Tác Dụng Với đồng (II) Oxit - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Giáo án - Bài giảng >
- Hóa học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.22 KB, 15 trang )
Hiện tượng thí nghiệm:* Ở nhiệt độ thường: không có phản ứngxảy ra* Khi đốt nóng tới khoảng 400OC:- Bột CuO màu đen chuyển dần thành lớpđồng kim loại màu đỏ gạch.- Xuất hiện những giọt nước tạo thành.t 0→II. Tính chất hóa học:2. Tác dụng với đồng (II) oxita . Thí nghiệm:b . Hiện tượng:c . Tiểu kết:CuO(r) + H2(k)( màu đen)t0Cu(r) + H2O(h)(màu đỏ gạch)Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chấtCuO → Hidro có tính khử.II. Tính chất hóa học:2. Tác dụng với đồng (II) oxitTỔNG QUÁT:H2 + một số oxit kim loại t 0 Kloại + H2O→(Fe2O3, Fe3O4, PbO, CuO, HgO….)Ví dụ: Fe203 + H2 t 0→ Fe + H2OVận dụng:• Viết PTHH của các phản ứng hidrokhử các oxit sau: HgO, Fe3O4, PbO.→ Hg + H2OH2 + HgO t0→3Fe + 4H2O4H2 + Fe3O4 t0→ Pb + H2OH2 + PbO t0
Xem ThêmTài liệu liên quan
- tính chất- ứng dụng hidro tiết 2
- 15
- 1,090
- 1
- Thoi quen thu 8
- 361
- 251
- 0
- 28 days to success
- 109
- 0
- 0
- Sat thu dau mung mu
- 65
- 0
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.77 MB) - tính chất- ứng dụng hidro tiết 2-15 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đồng 2 Oxit Tác Dụng được Với Gì
-
Đồng (II) Oxit (CuO) Tác Dụng được Với:
-
Đồng (II) Oxit (CuO) Tác Dụng được Với: - HOC247
-
Đồng (II) Oxit (CuO) Tác Dụng được Với:
-
Đồng (II) Oxit (CuO) Tác Dụng được Với: - Selfomy Hỏi Đáp
-
Đồng 2 Oxit Tác Dụng được Với - Hỏi Đáp
-
Đồng (II) Oxit (CuO) Tác Dụng được Với: - Tra Cứu Địa Chỉ
-
Đồng (II) Oxit (CuO) Tác Dụng được Với Chất Nào Sau đây?
-
Đồng (ii) Oxit Tác Dụng Với Dung Dịch Axit Sunfuric Tạo Thành Dung Dịch
-
Đồng(II) Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hợp Chất Đồng (II) Oxit CuO - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Đồng 2 Oxit Tác Dụng Với Dung Dịch Axit Clohidric Sinh Ra
-
Đồng 2 Oxit Tác Dụng được Với Câu Hỏi 1273515
-
(Ii) Oxit (Cuo) Là Gì? Cấu Tạo Và Tính Chất Của Đồng 2 Oxit Cuo
-
Tính Chất Hóa Học Của Đồng Oxit CuO