Tabebuia Rosea – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
Kèn hồng | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Bignoniaceae |
Chi (genus) | Tabebuia |
Loài (species) | T. rosea |
Danh pháp hai phần | |
Tabebuia rosea(Bertol.) Bertero ex A.DC., 1845 |
Kèn hồng (tên khoa học: Tabebuia rosea) là một loài thực vật có hoa trong họ Chùm ớt. Loài này được (Bertol.) Bertero ex A.DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1] Kèn hồng có thể cao tới 30 m và ở độ cao tới ngực có thể to tới 1 m. Nó là quốc thụ của El Salvador, nơi nó được gọi là "Maquilíshuat".
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kèn hồng thường cao từ 5 - 30m, xuất xứ từ Nam Mexico tới Venezuela và Ecuador. Nó là cây thân gỗ, đường kính thân 50 cm và có thể lớn hơn, tán cây hình dù, rễ cọc, có thể phát triển tối đa lớn hơn 10m. Lá dạng lá kép chân vịt với 3 đến 5 lá chép, mặt trên nhẳn, mép nguyên, cuốn lá dài từ 3 đến 12 cm. Hoa có hình dạng giống hình chuông, 5 thùy phát triển đều ở đầu, có màu hồng phấn, mọc thành chùm mõi chùm từ 4-7 hoa. Mùa ra hoa từ tháng 4 –tháng 6 trong năm. Thông thường khi cây ra hoa, hầu hết lá đều rụng, trên đầu mõi cành chỉ nhìn thấy những cụm hoa tím tím hồng hồng. Quả cây có hình trụ dài từ 7 đến 16 cm, mở dài hai đường nối, hạt có cánh.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Tabebuia rosea”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Tabebuia rosea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Tabebuia rosea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Tabebuia rosea”. International Plant Names Index.
- “Tabebuia rosea”. the Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Bài viết liên quan đến Họ Chùm ớt (Bignoniaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Tabebuia
- Thực vật được mô tả năm 1845
- Thực vật Guatemala
- Thực vật México
- El Salvador
- Thực vật Colombia
- Cây Ecuador
- Cây Panama
- Vườn cây Bắc Mỹ
- Thực vật vườn Nam Mỹ
- Cây Belize
- Cây Colombia
- Cây Costa Rica
- Cây El Salvador
- Cây Guatemala
- Cây Honduras
- Cây Nicaragua
- Cây Bắc Mỹ
- Cây Venezuela
- Sơ khai Họ Chùm ớt
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Cây Kèn Tiếng Anh Là Gì
-
CÂY KÈN In English Translation - Tr-ex
-
Glosbe - Kèn In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Glosbe - Cái Kèn In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Thổi Cây Kèn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Loại đàn, Trống, Sáo, Kèn... - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ - Facebook
-
Nghĩa Của Từ Kèn Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Dụng Cụ âm Nhạc - Leerit
-
"Hoa Loa Kèn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ.
-
Tên Các Loại Nhạc Cụ Bằng Tiếng Anh - Minh Thanh Piano
-
Top 20 Con Cái Kèn Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
"Hoa Loa Kèn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ.