuýtsuỵt

Ví dụ về việc sử dụng Suýt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh đã suýt chết.You were barely dead.Suýt đc đấy, chuột à.That was close, Rat.Lt; Góc suýt chếtgt;.The almost dying angle.Suýt chết giữa sa mạc.Near Death in the Desert.Khiến hắn suýt bật cười.That nearly made him laugh.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsuýt chết đuối cô suýtSử dụng với trạng từsuýt bị suýt quên Sử dụng với động từsuýt bỏ lỡ Em suýt ngủ trong rạp.I would just sleep at the theatre.Hoàng phẫn nộ và suýt đánh nhau.Angry and about to fight.Anh đã suýt làm điều đó với Dan.He practically already did it with Dani.Đoạn guitar solo suýt hay.The guitar solo is pretty good.Hai máy bay suýt đâm nhau tại New York.But two planes just crashed in New York.Bạn đã bao giờ suýt chết đuối?Have you ever been near to drowning?Suýt sự cố- Sự cố chưa gây ra tổn.Near-miss- an incident that does not cause harm.Đỉnh đã qua hai lần suýt chết và vẫn sống.He had already been passed over twice and was near death.Suýt va chạm với một thiết bị bay khác;(l)A near collision with any other flying device;Cả Vua George VI và Nữ hoàng Elizabeth đều suýt chết.Both King George VI and Queen Elizabeth were close to being killed.Đó là Nick Suýt Mất Đầu, con ma của tháp Gryffindor.Nearly-Headless Nick was the Resident Ghost of Gryffindor Tower.Cô lỡ đắc tội với hắn và suýt bị hắn giết chết.They apologize for accusing him and for almost getting him killed.Tom Watson suýt vô địch giải năm 2009 ở tuổi 59.Tom Watson lost the 2009 Open Championship in a playoff at 59 years old.Chỉ vài phút sau, gã nhìn vào gương và suýt không nhận ra chính mình.Some days she looked in the mirror and barely recognized herself.Người bạn Sean Stephenson của tôi gần đây gặp phải một tai nạn suýt chết.My friend Sean Stephenson recently experienced a near fatal accident.Vụ suýt va chạm tàu mà bạn đã đề cập là một ví dụ về hành vi nguy hiểm của Trung Quốc,” ông nói thêm.The ship near collision you mentioned is an example of how dangerous Chinese behavior is,” he added.Trong suốt thời gian trong tù, tôi đã nhiều lần bị tra tấn đến suýt chết.During my time in prison, many times I was close to death because of the torture.Họ suýt bị bắt khi nào, sau khi mời người hâm mộ để đi ra và xem các video, hàng trăm hóa ra lũ lượt.They narrowly missed arrest when, after inviting fans to come out and view the video, hundreds turned out in droves.Morocco đã dự tranh bất thành cho các World Cup năm 1994, 1998, 2006 và 2010,dù đã ba lần suýt được.Morocco has already made unsuccessful bids to host the finals in 1994, 1998, 2006 and 2010,although it was close on three occasions.Ông đã không chống cự khi suýt bị dâng lên làm sinh tế, và ông cũng vui vẻ chấp nhận người vợ mà người khác đã chọn cho ông.He did not resist when he was about to be sacrificed, and he gladly accepted a wife chosen for him by others.Trận gần nhất gặp Liverpool tạiOld Trafford chúng tôi đã chơi tốt và suýt thắng được nhưng vẫn có 2 kết quả hòa.The last two performances against Liverpool,we have had them at Old Trafford twice and drawn and been close to winning both games.Kanzaki chỉ suýt soát né được nó, nhưng vào lúc ấy, kẻ địch đã xáp lại gần và trở về hình dáng khối trụ ban đầu của nó.Kanzaki just barely managed to evade it, but by that time, the enemy had already closed and returned to its original cylindrical shape.Đúng lúc họ suýt thoát được hắn ta, thì Lovejoy để ý thấy tay Rose trượt khỏi chiếc bàn cô đang ẩn nấp và chạm xuống nước.Just as they are about to escape him, Lovejoy notices Rose's hand slap the water as it slips off the table behind which she is hiding.Năm 19 tuổi, ông suýt bị giết trong vụ thảm sát Ngày Thánh Bartholomew, và được tha mạng khi thề sẽ chuyển sang Công giáo.At 19 years old, he was about murdered in the St. Bartholomew's Day Massacre, yet was possibly saved when he guaranteed to change over to Catholicism.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0232

Xem thêm

suýt chếtalmost diednearly diednearly killedalmost killednear-fataltôi suýti almostsuýt bịwas almostđã suýt chếtalmost diednearly diedwas almost killedsuýt giết chếtnearly killedalmost killednearly killstôi đã suýti almostsuýt chết đuốialmost drownedsuýt quênalmost forgotanh suýtyou almostcô suýtshe nearlysuýt ngãnearly fellem suýti almostsuýt bỏ lỡnarrowly missed outsuýt mất mạngalmost diednearly diedđã suýt giết chếtnearly killedalmost killedcậu suýtyou almostđã suýt bịwere narrowlywere almostnó đã suýtit almost S

Từ đồng nghĩa của Suýt

gần hầu như hầu hết đóng chặt chẽ thân thiết thân cận nhắm close hẹp hơn khép lại suyinsuỵt

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh suýt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Suýt Trong Tiếng Anh Là Gì