Tấc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Tấc có thể chỉ một trong các nghĩa sau:
- Đơn vị đo lường chiều dài. Trong hệ đo lường chiều dài cổ của người Việt Nam, bằng 1/10 thước hoặc bằng 10 phân (tương đương 10 cm), nay được chuyển đổi thành 1/10 Mét.
- Đơn vị đo lường diện tích cổ của người Việt Nam, còn gọi là thốn. Tương đương 2,4 m² theo giá trị cổ hoặc 3,3135 m² tại miền Trung. Thành ngữ: Tấc đất tấc vàng.
- Đơn vị đo chiều dài sinh học trên cơ thể con người.
- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Tấc Là Con Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tấc" - Là Gì?
-
Tấc Có Nghĩa Là Gì? đơn Vị Gì? Bằng Bao Nhiêu Mét Cm?
-
Tấc Là Gì? Tấc Trong âm Thanh Bằng Bao Nhiêu Cm
-
1 Tấc Là Bao Nhiêu Cm? Quy Đổi 1 Tấc Anh, Trung Quốc Sang Cm
-
1 Tấc Bằng Bao Nhiêu Cm? Cách đổi Tấc, Li, Thước, Phân Sang Cm
-
1 Tấc Là Bao Nhiêu Cm - Thả Rông
-
Tấc Có Nghĩa Là Gì? đơn Vị Gì? Bằng Bao Nhiêu Mét Cm?
-
Tấc Là Gì
-
Quy đổi 1 Tấc Bằng Bao Nhiêu Cm đơn Giản Có Thể Bạn Không Biết
-
1 Tấc Là Bao Nhiêu Cm? Cách Quy đổi Chuẩn Xác Nhất - GiaiNgo