Tính Chất Hóa Học Của Đồng Oxit CuO

Tính chất hóa học của Đồng oxit CuO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng Trang trước Trang sau

Bài viết về tính chất hóa học của Đồng oxit CuO gồm đầy đủ thông tin cơ bản về CuO trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

  • I. Định nghĩa
  • II. Tính chất vật lí và nhận biết
  • III. Tính chất hóa học
  • IV. Điều chế
  • V. Ứng dụng

Tính chất hóa học của Đồng oxit CuO

I. Định nghĩa

Quảng cáo

- Định nghĩa: copper (II) oxide là một basic oxide của đồng, khá phổ biến, tạo bởi Cu (II) với nguyên tố oxi.

- Công thức phân tử: CuO.

- Công thức cấu tạo: Cu=O.

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu đen, không tan trong nước, nóng chảy ở 1148độC.

- Nhận biết: Dẫn khí H2 dư qua bột oxit đồng có màu đen, đun nóng, sau một thời gian thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ (Cu).

H2 + CuO Tính chất của Đồng oxit CuO H2O + Cu

III. Tính chất hóa học

- Có đầy đủ tính chất hóa học của một basic oxide.

- Dễ bị khử về kim loại đồng.

1. Tác dụng với axít

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

2. Tác dụng với acidic oxide

3CuO + P2O5 → Cu3(PO4)2

3. Tác dụng với các chất khử mạnh: H2, C, CO...

H2 + CuO Tính chất của Đồng oxit CuO H2O + Cu

CO + CuO Tính chất của Đồng oxit CuO CO2 + Cu

IV. Điều chế:

Quảng cáo

- Đốt cháy kim loại đồng trong oxi:

Cu + O2 Tính chất của Đồng oxit CuO CuO

V. Ứng dụng

- Trong thủy tinh,gốm

- copper (II) oxide được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men.

- Oxit đồng là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng crazing do hệ số giãn nở nhiệt cao.

- CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng. 

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

  • Tính chất của Đồng (Cu)
  • Tính chất của copper hydroxide Cu(OH)2
  • Tính chất của Đồng sunfat CuSO4
  • Tính chất của Đồng clorua CuCl2
  • Tính chất của Đồng nitrate Cu(NO3)2
  • Tính chất của Đồng oxit Cu2O
  • Tính chất của Đồng Sunfat Cu2S

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau tinh-chat-cua-dong-cu-va-hop-chat-cua-dong.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » đồng 2 Oxit Tác Dụng được Với Gì