Từ điển Tiếng Việt "tấc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tấc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tấc

- d. 1 Đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét). 2 Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ). Tấc đất, tấc vàng (tng.). 3 Tên gọi thông thường của decimet. 4 (cũ; vch.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Tấm lòng (thường dùng với ý khiêm nhường). Tấc lòng. Tấc riêng (tấm lòng riêng). Tấc thành (tấm lòng thành).

- tức tấc lưỡi, ý nói nói khéo hết sức

1. Đơn vị cũ để đo độ dài có giá trị bằng 1/10 thước ta, tức bằng khoảng 4,25 cm. Còn gọi là thốn, nhưng khác với khái niệm thốn trong châm cứu (phụ thuộc vào từng người cụ thể).

2. Đơn vị cũ để đo diện tích ruộng đất có giá trị bằng 1/10 thước (đất) tức là bằng 2,4 m2 (ở Miền Bắc Việt Nam) và 3,3 m2 (ở Miền Trung Việt Nam).

3. T Anh bằng 1/12 bộ Anh, hoặc 2,54 cm (1 inch).

nd.1. Đơn vị độ dài cũ bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hay một phần mười thước đo vải (0,0645 mét). 2. Đơn vị diện tích cũ bằng 2,4 mét vuông (Bắc Bộ) hay 3,3 mét vuông (Trung Bộ). Tấc đất, tấc vàng (tng). 3. Một đê-xi-mét, một phần mười mét. 4. Tấm lòng. Tấc lòng. Tấc riêng. Tấc thành. Tấc son. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tấc

tấc
  • noun
    • one tenth metre

Từ khóa » Tấc Là Con Gì